Bài tập về nhà môn Toán 3

Bài tập về nhà môn Toán 3

BTVN môn toán

I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là:

 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810

 Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 885 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là

 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1183

 Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :

 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26

Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :

 A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003

 

doc 1 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 684Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về nhà môn Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ sáu ngày 29 tháng sáu năm 2012.
	BTVN môn toán
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là:
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 885 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1183
 Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 	
Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
Bài 2:(2điểm). Một đoàn khách du lịch có 40 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tìm y:
 a) y + 15 x 4 = 68 b) ( y + 15 ) x 4 = 68 c) y : 9 = 1215 x 2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Có một cái cân đĩa và hai quả cân, quả thứ nhất nặng 1kg, quả thứ hai nặng 2 kg làm sao chỉ cân hai lần mà lấy được 8kg gạo từ trong thùng ra.
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Hải Yến nghĩ ra một số bí mật rồi đố bạn Mạnh tìm ra số mà Hải yến đã nghĩ. Biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 được bao nhiêu đem chia cho 3 rồi cuối cùng cộng với 4 thì có kết quả là 10. Khó quá phải không các bạn, nào ta cùng giúp bạn Mạnh nhé?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docthu 6.doc