Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn Giáo dục công dân cấp THCS Lớp 6

Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn Giáo dục công dân cấp THCS Lớp 6

Bài 1

Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể -KN đặt mục tiêu rèn luyện sức khỏe.

-KN lập kế hoạch rèn luyện sức khỏe.

-KN tư duy phê phán, đánh giá về việc chăm sóc rèn luyện thân thể của bản thân và bạn bè.

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn Giáo dục công dân cấp THCS Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn GDCD cấp THCS
 Lớp 6
Tên bài
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các PP+KT dạy học tích cực có thể sử dụng
Bài 1 
Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
-KN đặt mục tiêu rèn luyện sức khỏe.
-KN lập kế hoạch rèn luyện sức khỏe.
-KN tư duy phê phán, đánh giá về việc chăm sóc rèn luyện thân thể của bản thân và bạn bè.
-Động não.
-Thảo luận nhóm/lớp.
-Trình bày 1 phút
Bài 2 
Siêng năng – Kiên trì
-KN xác định giá trị (Xác định siêng năng, kiên trì là một giá trị của con người)
-KNtư duy phê phán đánh giá những hành vi, việc làm thể hiện đức tính siệng năng, kiện trì.
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm.
-Chúng em biết 3.
-Trình bày 1 phút.
Bài 3 
Tiết Kiệm
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi, việc làm thể hiện đức tính tiết kiệm và những hành vi phung phí của cải, vật chất, sức lực, thời gian và hững hành vi keo kiệt, bủn xỉn.
-KN thu thập và xử lý thông tin về thực hành tiết kiệm.
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm/lớp.
-Chúng em biết 3.
Bài 4 
Lễ độ
-KN giao tiếp, ứng xử lễ độ với mọi người.
-KN thể hiện sự tự trọng trong giao tiếp với người khác.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi lễ độ và thiếu lễ độ.
-Động não.
-Thào luận nhóm
-Đóng vai..
-Chúng em biết 3.
Bài 5 
Tôn trọng kỷ luật
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi tôn trọng và không tôn trọng kỷ luật.
-KN phân tích, so sánh hành vi tôn trọng và không tôn trọng kỷ luật.
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm
Bài 6 
Biết ơn.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi của bản thân và người khác về lòng biết ơn.
-KN thu thập và xử lý thông tin về những hoạt động thể hiện lòng biết ơn.
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Trình bày 1 phút.
Kỹ thuật phòng tranh.
Bài 7 
Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên.
-KN giải quyết vấn đề trong việc bảo vệ thiên nhiên.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi phá hoại thiên nhiên.
-KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên.
-Động não.
-Thào luận nhóm
-Phương pháp dự án.
Bài 8 
Sống chan hòa với mọi người.
-KN trình bày ý nghĩ/ý tưởng.
-KN trình bày suy nghĩ.
-KN giao tiếp/ ứng xử chan hòa với mọi người.
-KN phản hồi/Lắng nghe tích cực.
-KN thể hiện sự thông cảm với người khác.
-Động não.
-Nghiên cứu điển hình
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai..
-Chúng em biết 3.
Bài 9 
Lịch sự, tế nhị
-KN giao tiếp/ ứng xử thể hiện lịch sự, tế nhị.
-KN thể hiện sự tự trọng trong giao tiếp với người khác.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi lịch sự, tế nhị và chưa lịch sự, tế nhị.
-Động não.
-Xử lý tình huống
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai..
Bài 10. 
Tích cực, tự giác trong HĐTT – HĐXH
-KN hợp tác trong HĐTT – HĐXH.
-KN thể hiện sự tự tin trước đông người.
-KN đảm nhận trách nhiệm trong HĐTT – HĐXH.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi, việc làm thể hiện Tích cực, tự giác trong HĐTT – HĐXH
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Phương pháp dự án.
-Chúng em biết 3.
Bài 11. 
Mục đích học tập của học sinh.
-KN đặt mục tiêu trong học tập.
-KN lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu học tập.
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình
-Thảo luận nhóm.
Bài 12. Công ước LHQ vế quyền trẻ em.
-KN thể hiện sự cảm thông với những trẻ em thiệt thòi.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
-KN giao tiếp, ứng xử.
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai.
-Trình bày 1 phút.
-Tư vấn chuyên gia.
Bài 13. Công dân nước CHXHCN Việt Nam.
Bài 14. Thực hiện trật tự an toàn giao thông.
-KN thu thập và xử lý thông tin về trật tự an toàn giao thông.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi thực hiện đúng và chưa đúng pháp luật về giao thông.
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống liên quan đến an toàn giao thông.
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Phân tích tình huống
-Trình bày 1 phút.
-Hỏi và trả lời.
-Tổ chức trò chơi.
Bài 15
Quyền và nghĩa vụ học tập.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ học tập
-KN trình bày ý tưởng/suy nghĩ
-KN hợp tác.
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Xử lý tình huống
Bài 16. Quyền được PL bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để bảo vệ tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
-KN ứng phó trong những tình huống bị xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Xử lý tình huống
-Tư vấn chuyên gia.
Bài 17. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về chổ ở
-KN ứng phó trong những tình huống bị xâm phạm đến chổ ở của người khác.
-KN tư duy, sáng tạo, KN ứng phó trong những Trường hợp bị người khác vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Xử lý tình huống
-Tư vấn chuyên gia.
Bài 18. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các trường hợp quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín bị vi phạm.
-KN tư duy phê phán đánh giá những hành vi xâm phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của người khác.
Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn GDCD cấp THCS
 Lớp 7
Tên bài
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các PP+KT dạy học tích cực có thể sử dụng
Bài 1. 
Sống giản dị
-KN xác định giá trị về biểu hiện và ý nghĩa của sống giản dị.
-KN so sánh những biểu hiện giản dị và trái với giản dị.
-KN tư duy phê phán đối với những biểu hiện giản dị hoặc thiếu giản dị.
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về đức tính giản dị.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình
-Động não.
-Xử lý tình huống.
-Liên hệ và tự liên hệ
Bài 2. 
Trung thực
-KN phân tích, so sánh về những biểu hiện trung thực và không trung thực.
-KN tư duy phê phán đối với những hành vi trung thực và thiếu trung thực.
-KN giải quyết vấn đề trong các tình huống liên quan đến tính trung thực.
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về tính trung thực.
-Động não.
-Tranh luận
-Thảo luận nhóm.
-Xử lý tình huống.
Bài 3. 
Tự trọng
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về tính tự trọng.
-KN thể hiện sự tự tin (về giá trị, danh dự của bản thân.)
-KN so sánh những biểu hiện tự trọng và trái với tự trọng.
-KN ra quyết định. Giao tiếp, ứng xử thể hiện tính tự trọng.
-Thảo luận nhóm đôi về những ưu điểm/mặt mạnh của bản thân.
-Động não.
-Đóng vai.
Bài 4.
Bài 5. 
Yêu thương con người
-KN xác định giá trị, KN trình bày suy nghĩ về biểu hiện và ý nghĩa của yêu thương con người.
-KN phân tích, so sánh; KN tư duy phê phán về những biểu hiện của yêu thương con người và trái với yêu thương con người
-KN giao tiếp; KN cảm thông/chia sẻ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình
-Động não.
-Thảo luận nhóm
-Trình bày 1 phút.
-Đóng vai.
Bài 6. 
Tôn sư trọng đạo
-KN suy gẩm, hồi tưởng.
-KN xác định giá trị về vai trò của nhà giáo và tình cảm thầy trò.
-KN tư duy phê phán đối với những biểu hiện của tôn sư trọng đạo và thiếu tôn sư trọng đạo
-KN giải quyết vấn đề thể hiện sự tôn sư trọng đạo trong các tình huống trong cuộc sống.
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về những suy nghĩ, việc làm thể hiện sự tôn sư trọng đạo.
-Thảo luận nhóm.
-Xử lý tình huống.
Bài 7.
 Đoàn kết – Tương trợ
-KN giải quyết vấn đề thể hiện sự đoàn kết – Tương trợ với mọi người.
-KN cảm thông/chia sẻ trước khó khăn, của người khác
-KN hợp tác, đặt mục tiêu, đảm nhận trách nhiệm trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch thể hiện tình đoàn kết, giúp đỡ nhau.
-
Xử lý tình huống.
-Đóng vai.
-Xây dựng kế hoạch giúp đỡ bạn có khó khăn.
Bài 8. Khoan dung
-KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về biểu hiện và ý nghĩa của lòng khoan dung.
-KN tư duy phê phán đối với những hành vi khoan dung hoặc thiếu khoan dung.
-KN giao tiếp; KN cảm thông/chia sẻ; KN kiểm soát cảm xúc trong những tình huống liên quan đến phảm chất khoan dung.
Thảo luận nhóm
-Trình bày 1 phút.
-Phân tích tình huống.
-Đóng vai.
Bài 9. 
Xây dựng gia đình văn hóa
-KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về biểu hiện của gia đình văn hóa và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hóa
-KN nêu và giải quyết vấn đề vai trò của trẻ em – HS trong gia đình.
-KN quản lý thời gian; KN đảm nhận trách nhiệm trong việc tham gia các công việc gia đình.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Khăn trải bàn
-Tranh luận.
-Đóng vai.
Bài. 10. 
Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp gia đình, dòng họ
-KN xác định giá trị về truyền thống tốt đẹp gia đình, dòng họ
-KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về về ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp gia đình, dòng họ
-KN tư duy sáng tạo về cách giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp gia đình, dòng họ
-Kể chuyện/Chia sẻ
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Phòng tranh.
Bài 11. 
Tự tin
-KN phân tích, so sánh những biểu hiện của tự tin và thiếu tự tin
-KN xác định giá trị của sự tự tin.
-KN thể hiện sự tự tin.
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về lòng tự tin, tự trọng.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Động não.
-Xử lý tình huống.
-Đóng vai.
Bài 12.
Sống và làm việc có kế hoạch
-KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về sống và làm việc có kế hoạch
-KN đặt mục tiêu; KN quản lý thời gian; KN đảm nhận trách nhiệm để xây dựng kế hoạch và thực hiện sống và làm việc có kế hoạch
-Nghiên cứu điển hình.
-Thảo luận nhóm/lớp.
Thực hành xây dựng kế hoạch học tập, làm việc.
Bài 13. Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
-KN tư duy phê phán về các trường hợp thực hiện hoặc vi phạm quyền trẻ em trong thực tế; về vai trò của gia đình, Nhà nước và xã hội.
-KN giải quyết vấn đề; KN ra quyết định để bảo vệ quyền của mình.
-KN kiên định; KN ứng phó; KN tìm kiếm sự hổ trợ trong tình huống bị kẻ xấu đe dọa, lôi kéo, dụ dỗ,.
-Thảo luận nhóm
-Động não.
-Đóng vai.
Bài 14. 
Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về tình hình môi trường và tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.
-KN tư duy phê phán ĐV những hành vi bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên và nh ... ấn đề trong các tình huống để bảo vệ quyền sở hữu tài sản của bản thân và thể hiện sự tôn trọng tài sản của người khác.
-Phân tích tình huống.
-Hỏi chuyên gia.
-thảo luận nhóm.
Bài 17. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
-KN tư duy phê phán ĐV những hành vi tôn trọng tài sản nhà nước và những hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
-KN ra quyết định trước những hành vi xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
-KN tư duy sáng tạo; nêu và giải quyết vấn đề trước tình trạng tài sản nhà nước hiện nay (nạn phá rừng, lấn chiếm đất công, tham nhũng, lãng phí)
-Xử lý tình huống.
-Hỏi chuyên gia.
-Thảo luận nhóm.
-KT phòng trang.
-Đóng vai.
Bài 18.
Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
-KN phân tích, so sánh về sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
-KN tư duy phê phán ĐV những hành vi trả thù người khiếu nại, tố cáo, hoặc lợi dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống, làm hại người khác.
-KN ra quyết định; KN ứng phó khi thấy có những hành vi trái pháp luật trong thực tế.
-Thảo luận/ tranh luận.
-Trình bày 1 phút.
-Xử lý tình huống.
Bài 19. Quyến tự do ngôn luận.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về những cách thực hiện quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật.
-KN tư duy phê phán ĐV những biểu hiện đúng hoặc sai trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận.
-KN tư duy sáng tạo; trình bày suy nghĩ/ý tưởng ( HS có quyền tự do ngôn luận không? Và thực hiện bằng cách nào?)
-KN thể hiện sự tự tin trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận.
-Thảo luận nhóm.
-Xử lý tình huống.
-Giải quyết vấn đề.
-Đóng vai.
Bài 20. 
Hiến pháp nước công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bài 21. Pháp luật nước công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Các kỹ năng sống – PP +KT dạy học tích cực trong môn GDCD cấp THCS
 Lớp 9
Tên bài
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các PP+KT dạy học tích cực có thể sử dụng
Bài 1. 
Chí công vô tư.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về về cuộc vận động chống tham nhũng ở địa phương và trên cả nước hiện nay.
-KN trình bày suy nghĩ của bản thân về chí công vô tư, vế ý nghĩa của chí công vô tư ĐV sự phát triển cá nhân và xã hội vế v/đ chống tham nhũng hiện nay.
-Động não. 
-Phân tích trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm.
-Dự án.
-Trình bày 1 phút.
Bài 2.
Tự chủ.
-KN ra quyết định (biết ra quyết định hành động phù hợp để thể hiện tính tự chủ).
KN kiên định trước những áp lực tiệu cực của bạn bè.
-KN thể hiện sự tự tin khi bảo vệ ý kiến của bản thân.
-KN kiểm soát cảm xúc.
-Thảo luận nhóm 
-Xử lý tình huống.
-Đóng vai.
-Động não. 
-Khăn trải bàn.
-bày tỏ thái độ.
Bài 3. 
Dân chủ và kỷ luật
-KN tư duy phê phán (biết phê phán những hành vi, việc làm thiếu dân chủ hoa75c vô kỷ luật ở trường và ở cộng đồng đia phương)
-KN trình bày suy nghĩ về dân chủ, kỷ luật và mối quan hệ giữa dân chủ và kỷ luật.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
Bài 4. Bảo vệ hòa bình.
-KN xác định giá trị (xác định được giá trị của hòa bình.)
-KN giao tiếp thể hiện văn hóa hòa bình trong các mối quan hệ hàng ngà.
-KN tư duy phê phán (biết ủng hộ những hoạt động bảo vệ hòa bình chống chiến tranh phi nghĩa.)
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các hoạt động bảo vệ hòa bình của nhân dân Việt Nam va nhân dân toàn thế giới.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Khăn trải bàn.
-Phòng tranh.
-Đóng vai.
-Trò chơi.
-Dự án.
Bài 5. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
-KN giao tiếp thể hiện tinh thần hữu nghị.
-KN tư duy phê phán (biết phê phán các thái độ, hành vi, việc làm không phù hợp với tinh thần đoàn kết, hữu nghị giữa các dân tộc.)
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân VN với thiếu nhi và nhân dân thế giới.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Đóng vai.
-Dự án
-Phòng tranh.
-Hỏi chuyên gia.
Bài 6. Hợp tác cùng phát triển
-KN xác định giá trị (biết xác định giá trị của sự hợp tác giũa các quốc gia, các dân tộc)
-KN tư duy phê phán ĐV những thái độ, hành vi, việc làm thiếu hợp tác.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các hoạt động hợp tác trong mọi lãnh vực giữa nước ta với các nước khác trên thế giới.
-KN hợp tác (Biết hợp tác với bạn bè và mọi người trong công việc chung của lớp, của trường, của gia đình và của cộng đồng)
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Phòng tranh.
-Hỏi chuyên gia.
-Dự án
Bài 7. 
Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
-KN xác định giá trị của các truyền thống tốt đẹp của dân tộc trong sự phát triển đất nước.
-KN trình bày suy nghĩ của bản thân về các truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
-KN đặt mục tiêu rèn luyện bản thân, phát huy các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
-KN thu thập và xử lý thông tin về các truyền thống tốt đẹp của dân tộc, về các hoạt động bảo tồn, giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống dân tộc do nhà trường, địa phương tổ chức.
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Dự án
-Phòng tranh.
Bài 8.
Năng động, sáng tạo.
-KN tư duy sáng tạo (có PP học tập, lao động đúng đắn)
-KN tư duy phê phán Đv những suy nghĩ, hành vi, thói quen trì trệ, thụ động trong học tập, lao động, rèn luyện.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các tấm gương học tập, lao động, rèn luyện năng động, sáng tạo trong thực tiển.
-KN đặt mục tiêu rèn luyện tính năng động, sáng tạo.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Phòng tranh.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Dự án
Bài 9. 
Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
-KN tư duy sáng tạo (có PP học tập, lao động đúng đắn)
-KN tư duy phê phán, đánh giá những hiện tượng lười lao động, lười học tập, học đối phó, học thụ động.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các tấm gương học tập, lao động có năng suất, chất lượng, hiệu quả, của bạn bè trong lớp, trong trường, của những người lao động ở địa phương và trong toàn quốc.
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống học tập, lao động để đạt được năng suất, chất lượng, hiệu quả
-Động não.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Dự án
Bài 10. 
Lý tưởng sống của thanh niên.
-KN xác định giá trị (biết xác định giá trị của sống có lý tưởng)
-KN tự nhận thức về lý tưởng sống của bản thân.
-KN đặt mục tiêu (lập KH học tập, rèn luyện theo lý tưởng sống đã lựa chọn)
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Viết tích cực.
-Trình bày 1 phút.
Bài 11. Trách nhiệm của TN trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về các đóng góp của thanh niên trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
-KN đảm nhận trách nhiệm trong việc tham gia các phong trào thanh niên tình nguyện vì sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
-KN đặt mục tiêu (lập KH học tập, rèn luyện để sau này có thể góp phần thực hiện CNH-HĐH đất nước)
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút
-Hỏi chuyên gia.
Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.
-KN tư duy phê phán Đv những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân như; kết hôn sớm, bạo lực gia đình.
-KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng (biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của bản thân về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân)
-KN thu thập và xử lý thông tin về tình hình thực hiện luật hôn nhân và gia đình ở địa phương.
-Thảo luận nhóm.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Xử lý tình huống.
-Dự án
-Động não.
-Phòng tranh.
-Bày tỏ thái độ.
Bài 13. 
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế.
-KN tư duy phê phán Đv những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân.
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về tình thình thực hiện quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân. ở địa phương.
-Động não.
-Nghiên cứu điển hình.
-Thảo luận nhóm.
-Bày tỏ thái độ.
-Hỏi chuyên gia.
Bài 14. 
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
-KN tư duy phê phán (Biết phê phán, đánh giá những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm Luật lao động.
-KN thu thập và xử lý thông tin về việc thực hiện Luật lao động ở địa phương.
-KN giao tiếp.
-Thảo luận nhóm.
-Nghiên cứu trường hợp điển hình.
-Dự án
-Động não.
-Phòng tranh.
-Bày tỏ thái độ.
- Hỏi chuyên gia.
Bài 15.
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân.
-KN tư duy phê phán (Biết phê phán, đánh giá những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm pháp Luật; đồng tình, ủng hộ các biện pháp xử lý của Nhà nước ĐV những hành vi vi phạm PL).
-KN tìm kiếm và xử lý thông tin về một số hiện tượng vi phạm PL ở địa phương.
-KN kiên định không tham gia vào các hành vi vi phạm PL.
-Nghiên cứu điển hình.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-KT công đoạn.
-Bày tỏ thái độ.
-Đóng vai.
- Hỏi chuyên gia.
Bài 16.
Quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân.
-KN tư duy phê phán (Biết phê phán, đánh giá những thái độ, hành vi, việc làm vi phạm quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân.)
-KN thu thập và xử lý thông tin về việc thực hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân.của công dân ở địa phương.
-Động não.
-Nghiên cứu tài liệu.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Bày tỏ thái độ.
-Hỏi chuyên gia.
-Dự án
Bài 17.
Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
-KN ra quyết định (Biết ra quyết định phù hợp với nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc trong các tình huống của cuộc sống).
-KN thu thập và xử lý thông tin về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự ở địa phương.
-KN tư duy phê phán ĐV những hành vi, thái độ, việc làm vi phạm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
-KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng của bản thân về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân.
-Thảo luận nhóm.
-Dự án
-Xử lý tình huống.
--Đóng vai.
-Động não.
-Hỏi chuyên gia.
-Trình bày 1 phút.
-Chúng em biết 3.
Bài 18.
Sống có đạo đức và tuân thep pháp luật.
-KN xác định giá trị (của Sống có đạo đức và tuân thep pháp luật Đv sự phát triển cá nhân và xã hội.
-KN tư duy phê phán, đánh giá những hành vi, việc làm không phù hợp với những chuẩn mực đạo đức hoặc vi phạm pháp luật.
-KN ra quyết dịnh và ứng xử phù hợp trong các tình huống của cuộc sống.
-KN tự nhận thức về việc tuân thủ các chuẩn mực đạo đức và pháp luật của bản thân.
-KN đặt mục tiêu.
-Nghiên cứu điển hình.
-Động não.
-Thảo luận nhóm.
-Đóng vai.
-Bày tỏ thái độ.
- Trình bày 1 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docCac KNS trong mon GDCD cap THCS.doc