Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 - Tuần 24

Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 - Tuần 24

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1 TRANG 42

I.Mục đích, yêu cầu :

- Củng cố về nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán có lời văn.

- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh.

II. Các hoạt động dạy- học

 1.Giới thiệu bài

 2. HS làm một số bài tập:

- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 42 hoàn thành các BT.

- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.

- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.

- HS làm bài, lần lượt chữa.

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài.

HS làm thêm một số bài tập sau:

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 24
Thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 1 trang 42
I.Mục đích, yêu cầu : 
- Củng cố về nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 42 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
HS làm thêm một số bài tập sau:
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Giá trị của biểu thức 3551 + 2135 x 3 là:
a. 9956 b. 9957 c. 9260 d. 9258
Bài 2. Giá trị của biểu thức 9763 – 4032 : 8 là:
a. 9259 b. 9504 c. 9260 d. 9258
Bài 3. x : 9 = 1013( dư 10) x là:
a. 9127 b.9117 c. 9217 d. Không tìm được x
Bài 4. Cần gạch bớt hai chữ số nào trong số 479680 để được số có bốn chữ số còn lại là bé nhất?
a. 4 và 7 b. 7 và 9 c. 9 và 8 d. 7 và 9
Bài 5. 10km 9876m, dấu cần điền vào ô trống là:
a. > b. < c. = d. Không có dấu nào
Bài 6. m là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau ; n là số lớn nhất có 1 chữ số : m x n = 
a. 1023 b. 9187 c. 9207 d. 9000
Bài 7. Ngày 29 tháng 8 là thứ tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là ngày nào?
a. Thứ hai b. Thứ bảy c.Chủ nhật d. Thứ ba
Bài 8. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II. Phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh: a)78 x 3 + 78 x 2 – 78 x 5	
 b) (34 + 42 – 76) x ( 135 x 9 + 579 : 2)
Bài 2 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 240 m vải. Ngày thứ hai bán được bằng 1/2 ngày đầu. Ngày thứ ba bán được số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 3 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi?
Bd Toán ( 2 tiết)
Ôn về nhân ( chia) số có bốn chữ số với ( cho )
số có một chữ số
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng nhân, chia các số trong phạm vi 10 000, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
IIChuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bước lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1243 x 2 3210 x 4 1021 x 4 1010 x 5 12189 x 4 1311 x 6
9360 : 3 1328 : 4 4962 : 2 2577 : 2 3567 : 4 7248 : 5
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
64 + 36 x 9 48 + 102 : 3 816 – 116 x4 942 – 126 x 6
Bài 3: Tớnh nhanh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
328 – 76 + 276 – 28 18 + 47 + 82 +53 ( a: 1 – a x 1 ): 8 3 x ( x-x) + 126 
Bài 4: Cú hai hộp kẹo, hộp thứ nhất cú 8 viờn kẹo. Hộp thứ hai nếu cú thờm 8 viờn kẹo thỡ được 64 viờn. Hỏi số kẹo của hộp thứ nhất bằng một phần mấy số kẹo của hộp thứ hai?
Bài 5:Cú hai ngăn sỏch, ngăn thứ nhất cú ớt hơn ngăn thứ hai 28 quyển sỏch, ngăn thứ nhất cú 7 quyển sỏch. Hỏi ngăn thứ nhất cú số sỏch bằng một phần mấy số sỏch của ngăn thứ hai?
Bài 6: Để đỏnh số trang của một quyển sỏch dày 48 trang, người ta dựng tất cả bao nhiờu chữ số?
Bài 7: Cho dóy số: 1,2,3,.., 165
 Dóy số trờn cú bao nhiờu số hạng?
Bài 8: Cho hỡnh vuụng ABCD và M là trung điểm cạnh AB, biết AM = 2cm.Tớnh chu vi của hỡnh vuụng.
 IV. Bài tập về nhà
Bài209trang28 Toán nâng cao lớp 3 
Bài210trang28, bài 252, 253 trang 34 Toán nâng cao lớp 3 
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Thứ 7 ngày 26 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 2 trang 43, 44
I. Mục đích, yêu cầu : 
Củng cố cho HS cách đọc các số La Mã.
Bước đầu biết được số La Mã từ số 1 đến số 12 và các số 20, 21
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 43, 44 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
HS làm thêm một số bài tập sau:
Bài 1: GV đọc cho HS viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
Bài 2: HS sắp xếp các số La Mã từ I đến XII , XX; XXI. Theo thứ tự từ lớn đến bé vào vở.
Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất: V; VII; XXI; XX; VIII.
 b.Khoanh vào số bé nhất: XI; III; VI; IV; IX
Bài 4: Với bốn que tính, hãy xếp thành: số bảy, số mười, số mười hai. Số hai; số hai mươi( La Mã).
Bd Toán ( 2 tiết)
Luyện tập
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào vở:
1. Số liền sau số 13099 là:
	A. 13098 B. 13100 C. 13109 D. 13108
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	3100; 3350; 3600;  ; 4100
	A. 3650 B. 3700 C. 3750 D. 3850
3. Hình chữ nhật có chu vi 4 dm, chiều rộng 8 cm, diện tích hình chữ nhật là:
	A. 32cm2 B. 12 cm2 C. 96 cm2 D. 40 cm2
4. Lan có một số bông hoa, Lan cho Hồng 4 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho, Lan hơn Hồng mấy bông hoa?
	A. 4 bông B. 6 bông C. 8 bông D. 10 bông
5. Năm 2005 anh hơn em 5 tuổi. Đến năm 2009 em kém anh mấy tuổi?
	A. 3 tuổi B. 4 tuổi C. 5 tuổi D. 6 tuổi
6. Cho đoạn thẳng MN dài 1 m. O là trung điểm của đoạn thẳng MN, P là trung điểm của đoạn thẳng MO.
Đoạn thẳng MP dài:
	A. 25 dm B. 25 cm C. 25 mm D. 25 m
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 7 x 4 + 93	b) 7 x 7 + 84	c) 7 x 10 – 32 	d) 7 x 7 – 29
	e) 1425 x 4 – ( 1025 x 3 – 568 : 4 )
Bài 2: Tìm x 
	a, ( x + 163 ) : 9 = 125a) 	: 7 = 5 (dư 2)	b) : 7 = 7 (dư 3)
c)	 x 8 + 25 = 81	d) 72 - : 4 = 16
Bài 3: Có 4 thùng dầu mỗi thùng đựng 150 l dầu. Người ta đã lấy ra số dầu ở các thùng đó. Số dầu còn lại chia đều vào 10 can. Hỏi 6 can đó có bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Cho Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 1 dm 4 cm, chiều rộng kém chiều dài 5 cm.
	a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
	b. M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh CD. Nối M với N.
	 Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật AMND?
	c. Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
 A M B
 D N C 
Bài 5. (2đ) Viờn gạch men hỡnh vuụng cú cạnh là 3dm. Chu vi viờn gạch men là bao nhiờu?
Bài 6. (3đ) Một cửa hàng cõy cảnh cú 48 cõy quất. Sau một ngày bỏn chỉ cũn lại số cõy quất. Hỏi:
a) Cửa hàng cũn lại bao nhiờu cõy quất?
b) Đó bỏn bao nhiờu cõy quất?
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập còn lại và ôn tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HSG Khoi 3.doc