Giáo án buổi 2 Lớp 3 tuần 15 - Trường Tiẻu học Trần Quốc Toản

Giáo án buổi 2 Lớp 3 tuần 15 - Trường Tiẻu học Trần Quốc Toản

Thực hành Tiếng Việt

Chính tả: Hũ bạc của người cha

 I. Mục tiêu:

 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn từ: Hôm đó. quý đồng tiền.

 - Làm đúng các bài tập phân biệt: ui/uôi; s/x.

 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác.

II. Đồ dùng:

 - Bảng nhóm.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

124

1.ổn định tổ chức: Lớp 3C: sĩ số: 22 Vắng:

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 Lớp 3 tuần 15 - Trường Tiẻu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/2009	 Tuần 15
 Ngày giảng: Thứ 3/23/11/2010 	Tiết thứ: ( 85)
Thực hành Tiếng Việt
Chính tả: Hũ bạc của người cha
 I. Mục tiêu: 
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn từ: Hôm đó... quý đồng tiền.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt: ui/uôi; s/x.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác.
II. Đồ dùng:
 - Bảng nhóm.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
124
1.ổn định tổ chức: Lớp 3C: sĩ số: 22 Vắng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV đọc cho học sinh viết: màu sắc, no nê, nong tằm...
- GV nhận xét và cho điểm
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3.
 Làm đúng các bài tập phân biệt: ui/uôi; s/x.
2. Hướng dẫn viết chính tả:(10’)
a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết.
- Gọi học sinh đọc lại
- Tìm hiểu nội dung và cách trình bày.
+ Người con đã làm lụng vất vả để kiếm tiền ntn?
+ Đoạn viết có mấy câu ?
 + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
+ Nêu những chữ trong bài chính tả dễ viết sai 
- học sinh tập viết tiếng khó: dành dụm, xay thóc,
- GV nhận xét sửa sai, phân biệt chính tả
b) Học sinh viết bài:(10’)
- Lưu ý học sinh ngồi đúng tư thế.
- Giáo viên đọc thong thả từng ý, từng cụm từ cho học sinh viết.
- Hướng dẫn Hs soát bài
c) Chấm, chữa bài:
- Giáo viên chấm 5 bài.
- Nhận xét.
3. Làm bài tập chính tả:(10’)
 Bài 2: Điền vào chỗ trống: ui/uôi.
- Gọi 3 học sinh làm trên bảng thi làm bài.
* GV chốt lời giải đúng:
+ dúi,chuối,núi, cuối
=> Củng cố: Phân biệt ui/uôi..
Baứi 1: ẹieàn vaứo choó troỏng xụ hay sụ:
 ... suaỏt , ... saứi , ... mớt , ... xaực , ... lửụùc , ... keỏt , ... ủoà , ... mửụựp , ... cửựng , ... muựi .
- Tổ chức thành trò chơi: Thi tìm từ.
=> Củng cố: Phân biệt s/x.
4. Củng cố:(2’)
Khi viết một đoạn văn ta cần trình bày ntn?
5.dặn dò:(1’)
- Chuẩn bị bài sau: Nhà Rông ở Tây Nguyên.
- Nhận xét giờ học.
-1 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
 - học sinh theo dõi
- học sinh nghe và theo dõi 
- 1, 2 học sinh đọc lại.
+ xay thóc thuê....
+ Đoạn viết có 5 câu.
+ Những chữ viết hoa là: Người, Bà, Ăn, Xay, Suốt.
- học sinh viết bảng con.
- 2 học sinh viết bảng lớp
- học sinh ngồi đúng tư thế.
- học sinh viết bài
- học sinh tự soát bài
- học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- học sinh làm bài tập vào SGK. 
- 3 học sinh thi làm trên bảng 
nhóm. 
- 5 học sinh đọc lại kết quả.
- học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- học sinh chơi trò chơi tìm từ.
-Sụ suaỏt , sụ saứi, xụ mớt, xụ xaực, sụ lửụùc, sụ keỏt, sụ ủoà, xụ mửụựp. xụ cửựng, xụ muựi.
- Nhận xét, chữa bài.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
_____________________________________________
Ngày soạn: 23/11/2010	 
Ngày giảng: Thứ 4/24/11/2010 	Tiết thứ: ( 86)
Thực hành Tiếng Việt
Mở rộng vốn từ: Các dân tộc.
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
I. Mục tiêu:
 - Mở rộng vốn từ về các dân tộc: biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta; điền đúng từ ngữ thích hợp (gắn với đời sống của đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống.
 - Tiếp tục học phép so sánh: đặt câu có hình ảnh so sánh.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, yêu quí Tiếng Việt 
II. Đồ dùng:
 -GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
- HS: VBT
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: Lớp 3C: sĩ số: 22 Vắng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tim bộ phận trả lời câu hỏi Ai( con gì, cái gì)
- Trả lời câu hỏi ( Thế nào)
+ Anh Kim Đông rất nhanh trí và dũng cảm.
+Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê.
- GV nhận xét và cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu , ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: (8’)Chọn các dân tộc thiểu số( Ghi trong ngoặc đơn) điền vào từng miền, nơi dân tộc đó sinh sống cho thích hợp.( Mường,Ê đê, Gia Rai,Hmông, Nùng, Thái, Chăm, Khơ me...)
+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?
+ Dân tộc thiểu số thường sống ở đâu?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét chốt lời giải đúng: 
Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc 
- Nùng, Thái ,Mường, HMông, 
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
- Ê-đê, Gia-rai
Các dân tộc thiểu số ở phía Nam
- Khơ-me, Chăm
* MR: Đất nước ta có 54 dân tộc anh em sinh sống. Dân tộc Kinh chiếm gần 90 %, hơn 10% dân số của 53 dân tộc . Mỗi dân tộc đều có tiếng nói, bản sắc riêng nhưng tất cả đều chung một lòng yêu nước.
 Bài 2: (10’Nối các nhạc cụ với tên các daan tộc sở dụng nhạc cụ đó:
GV chốt lời giải đúng.
Khèn
Đàn tính
Đàn tơ rưng
Cồng chiêng
Tày, nùng
Ê đê, Gia rai
Hmông
Mườmg
Bài 3: ( 10’) Chọn các hình ảnh cho sẵn ( trong ngoặc đợ) để điền vào chỗ trống để hoàn thành các phép so sánh: (quả bóng, vầng trăng, son)
 + Yêu cầu bài tập là gì?
Baứi 4: ẹaởt 3 caõu coự hỡnh aỷnh so saựnh.
+ Theo doừi giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu.
+ Chaỏm, chửừa baứi.
4 - Củng cố:(2’)
-Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Câu có hình ảnh so sánh có đặc điểm gì?
5.Dặn dò:(1’)
- Về học bài chuẩn bị bài sau:Mở rộng vốn từ thành thị -nông thôn- dâú phẩy
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh lên bảng.
- 2 học sinh nêu.
- học sinh theo dõi và ghi tên bài vào vở.
- học sinh đọc yêu cầu.
+ Là dân tộc ít người.
+ vùng núi, vùng cao.
- học sinh thaỏ luận nhóm 4.
- học sinh làm bài vào phiếu.
 - Nhận xét, chữa bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
 - học sinh làm bài cá nhân
 -1 học sinh làm bảng phụ.
 - Nhận xét, chữa bài.
- học sinh đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự làm bài và nêu kết quả.
- Mặt trăng tròn như quả bóng.
-Ngọn đen sáng như măth trăng.
-Hoa chuối đỏ như son.
- học sinh đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài vào vở, 2 học sinh làm bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành toán Tiết thứ: (87)
Kiểm tra
Bài 1: Tính nhẩm: (1điểm)
9 x 8 =....
7 x 6 =.....
6 x 9 = .....
8 x 8 =.....
9 x 3 =....
36 : 6 =.....
40: x 8=....
54 : 6 =.....
32 : 4 =....
40 : 5 =.....
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 98 x 4 76 x 9 85 : 6 67 : 5 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:Điền dấu: ;=?
1kg..........1000g 1giờ..............40 phút +5 phút
5m 6dm..........506cm	3m2cm...........3m20cm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
19; 30; ........;..........;........;
35 ;...........; 57 ; ............; ..............;
Bài 5:
Trong thùng chứa 48 lít dầu, đã bán số dầu đó.Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Đáp án biểu điểm
Bài 1: Tính nhẩm:(1đ’)
Mỗi phép tính đúng cho 0,1đ’
Bài 2: Đặt tính rồi tính:(4đ’)
Mỗi phép tính đúng cho 1đ’
Bài 3: (2’)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ’
 Bài 4: (1’)
- Điền đúng một số : o,2 đ’
Bài 5: (2’)
Lời giải phép tính thứ nhất đúng 0.2đ’. Lời giải phép tính thứ hai đúng 0.3đ’
 Mỗi phép tính đúng 0.5đ’ 
Đáp số đúng 0,5đ’
___________________________________________________________ 
Ngày soạn: 23/11/2010	 
Ngày giảng: Thứ 5/25/11/2010 	Tiết thứ: ( 88)
Kiểm tra
Môn Tập Viết
Đề bài:
1 Viết mỗi chữ sau 1 dòng theo cỡ nhỡ.
 H, M, P
2.Viết một dòng cụm từ sau theo cỡ chữ nhỏ:
Vua Minh Mạng
3.Viết và trình bày câu thơ sau:
 Hải Vân bát bát nghìn trùng
 Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
II Đáp án biểu điểm:
Viết đúng mẫu chữ cho 10 điểm.
________________________________________________________
Kiểm tra Tiết (89)
Môn Tiếng Việt
I.Đề bài:
1.Chính tả nghe-viết: Viết bài: Cảnh đẹp non sông(10câu đầu)
Bài tập: Đặt hai câu với từ: Sinh, xinh
2. Tập làm văn: Em hãyviết một bức thư kể về việc học tập của em trong thời gian qua.
II Biểu điểm;
1.Chính tả: 4 đ’ Viết sai i lỗi trừ 0,5 đ’.
Bài tập: ( 1đ’) Viết đúng 1 câu cho 0,5 đ’
Tập làm văn:( 5đ’)
Vết đúng thể loại : 3 phần ( 1đ’) + Đầu thư .
 + Nội dung.
 + Cuối thư
Kể được việc học tập của bản thânđể dành kết quả tốt: (3đ’)
Chữ viết đẹp đúng chính tả, sử dụng câu văn hợ lý.( 1đ’)
_____________________________________________________________
Bồi dưỡng toán Tiết (90)
Luyện tập
 A/ Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ, naõng cao kieỏn thửực veà pheựp nhaõn, pheựp chia vaứ giaỷi toaựn.
 - Reứn cho HS tớnh caồn thaọn, kieõn trỡ trong hoùc taọp.
 B/ Hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1. H/daón HS laứm caực BT:
- Yeõu caàu HS laứm caực BT sau:
Baứi 1: SOÁ ?
SBC
425
425
727
727
S. chia
6
7
8
9
Thửụng
Soỏ dử
-Muốn chia một số co 3 chữ số cho số co 1 chữ số em làm ntn? 
-Mỗi lần chực hiện theo mấy bước? Là những bước nào?
Baứi 2: Moói tuaàn leó coự 7 ngaứy. Naờm 2004 coự 366 ngaứy. Hoỷi naờm 2004 goàm bao nhieõu tuaàn leó vaứ maỏy ngaứy ?
Bài toán cho biết gì?
Bài yêu cầu gì?
Baứi 3: Maỷnh vaỷi ủoỷ daứi 7m, maỷnh vaỷi xanh daứi gaỏp 4 laàn maỷnh vaỷi ủoỷ. Hoỷi caỷ hai maỷnh vaỷi daứi bao nhieõu meựt ?
Bài toán cho biết gì?
Bài yêu cầu gì?
- bài toán thuộc dạng toán gì? giải bằng mấy phép tính?
- Theo doừi vaứ giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu.
- Chaỏm vụỷ 1 soỏ em, nhaọn xeựt chửừa baứi.
2. Daởn doứ: Veà nhaứ xem laùi caực BT ủaừ laứm.
- HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ.
- HS xung phong leõn baỷng chửừa baứi. Lụựp boồ sung.
SBC
425
425
727
727
S. chia
6
7
8
9
Thửụng
 70
 60
 90
 80
Soỏ dử
 5
 5
 7
 7
Giaỷi:
366 : 7 = 52 (dử 2)
Vaọy naờm 2004 coự 52 tuaàn leó vaứ 2 ngaứy.
 ẹS: 52 tuaàn leó, 2 ngaứy.
Giaỷi:
Maỷnh vaỷi xanh daứi laứ:
7 x 4 = 28 (m)
Caỷ 2 maỷnh vaỷi daứi laứ:
7 + 28 = 35 (m)
 ẹS: 35m vaỷi.
Nhận xét ký duyệt của tổ trưởng
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi 2 tuan 15.doc