Giáo án các môn khối 3 - Tuần 16

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 16

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.

b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con

 

doc 17 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 3 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:	Học Vần	Ngày soạn..ngày dạy..
Tên bài dạy: im - um
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: chim câu, trùm khăn
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ em - êm ”
- Đọc
- Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: im - um
- Đọc vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
- HS 1 đọc: trẻ em
- HS 2 đọc: ghế nệm
- HS 3 viết: que kem
- HS 4 viết: mềm mại
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc vần (cá nhân, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghép vần im
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Nhận diện: u + m
- Đánh vần: u - mờ - um
- Ghép vần: um
- Ghép tiếng: trùm
- Đọc trơn: trùm khăn
- HS viết bảng con: 
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: im - um (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng. 
b/ Kỹ năng	: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: iêm - yêm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm....
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ	: Chăm chỉ. Tích cực phát biểu.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Đọc SGK
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS 5 đọc : khi em đi học
- HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khóa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: iêm - yêm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười.
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết và trả lời đúng theo chủ đề.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôm - ươm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
b/ Kỹ năng	: Đọc được vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ iêm - yêm ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Nêu tên hai vần: uôm, ươm
- Ghi vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần uôm:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Giới thiệu từ: cánh buồm
b/ Vần yêm:
- So sánh vần uôm và vần ươm
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Đọc từ
c/ Viết
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Giảng cách viết
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
- HS 1 đọc: yếm dãi
- HS 2 đọc: thanh kiếm
- HS 3 viết: quý hiếm
- HS 4 viết: âu yếm
- HS 5 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
- Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc bằng chữ m.
- uô - mờ - uôm
- Ghép: uôm
- Thêm b đứng trước uôm
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ
ươ - mờ - ươm
- Ghép vần ươm
- Thêm chữ b và dấu sắc
- Đọc từ: đàn bướm
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôm - ươm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. “Những bông cải.........”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ong bướm, chim............
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết, nghe và nói.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh : cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 66
- Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở.
- Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho nông dân.
- Em thích con gì nhất?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)
uôm - buồm - cánh buồm
ươm - bướm - đàn bướm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm.
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh.
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá
- Con ong thường thích hút mật hoa
- Con bướm thường thích hoa
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu
- Đọc SGK
- HS tìm tiếng có vần mới
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chắc chắn các vần có chữ m đứng cuối. Đọc được từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng tiếng chứa vần kết thúc bằng chữ m.
c/ Thái độ	: Tích cực hoạt động.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn. Tranh: quả cam
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uôm - ươm”
- Đọc
- Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?
- Trình ... câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
 10.................
 - 5
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu: Nêu được cấu tạo số 10, 9, 7, nhận biết phép trừ trong phạm vi 8 và 10
+ Bài 3:
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- Em cho biết tình huống gì?
- Trình bày tranh câu b
- Tranh vẽ tình huống gì?
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2:
 2 4 5
 + 8 + 4 + 5
- HS 3: tính
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
 Tuần 16 Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 10
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 2, 3 trên bảng phụ.
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Làm tính ở bảng con
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.
- Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c/ Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo số
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán
+ Bài 4, câu b: Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải
- HS 1: 
10 - 1 = 10 - 9 =
10 - 2 = 10 - 8 =
- HS 2:
 10 10 10
 - 4 - 3 - 8
- HS 3: tính
7 + .............= 10
10 - .............= 5
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành ghi kết quả vào bảng con
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm
- HS nhìn bảng cộng trừ
- Chữa câu a ( 2 em)
- Chữa câu b ( 2 em)
- Chữa bài ( 4 em0
- Hàng trên có 4 chiếc thuền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7
- HS tóm tắt và nêu cách giải
10 - 3 = 7
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ?
(Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài toán
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài toán
- HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 3: tính
4 + 5 =
3 + 7 =
10 - 5 =
- HS 4: tính
 5 8 10 3
 + 4 - 1 - 2 + 7
- Cả lớp làm vào SGK bài tập 1
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; 
- Trả lời theo bài toán
- Chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Chữa bài (3em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn?
- Giải bằng lời
- Viết phép tính
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự các số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toán có lời văn.
b/ Kỹ năng	: Thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Ý thức giữ trật tự.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn
- Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Có..........: 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Có tất cả:... quả?
b/ Có..........: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn :... viên bi?
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
- Có tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Còn lại 4 viên bi
7 - 3 = 4
Tuần 16 Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy..
Gấp cái quạt ( tiết 2)
	I/ Mục tiêu
	-HS nắm được cách gấp cái quạt.
	-Gấp được cái quạt bằng giấy.
	II/ Chuẩn bị:
	2/ Chuẩn bị của GV
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
	3/ Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,1 sơị chỉ 
	-Hồ dán., 	
III/Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn HS thực hành 
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ?
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3./
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- 3HSnhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
Môn:	Tự Nhiên và Xã Hội 	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP 
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Giúp học sinh biết: Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quanhệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên
b/ Kỹ năng	: Biết nêu tên các họat động học tập.
c/ Thái độ	: Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các tranh vẽ trong bài 16.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Lớp học ”
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?
- Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cô giáo em phải làm gì?
- Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì?
Họat động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngoài trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nói với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cô giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cô
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngoài trời.
- Thảo luận
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát
+Tham quan đường phố, bầu trời
Môn:	Đạo Đức	Ngày soạn..ngày dạy..
Tên bài dạy: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (t 1)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. Thực hiện tốt quyền được học tập.
b/ Kỹ năng	: Phân biệt được đúng, sai.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh bài tập 1, 2
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Đi học đều và đúng giờ ”
1/ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thảo luận : bài tập 1
- Hãy nhận xét việt ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung: Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào?
- Em không thích cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giáo viên
b/ Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng
- HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
- HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải:
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hôm trước.
- Không thức khuya
- Ngủ dậy đúng giờ
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Cử đạ diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.
- Các tổ tham dự cuộc thi

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc