Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn thi: Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn thi: Toán

Môn thi: TOÁN.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:

Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là:

 A. 1 B. 9 C. 10 D. 0

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

 A. 10 B. 99 C. 90 D. 98

 Câu 3. 57 > >55. Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A.5 B. 10 C. 55 D. 56

 Câu 4. MÑ Lan n¨m nay 42 tuæi, mÑ h¬n chÞ Lan 22 tuæi. Hái chÞ Lan n¨m nay bao nhiªu tuæi ?

 A. 20 tuæi B. 64 tuæi C. 24 tuæi

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Nghĩa Hiệp
Họ và tên:..
Lớp:SBD:.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2011 – 2012
Môn : TOÁN –Lớp 1
Ngày thi:../5 /2012
GT1ký
số mật mã
GT2ký
STT
==============================================================
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
số mật mã
số thứ tự
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn thi: TOÁN.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: 
Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là:
 A. 1 B. 9 C. 10 D. 0
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 A. 10 B. 99 C. 90 D. 98
 Câu 3. 57 >  >55. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.5 B. 10 C. 55 D. 56
 Câu 4. MÑ Lan n¨m nay 42 tuæi, mÑ h¬n chÞ Lan 22 tuæi. Hái chÞ Lan n¨m nay bao nhiªu tuæi ?
 A. 20 tuæi B. 64 tuæi C. 24 tuæi 
Câu 5. Ngày 2 trong tháng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cùng tháng đó là:
 A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. 56 ; 57; 58; 59; 60. B. 59; 60; 58; 57; 56 C. 60; 59; 58; 57; 56
Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 60 cm - 10 cm = 50 	 c. Số năm mươi tư viết là: 504
b. 60 cm - 10cm = 50 cm	 d. Số năm mươi tư viết là: 54
II. PHẦN : TỰ LUẬN. (6 điểm ) 
Câu 1. ( 1 điểm).Số ? 
 - 12 + 36 79 - 45
Câu 2. (1 điểm) . Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau? 
...............
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
============================================================
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống.
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 - 12
c) 93 - 20 	97 - 53	d) 98 - 27 	 96 - 6
Bài 4: (1,5 điểm ). Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người ?
Bài giải
Câu 5:( 1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện:
 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9
=........................................................................................................................................ =........................................................................................................................................
=.......................................................................................................................................
Câu 6: ( 0,5 điểm ):Hình bên có ........... hình tam giác 
 Có.............đoạn thẳng
TR­êng tiÓu häc nghÜa hiÖp.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN- Lớp 1
I.Tr¾c nghiÖm : ( 4 điểm) - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm)
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án đúng
D
B
D
A
C
C
Đ
ĐĐ
S
ĐĐ
S
 Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a.	 b . c. d. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) 
Câu 1. (1 điểm).Số ? 
34
43
55
 - 12 + 36 79 - 45
Sè cÇn ®iÒn lµ : 55 , 43 , 34
Câu 2. (1 điểm) . 
 Các số có hai chữ số khác nhau là : 35 ; 34 ; 54 ; 53 ; 43 ; 45.
Câu 3 (1 điểm) . Mỗi ý đúng được 0,25 đ
=
=
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 - 12
<
>
c) 93 - 20 	97 - 53	d) 98 - 27 	 96 - 6
Bài 4: (1,5 điểm ). Bài giải
 Trên xe buýt có số người là : (0,25 đ)
 58 -13 + 10 = 55 ( người ) ( 1đ)
 Đáp số : 55 người ( 0, 25 đ)
Câu 5:(1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện:
 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9
 =( 1 + 9) + (2 + 8) +( 3 + 7) + (4 + 6)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Câu 6: ( 0,5 điểm ):
 Hình bên có 8 hình tam giác ( 0,25 đ )
 Có 10 đoạn thẳng ( 0,25 đ )
Câu 3. (1điểm ).Điền số thích hợp vào ô trống .
 10 - 	 + 3 = 8	10 +	 - = 20
- 25 + 54 = 76	 34 + - 32 = 43 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG cuoi nam Lop 1 Toanco HDC.doc