Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 33

Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 33

Tập đọc - kể chuyện

 CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục tiêu.

A. Tập đọc:

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các câu hỏi trong sgk)

B. Kể chuyện: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ(sgk)

- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật

II. Đồ dùng dạy học.

 - Tranh minh họa truyện trong SGK.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy Lớp 3 Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuần 33
 Ngày soạn: 14/4/2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
Tập đọc - kể chuyện
 Cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc: 
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các câu hỏi trong sgk)
B. Kể chuyện: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ(sgk)
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
1. KT: 
 Đọc bài: Cuốn sổ tay. (2, 3 HS đọc).
	-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc.
- HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
a) ẹoùc tửứng caõu 
- GV phaựt hieọn loói phaựt aõm cuỷa HS ủeồ sửỷa cho caực em. 
- GV hửụựng daón caực em ủoùc caực tửứ khoự b) ẹoùc tửứng ủoaùn 
+ Baứi coự maỏy ủoaùn ? 
- GV treo baỷng phuù hửụựng daón ủoùc caõu vaờn daứi. 
- Tửứng nhoựm thi ủoùc ủoaùn. 
- GV nhaọn xeựt caựch ủoùc cuỷa HS 
(GV ủi ủeỏn tửứng nhoựm ủoọng vieõn tớch cửùc ủoùc)
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HS ủoùc tửứng caõu trong baứi (hai lửụùt)
 coự 4 ủoaùn 
- 2 HS ủoùc laùi ủoaùn ủửụùc hửụựng daón trửụực lụựp.
- 4 HS thi ủoùc 4 ủoaùn trửụực lụựp 
- HS nhaọn xeựt 
- ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm.
(Khoõng ủoùc ủoàng thanh)
HĐ3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời?
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
-> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
- Theo em Cóc có những điểm gì đáng khen?
-> HS nêu.
HĐ4. Luyện đọc lại.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Kể chuyện
- HĐ1. GV neõu nhieọm vuù :Dửùa vaứo trớ nhụự vaứ tranh minh hoaù HS keồ laùi baống lụứi ủửụùc tửứng ủoaùn cuỷa moọt nhaõn vaọt trong truyeọn.
* HĐ2. Hửụựng daón keồ chuyeọn 
- HS quan saựt tranh. Caực em coự theồ neõu vaộn taột, nhanh noọi dung tửứng tranh. 
+ Tranh 1 : Coực ruỷ baùn ủi kieọn trụứi..
+ Tranh 2 : Coực ủaựnh troỏng kieọn trụứi.
+ Tranh3: Trụứi thua phaỷi thửụng lửụùng vụựi Coực. 
+ Tranh 4 : Trụứi laứm mửa
- GV nhaộc caực em keồ baống lụứi cuỷa ai cuừng phaỷi xửng “toõi” 
- GV nhaọn xeựt .
- GV nhaọn xeựt lụứi keồ cuỷa moói baùn (veà yự, dieón ủaùt) bỡnh choùn baùn keồ chuyeọn haỏp daón nhaỏt
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ
- Caõu chuyeọn muoỏn noựi ủieàu gỡ vụựi chuựng ta ? 
- Veà taọp keồ laùi cho ngửụứi thaõn nghe. Chuaồn bũ baứi: “Meứ hoa lửụùn soựng” 
- HS nghe.
- Tửứng caởp HS taọp keồ 
Moọt vaứi HS thi keồ trửụực lụựp. 
- 2 HS ủaùi dieọn 2 daừy keồ toaứn boọ caõu chuyeọn.
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bỡnh choùn ngửụứi keồ hay. 
 Toán: Đ161 
 kiểm tra
I.Mục tiêu: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả của học sinh
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác- trình bày bài giải
- GD ý thức tự làm bài
II. Đồ dùng:
 GV: đề bài
 HS : giấy kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
A. Đề bài:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
	64 327+ 16 895 25 679x3 
 43 271 – 15473 84 618 : 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.	 
	69218 - 26736 : 3	(35281 + 31645) : 2
	30507 + 27876 : 3	(45405 - 8221) : 4
 Bài 3: Tìm x 
 (35 649 + 42 783) : x = 8 
Bài 4:	Cho hình chữ nhật có cạnh dài 17 cm, cạnh ngắn dài 9cm. Tính chu vi và diện tích của hình đó?
Bài 5: Có 27 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 36 kg gạo?
B. Đáp án
Bài 1: 2 điểm: (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm: (mỗi biểu thức tính đúng 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm – Tìm x đúng 1điểm
Bài 4: 3 điểm: - Tìm được số kg gạo trong một túi cho 1 điểm
- Tìm được số túi để đựng hết 36 kg gạo cho 1,5 điểm
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm
Bài 5: 2 điểm: - Tính đúng chu vi HCN cho 0,5 điểm
- Tính đúng diện tích HCN cho 1 điểm
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm 
3.Củng cố -dặn dò:
GV thu bài chấm đánh giá ý thức làm bài của HS
Thể dục: Đ65
Tung và bắt bóng theo nhóm BA người. 
Trò chơi : Chuyển đồ vật.
I. Mục tiêu
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện 
	Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
	Phương tiện : 3 em 1 quả bóng, 2 em 1 dây nhảy
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
Tổ chức- khởi động
2. Phần cơ bản
Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
Trò chơi : Chuyển đồ vật
3. Phần kết thúc
Hồi tĩnh
thả lỏng
hát và vỗ tay
Thời lượng
3 - 5 '
25 - 26 '
2 - 4 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học
- GV điều khiển lớp
* Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
- GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 người
- Sau 1 số lần tập GV đổi vị trí để tăng các tình huống trong khi thực hiện bài tập.
+ Nhảy dây kiểu chụm hai chân
+ Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- GV làm trọng tài
* GV tập hợp lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài
Hoạt động của trò
* Tập bài TD phát triển chung
- Chạy chậm 1 vòng sân khoảng 200 - 300m
* Từng nhóm đứng theo hình tam giác, thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại cho nhau
- HS tự ôn động tác nhảy dây theo các khu vực đã quy định cho tổ mình.
- HS chơi trò chơi
* Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng
Buổi chiều
Toán : 
ÔN Luyện 
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức cơ bản đã học về 4 phép tính. Tính giá trị của biểu thức- giải toán
- GD ý thức học tập tích cực
II. Đồ dùng: GV: snc HS: vở
III. Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra:vbt
2.Bài mới:
HĐ1: Chữa bài kiểm tra: GV chữa bài chung
Tổng kết điểm
HĐ2: HD làm bài tập
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
Chữa bài 
- Củng cố về thứ tự thực hiện phép tính
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 54 cm, chiều rộng kém chiều dài 9 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
chữa bài - nhận xét
-> Củng cố các bước tính
Bài 3: Có 27 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 36 kg gạo?
Bài 4: 
(35 649 + 42 783) : x = 8
15 789 : x = 9 dư 3
GV chấm chữa bài - nhận xét
3.Củng cố -dặn dò:
Hệ thống nội dung bài
 Về nhà làm lại bài tập
HS làm vở bài tập (84-85)
Đổi vở đánh giá điểm
a.15 679 – 8792 + 26 118
 = 6887 + 26 118
 = 33 005 
b.17 595 + 20 055 : 5
 = 17 595 + 4011
 = 13584
c.(12 698 - 5769) x 3 - 4650
= 6929 x 3 – 4650
= 20787 – 4650
= 16137
Đọc đề - làm vào vở
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là
54: 2 = 27 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật
(27-7): 2 =10 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật
10 + 7 =17(cm)
Diện tích của hình chữ nhật
17 x 10 =170 (cm)
 Đáp số: 170 cm
HS đọc đề – làm bài 
1 HS chữa bài – lớp nhận xét
Bài giải 
Một túi đựng được số ki-lô- gam gạo là:
 27 : 3 = 9 (kg)
36 ki-lô-gam gạo cần phải lấy số cái túi là:
 36 : 9 = 4(túi)
 Đáp số : 4 túi
HS chữa bài trên bảng lớp – Lớp làm vào vở nháp
(35 649 + 42 783) : x = 8
 78 432 : x = 8
 x = 78432 : 8
 x = 9804 
 15 789 : x = 9 dư 3
 x = (15789 – 3) : 9
 x = 15786 : 9
 x = 1754
Tiếng Việt: 
ÔN Luyện 
I. Mục tiêu:
- HS viết được một bài văn tả cảnh đẹp ở quê hương
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ, viết câu
- GD lòng yêu quê hương
II. Đồ dùng: GV: snc HS: vở
III. Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra: vbt
2.Bài mới:
HĐ1: GV chép đề: Quê hương em có rất nhiều cảnh đẹp . Em hãy tả lại một trong những cảnh đẹp đó.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài
? Đề bài yêu cầu gì?
? Em sẽ tả cảnh đẹp gì ở quê hương?
-> Cảnh đẹp quê hương có thể là cánh đồng lúa chín, dòng sông...
Gợi ý: Trong bài em cần làm rõ
+ Cảnh đẹp đó như thế nào : nhìn từ xa- lại gần
- Có đặc điểm gì nổi bật	
- Có những màu sắc, âm thanh gì?
+ Cảnh đẹp đó đã gắn bó hoặc để lại ấn tượng gì cho em ?
HĐ2: Học sinh làm bài :
-HD học sinh nhận xét về nội dung, cách dùng từ, viết câu
Thu chấm một số bài
3.Củng cố -dặn dò: 	
Hệ thống nội dung bài
-NXG về nhà ôn bài 
2 em đọc đề
Tả một cảnh đẹp của quê hương
HS nối tiếp nêu
+, 2 em giỏi kể mẫu
-Viết bài vào vở
4 em đọc bài
Nhận xét đánh giá
Ngày soạn: 14/4/2011
Ngày dạy: Chiều, thứ tư ngày 20 tháng 4 măm 2011
Toán:
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định.
- Rèn KN so sánh số 
- GD HS chăm học toán
II-Các hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: (kết hợp giờ học)
2/Luyện tập:
*Hoạt động 1: Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
- Nhận xét , chữa bài
*Hoạt động 2: Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số
- Lớp làm bảng con
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp
-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
- So sánh các số
- Lớp làm nháp
-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Ngày soạn: 18/4/2011
Ngày dạy: Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán :Đ164
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu :
- Biết cộng, trừ, nhân chia các số trong phạm vi 100 000
- Biết giải toán bằng chia cách chia các số trong phạm vi 100 000 .
II. Đồ dùng dạy học :
 Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp 
III. Các hoạt động dạy học :
1. KT: - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS 
	 -> HS + GV nhận xét 
2. Bài mới  ... g cố -dặn dò: 
Hệ thống nội dung bài
Về nhà làm bài
nêu yêu cầu- nhẩm kết quả
nối tiếp nêu kết quả
HS làm bảng con
+15 620 38 888 8 90 675
 48 598 6 8 4861 - 8729
 64 218 48 81 946
 08
 0
HS nêu yêu cầu bài - làm nháp
a.96 722 : 6 - 1246
 = 16 121 - 1246
 = 3658
b.13 042 x 4 + 32 976
 = 52168 + 32 976
 = 85144
HS nêu cách làm 
Đọc đề và nêu yêu cầu bài
 HS làm bài vào vở
 Bài giải
Cách 1. 
 Mua một bút bi hết số tiền
 10 000 : 4 = 2500 ( đồng)
 Mua 8 bút bi hết số tiền
 2500 x 8 =20 000 (đồng)
 Đáp số : 20 000 đồng
Cách 2
8 bút bi gấp 4 bút bi số tiền là
8 : 4 = 2 (lần)
Số tiền để mua 8 bút bi
10 000 x 2 = 20 000(đồng)
 Đáp số: 20 000 đồng
Tiếng Việt: 
Ôn luyện 
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh nhận biết về biện pháp nghệ thuật nhân hoá
- Biết viết câu văn có sử dụng biện pháp nhân hoá. Ôn lại cách sử dụng dấu câu
- GD ý thức học tập tự giác
II. Đồ dùng: GV: snc HS: vở
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra: ? Lấy ví dụ về nhân hoá?
 GV nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1: Học sinh làm bài:
Bài 1: (ltc-93)
Đọc , chép đề lên bảng
Chữa bài
? Tác giả sử dụng cách nhân hoá nhằm mục đích gì?
Bài 2: Viết câu văn tả mỗi sự vật sau có dùng phép nhân hoá
GV chấm bài
- Cách viết có phép nhân hoá giúp cho câu văn giàu hình ảnh hơn.
Bài 3: Ghi dấu câu thích hợp vào đoạn văn sau
GV chữa bài
cho học sinh đọc lại- củng cố cách dùng dấu câu
3.Củng cố -dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà làm lại bài.
Đọc đề- thảo luận
nêu bài giải
Tên sự vật được nhân hoá
Các từ ngữ dùng để nhân hoá
Mặt trời
Cây mía
Kiến
mặc áo giáp đen
múa gươm
hành quân
Đọc yêu cầu- làm vở
a.Con gà trống đang gáy
VD: Anh gà trống gân cổ hát khúc ca của bình minh.
b. Những đám mây trắng đang trôi trên bầu trời.
- Những đám mây trắng đang rủ nhau lang thang dạo chơi trên nền trời.
 HS nêu yêu cầu bài
Làm bài vào vở 
 Tự học
Ôn luyện kiến thức đã học trong ngày
Mục tiêu.
Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức các bài đã học trong ngày. Hoàn thiện VB
Hướng dẫn HS chuẩn bị bài ngày thứ sáu.
GD HS ý thức tự giác tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV SGK –TL - HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học: 
HĐ 1: HD HS ôn luyện
 1. Môn: Toán 
- GV yêu cầu HS tự làm các bài tập trong VBT, sau đó chữa bài trên bảng lớp
GV chấm một số bài – chữa bài , nhận xét.
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính trong phạm vi 100 000, tính giá trị của biểu thức. Giải và trình bày bài giải các bài toán có liên quan
2. Môn: Luyện từ và câu
Yêu cầu HS tự hoàn thành các bài tập trong VBT.
Gọi HS chữa bài trước lớp
GV nhận xét chốt lại đáp án đúng
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (bt1)
-Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá(bt2)
3. Môn: Tự nhiên và Xã hội 
GV củng cố lại KT bài – Yêu cầu HS làm bài trong VBT
4. Môn: Chính tả
- Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản trong bài.
Làm tiếp bài tập 2 b VBT
GV chữa bài nhận xét.
HĐ 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài thứ sáu.
GV yêu cầu HS soạn bài theo đúng TKB. Đọc và xem trước bài môn Toán, Tập làm văn, Đạo đức .
HS tự làm bài tập trong VBT –Chữa bài trên bảng lớp
Lớp nhận xét
HS tự làm bài trong VBT TV Trang 
 4 HS chữa bài mỗi em chữa một bài
Lớp nhận xét
HS tự hoàn thành bài
HS làm bài 2b 
1 HS chữa bài miệng
Lớp nhận xét.
HS thực hiện
Ngày soạn: 18/4/2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011
Toaựn: Tieỏt 165 :
OÂN TAÄP BOÁN PHEÙP TÍNH TRONG PHAẽM VI 100 000
I . Mục tiêu 
 Giuựp HS :
Tieỏp tuùc cuỷng coỏ veà coọng, trửứ, nhaõn, chia (nhaồm vaứ vieỏt).
Cuỷng coỏ tỡm soỏ haùng chửa bieỏt vaứ tỡm thửứa soỏ chửa bieỏt.
Luyeọn giaỷi baứi toaựn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ.
II . Các hoạt động dạy học 
1 . Kieồm tra
 - GV nhaọn xeựt – ghi ủieồm 
2 . Baứi mụựi 
Hoạt động 1: GTB – ghi bảng 
* Hoạt động 1: Hửụựng daón luyeọn taọp 
Baứi 1 : Tớnh nhaồm
Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh
Yêu cầu HS làm bảng con
+ Baứi 2 cuỷng coỏ cho các em về dạng toán nào ? 
Baứi 3: Tỡm x 
GV yêu cầu HS làm bài vào vở
GV chữa bài -
Nêu lại cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính?
Baứi 4: 
+ Baứi toaựn cho bieỏt gỡ ?
+ Baứi toaựn yeõu caàu ta tỡm gỡ ? 
GV thu chấm một số bài. Chữa bài nhận xét
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Veà laứm BT3 trang 168 SGK 
- 2 HS ủoùc yeõu caàu baứi .
- 6HS laàn lửụùt tớnh nhaồm vaứ neõu mieọng keỏt quaỷ.
- Lụựp nhaọn xeựt .
Daừy a) 4083 + 3269 ; 8763 – 2469
 3608 x 4 ; 40068 : 7 
Daừy b) 37246 + 1765 ; 6000 – 879
 6047 x 5 ; 6004 : 5 
 cuỷng coỏ veà caựch ủaởt tớnh roài tớnh veà caực pheựp coõng, trửứ, nhaõn chia caực soỏ trong phaùm vi 100 000.
- 2 HS ủoùc baứi toaựn 
- 2 HS ủaùi dieọn 2 daừy laứm baỷng phuù caỷ lụựp laứm baỷng con .
1999 + X = 2005 b) X x 2 = 3998
 X = 2005 – 1999 X = 3998 : 2 
 X = 6 X = 1999
2HS nhắc lại 
- 2 HS ủoùc baứi toaựn 
 mua 5 quyeồn saựch cuứng loaùi phaỷi traỷ 28500 ủoàng
 mua 8 quyeồn phaỷi traỷ bao nhieõu tieàn ? 
Giaỷi 
Soỏ tieàn mua moọt cuoỏn saựch laứứ :
 28500 : 5 = 5700 (ủoàng)
Soỏ tieàn mua 8 cuoỏn saựch laứ :
 5700 x 8 = 45600 (ủoàng) 
ẹaựp soỏ 45600 ủoàng
Taọp laứm vaờn (Nghe – keồ)
GHI CHEÙP SOÅ TAY
I . Mục tiêu: 
 Reứn kú naờng ủoùc hieồu : 
ẹoùc baứi baựo Aloõ, ẹoõ-reõ-mon thaàn thoõng ủaõy!, hieồu noọi dung, naộm ủửụùc yự chớnh trong caực caõu traỷ lụứi cuỷa ẹoõ-reõ-mon (veà saựch ủoỷ ; caực loaứi ủoọng , thửùc vaọt coự nguy cụ tuyeọt chuỷng).
Reứn luyeọn kú naờng vieỏt : Bieỏt ghi vaứo soồ tay nhửừng yự chớnh trong caực caõu traỷ lụứi cuỷa ẹoõ -reõ-mon. 
II . Đồ dùng dạy học: 
Tranh, aỷnh moọt soỏ loaứi ủoọng vaọt quyự hieỏm ủửụùc neõu trong baứi.
Moọt cuoỏn truyeọn tranh ẹoõ-reõ-mon ủeồ HS bieỏt nhaõn vaọt ẹoõ-reõ-mon.
Vaứi tụứ giaỏy A4 
III . Các hoạt động dạy học
1 . Kieồm tra: 
- GV nhaọn xeựt - Ghi ủieồm 
2. Baứi mụựi 
HĐ 1: GT – ghi bảng : 
HĐ2 .Hửụựng daón HS laứm baứi
Baứi taọp 1: 
+ GV giới thieọu moọt soỏ tranh aỷnh veà caực loaùi ủoọng vaọt, thửùc vaọt quớ hieỏm ủửụùc neõu teõn trong baứi.
GV nhận xét .
Baứi taọp 2 : Hửụựng daón HS laứm baứi 
GV phaựt phieỏu A4 cho vaứi HS vieỏt baứi.
GV nhaọn xeựt, choỏt laùi. Caỷ lụựp vieỏt vaứo soồ tay. 
VD: saựch ủoỷ: loaùi saựch neõu teõn caực loaứi đoọng, thửùc vaọt quớ hieỏm coự nguy cụ tuyeọt chuỷng caàn baỷo veọ. 
ễÛ Vieọt Nam nhửừng loaứi ủoọng , thửùc vaọt coự nguy cụ tuyeọt chuỷng nhử: soựi ủoỷ, caựo, gaỏu choự, gaỏu ngửùa, hoồ, baựo, baựo hoa mai, teõ giaực, caực loaứi thửùc vaọt quớ hieỏm ụỷ Vieọt Nam nhử : traàm hửụng, traộc, kụ-nia, saõm ngoùc linh, tam thaỏt,  
Caực loaứi ủoọng vaọt quớ hieỏm treõn theỏ giụựi: chim keàn keàn ụỷ mú coứn 70 con, caự heo xanh Nam Cửùc coứn 500 con, gaỏu truực Trung Quoỏc coứn khoaỷng hụn 700 con,  VD: Caực loaứi quớ hieỏm coự nguy cụ tuyeọt chuỷng. 
Khu vửùc
ẹoọng vaọt
Thửùc vaọt
 Vieọt Nam 
Soựi ủoỷ, caựo, gaỏu choự, gaỏu ngửùa, baựo hoa mai, teõ giaực
Traàm hửụng, traộc, kụ-nia, saõm ngoùc linh, tam thaỏt.
Theỏ giụựi
Chim keàn keàn Mú (70) caự heo xanh Nam Cửùc (500) Gaỏu truực Trung quoỏc (700)
GV kieồm tra chaỏm ủieồm moọt soỏ baứi vieỏt, nhaọn xeựt veà caực maởt: noọi dung (neõu ủửụùc yự chớnh, vieỏt coõ ủoùng ngaộn goùn) veà hỡnh thửực (trỡnh baứy saựng taùo, roừ). 
3. Cuỷng coỏ daởn doứ : 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Nhửừng em vieỏt chửa xong baứi veà nhaứ tieỏp tuùc hoaứn chổnh ủoaùn vaờn.
-3HS nhaộc laùi 
- 1 HS ủoùc caỷ baứi Aloõ, ẹoõ-reõ-mon  
- 2HS ủoùc theo caựch phaõn vai : 
- Moọt vaứi HS keồ trửụực lụựp. 
- HS khaực nhaọn xeựt boồ sung. 
- 2 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 2 
- HS trao ủoồi theo caởp, phaựt bieồu yự kieỏn. Nhửừng HS laứm treõn giaỏy A4 
 daựn baứi leõn baỷng lụựp.
- 1 soỏ HS ủoùc baứi vieỏt .
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt (veà lụứi keồ, dieón ủaùt) bỡnh choùn baùn keồ hay, haỏp daón ngửụứi nghe. 
- HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi 
- Moọt soỏ HS ủoùc trửụực lụựp keỏt quaỷ ghi cheựp nhửừng yự chớnh trong caõu traỷ lụứi cuỷa Mon. 
Đạo đức: Đ33
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
- Nhằm GD HS về ý thức nhớ đến cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những người có công với đất nước.
II. Các HĐ dạy- học:
HĐ 1: - GV tổ chức cho HS đến một gia đình có con là liệt sỹ tại thôn trên địa bàn trường đóng. 
- HS mang cuốc, xẻng để làm cỏ giúp đỡ gia đình.
HĐ 2. GV kể chuyện : Niềm vui nhỏ
1. GV kể chuyện – tóm tắt nội dung
? Tác giả câu chuyện là ai?
Chính tác giả đã giúp đỡ gia đình chú thương binh và kể lại câu chuyện này.
? Qua câu chuyện người mà chúng ta cần học tập là ai? Vì sao?
2. Báo cáo kết quả đã thực hiện việc giúp đỡ gia đình TBLS
Nhận xét – khen ngợi những nhóm thực hiện tốt, 
Vì sao cần phải giúp đỡ các gia đình thương binh , liệt sĩ?
 GV nhận xét - liên hệ , giáo dục HS
3.Củng cố -dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Thực hiện giúp đỡ gia đình TBLS
HS lắng nghe
HS trả lời
Trần Thu Hương vì chị đã biết gia đình chị Hương gặp khó khăn đem lại hạnh phúc cho mọi người
Cả nhóm thảo luận- báo cáo kết quả.
Lớp nhận xét – bổ xung
HS trả lời
Tổ trưởng kí duyệt bài
.
Giáo dục tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Giúp HS thấy ưu khuyết điểm trong tuần 33. Phương hướng tuần 34.
- Tổ chức cho HS vui văn nghệ.
- Giáo dục HS tinh thần tập thể, đoàn kết.
II. Nội dung
1. Nhận xét chung hoạt động trong tuần
- Lớp trưởng và các tổ trưởng nhận xét 
- Các bạn nhận xét bổ xung.
2. GV nhận xét chung
* Ưu điểm:
 - Lớp duy trì tốt mọi nề nếp trong học tập, giờ truy bài, HS học tập tích cực.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Học bài và làm bài đầy đủ, có ý thức chuẩn bị bài ở nhà tốt.
- Không có hiện tượng nói tục, đánh chửi nhau.
- HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập và mọi hoạt động khác.
- Tuyên dương: Hoài ,Thành, Thương
* Nhược điểm:
 Còn một số HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài chưa đầy đủ, còn lười học Nhắc nhở: Em Nhu, Lâm chưa chăm học.
3. Kế hoạch tuần tới:
- Thực hiện tốt mội kế hoạch của nhà trường, của Đội đề ra.
- Duy trì mọi nề nếp
- Tăng cường giúp đỡ HS yếu bằng mọi biện pháp.
- Tập trung ôn tập và kiểm tra cuối học kì II.
4. Văn nghệ.
Tổ chức cho HS vui văn nghệ, đọc báo Đội.
GV nhận xét giờ học.
HDVN: Học bài và chuẩn bị bài chu đáo cho tuần sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33..doc