Giáo án các môn khối 3 - Tuần 5

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 5

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư

b/ Kỹ năng : Đọc và viết được u, ư, nụ, thư

c/ Thái độ : Tích cực học tập

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh nụ, thư

b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài

 

doc 17 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1128Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 3 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: u - ư
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: u, ư
2/ Dạy chữ u:
- Giới thiệu ghi chữ nụ: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: nụ hoa
- Đọc tiếng nụ
3/ Dạy chữ ư:
- Phân biệt chữ u và ư
- Giới thiệu tiếng thư
- Cho xem: lá thư và tiếng thư
4/ Luyện viết bảng con 
- Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nét xiên phải + nét móc ngược )
Chữ ư có nét phụ móc trên nét móc ngược thứ hai
- Hướng dẫn viết: nụ, thư
5/ Từ ứng dụng:
- giới thiệu từ ngữ và hướng dẫn Hs đọc
- Phân tích tiếng có chữ: u, ư
- Giải nghĩa từ: cá thu, đu đủ
- HS đọc: tổ, cờ
 lá, mạ
 tò, vò
 thơ ca
- HS viết: tổ cò, lá mạ
- Đọc lại: u, ư
- Phát âm (5 em)
- Phân tích: n + u +
- Đánh vần
- Đọc trơn: nụ
(cá nhân, đồng thanh)
- Phân tích: th + ư
- Đánh vần
- Ghép chữ: thư
- Đọc trơn: thư
- HS viết: u, ư trên bảng con
- HS viét: nụ, thư
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: u - ư (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. 
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên, đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
- Quan tâm chữa phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
- Giới thiệu câu văn: Thứ tư bé Hà thi vẽ
- Đọc mẫu và yêu cầu 2 em đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng: u, ư, nụ, thư
- Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi âm tiếng ứng dụng: nụ, thư
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: u, ư
2/ Hướng dẫn luyện nói
- Cô dắt cháu đi đâu?
- Chùa một cột ở đâu?
- Em biết giừ về thủ đô Hà Nội
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài có chữ u, ư
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, đồng thanh)
- Thảo luận tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng: thứ tư
- Đọc lại (2 em)
- Đem vở TV
- HS viết
- HS: Thủ đô
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc lần lượt từng trang
- Thi dua đọc
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chó
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được x, ch, xe, chó
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh xe, chó
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc GSK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: x, ch
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ x:
- Giới thiệu ghi chữ x: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng xe
- Giới thiệu tranh xe ô tô. Ghi chữ xe. Đọc trơn
3/ Dạy chữ ch: Phát âm (chờ)
- Giới thiệu tiếng “chó”
- Giới thiệu tranh con chó
- Đọc trơn: chó
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ x ( nét cong hở trái + nét cong hở phải)
Chữ ch: chữ c nối chữ h
- Hướng dẫn viết: xe, chó
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thợ xe, chì đỏ
 xa xa, chả cá
- Giải nghĩa từ: Thợ xẻ (chuyên xẻ gỗ)
 Chả cá (chả làm bằng thịt cá)
- HS đọc: n -nụ
 th - thư
 cá thu
 củ từ
- HS viết: n, nụ
 u, thư
- Phát âm x, ch (đồng thanh)
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng xe
- Đánh vần tiếng xe
- Đọc trơn: xe
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “chó”
- Đánh vần tiếng “chó”
- Đọc trơn: 2 em
- HS viết: x, ch, xe, chó
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Nghe
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: x - ch (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. Biết ngắt hơi
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp: âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu luyện đọc: xe ô tô chở cá về Thị xã.
- Hướng dẫn đọc và tìm tiếng có chữ x, ch
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: x, ch, xe, chó
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Chỉ kể tên các loại xe trong tranh?
+ Xe bò dùng chở gì?
+ Xe lu dùng làm gì?
+ Xe ô tô trong tranh còn gọi là gì?
+ Kể các loại xe khác.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ x, ch
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Thảo luận tranh: xe ô tô chở cá
- HS đọc xe, chở, xã
- Hs đọc toàn câu văn (2 em)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu: xe lu, xe bò, xe ô tô
- Phát biểu: xe bò chở các vật nặng
- Trả lời
- Đem SGK
- Đọc toàn bài
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: S - R
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: sẻ, rễ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: s, r
2/ Dạy chữ s:
- Phát âm mẫu: sờ
- Giới thiệu tiếng sẻ
- Giới thiệu tranh chím sẻ.
- Viết chữ xe.
3/ Dạy chữ ghi âm r:
- Giới thiệu và phát âm mẫu “rờ”
- Giới thiệu tiếng rễ
- Giới thiệu tranh: rễ và ghi chữ rễ
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ s ( nét thắt + nét cong hở trái)
Chữ r: ( nét thắt + nét móc ngược) 
sẻ (s + e + ?); rễ (r + ê + ~)
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Phân tích tiếng chứa r, s
- Giải nghĩa từ: su su, cá rô
- HS 1 đọc: x - xe
- HS 2 đọc: ch - chó
- HS 3 đọc: thợ xẻ
- HS 4 đọc: chì đỏ
- HS 5 viết: xe, chó
Lớp viết bảng con
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “sẻ”
- Đánh vần tiếng “sẻ”
- Đọc trơn: sẻ (cá nhân, tổ, lớp)
- Phát âm: cá nhân, tổ. lớp
- Phân tích: tiếng rễ
- Đánh vần: rễ
- Đọc trơn: rễ
- HS viết vào bảng con
- HS đọc từ: su su, chữ số, rổ cá, cá rô.
- Phân tích: su, số, rổ, rá, rô
- Nghe
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: S - R (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Luyện đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi tự nhiên
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và số “.
- Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa một số em
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Rổ, rá được đang bằng gì?
+ Rổ, rá còn đang bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ s, r
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tô chữ và số”
- HS chữ rõ, số
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời
- Tre, nứa
- Ni lông, nhựa
- Đem SGK
- Thi đua đọc
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: K - KH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
- Gọi đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k:
- Giói thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
3/ Dạy chữ ghi âm kh:
- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt + nét móc ngược)
Chữ kh: ( k nối con chữ h) 
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Giải nghĩa từ: khe đá
- HS đọc: s - sẻ
 r - rễ
- HS đọc: chữ số
 rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc
- HS Phát âm : ca, khờ
(1 lần đồng thanh)
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”
- Đánh vần tiếng “kẻ”
- Cài tiếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp)
 ...  Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Viết số thích hợp vào 
- Bài 4: Điền dấu ><=
- Chấm một số bài HS làm xong
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: hoàn thành tiếp bài tập
- HS 1: Đọc và cài số 6
<
>
- HS 2: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS 3: 4 5 5 1
>
<
 2 3 4 3
- HS đọc lại đề bài: số 7
- HS xem tranh, nhận xét: có 6 em đang chơi, có 1 em chạy đến
- HS lấy: 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa
- HS lấy: 6 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn nữa
- HS: được 7
- HS đọc: sô 7
- HS cài chữ số 7
- HS viết số 7 vào bảng con
- HS cài số 7 theo thứ tự từ 1 đến 7 xong đếm xuôi, đếm ngược
- HS viết 1 hàng số 7
- HS nêu được: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6..............
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: SỐ 8
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số. Thứ tự các số từ 1 đến 8
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số 8
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập, Mô hình chấm tròn. Các chữ số rời
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sánh các sô từ 1 đến 7
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8
2/ Hướng dẫn khái niệm về số 8
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dây?
- Hỏi: Có máy bạn đang chạy vào
- Hỏi: 7 bạn thêm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mô hình cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
Tương tự hỏi: 7 con tính và 1 con tính; dùng que tính
- Nói: 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính, 8 que tính đều có chung số 8
3/ Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết
- Giới thiệu số 8 in trên tờ bìa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết.
4/ Thứ tự dãy số từ 1 đến 8
5/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 8
- Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Hướng dẫn dãy trên lớn dần, dãy dưới bé dần (8 đến 1)
- Bài 4: So sánh rồi điền dấu
6/ Trò chơi: Sắp nhanh số
- HS 1 viết số 7
- HS 2 viết: 1 đến 7
- HS 3 điền =
2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề bài: số 8
- HS xem tranh
- Phát biểu
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Có 1 bạn chạy vào
7 bạn thêm 1 bạn được 8 bạn
- 7 chấm thêm 1 chấm được 8 chấm
- HS dùng 7 que tính và 1 que tính.
- HS đọc: tám
- HS xem và viết số 8 trên bảng con
- HS đếm và cài các số từ 1 đến 8
- HS viết số 8
- HS chữa bài (4 em)
Chú ý nêu cấu tạo số 8
- HS làm bài, chữa bài
- Tham dự 4 nhóm, mỗi nhóm 8 em
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: SỐ 9
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số 9
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số 9. So sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh nội dung bài học trang 32, Mô hình số 9
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Gọi 1 Hs lên cầm 8 que tính, Gv đưa thêm 1 que nữa. ghi số 9
2/ Lập số 9:
- Cho cả lớp thao tác bằng que tính: 8 que thêm 1 que nữa được bao nhiêu que tính.
- Giới thiệu chữ số 9 in và số 8 viết
- Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 9
- Bài 2: Thực hành bằng que tính, nêu được cấu tạo số 9
- Bài 3: Điền dấu = vào chổ chấm
- Bài 4: Điền số thích hợp vào 
Giải thích cách làm sau khi nắm thứ tự các số từ bé đến lớn
- HS 1: Đếm 9 que tính
- HS 2 viết số 9
- HS 3 : So sánhcác số dúng dấu =
- HS 4: Nối vào sổ thích hợp
- 1 em lên bảng
- HS dìng que tính và nói: 8 que tính thêm 1 que được 9 que tính
- HS viết bảgn con số 9 vài lần
- HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- HS viết số 9
9 gồm 8 với 1
9 gồm 7 với 2
gồm 2 với 7
- HS làm và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: SỐ O
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số O. Vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số O. So sánh số O với các số khác
c/ Thái độ	: Thích học môn toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các chữ số, bảng cài
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đếm mẫu vật, viết số 9
- Nêu cấu tạo số 9
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số O
2/ Hình thành số O:
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: Từ 3 con cá, bớt dần còn O con cá.
- Hướng dẫn HS tự thao tác bằng que tính.
- Nói: không con cá, không que tính ta dùng số O
- Đọc mẫu
3/ Giới thiệu chữ số O in và số O viết
4/ Nhận biết vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
- Cho HS đếm xuôi, đếm ngược trong dãy số từ O đến 9 số nào bé nhất?
Hoạt động 3: Thực hành
- Viết một hàng chữ số O
- Nêu yêu cầu bài 2: viết theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Nêu yêu cầu bài 3: Điền số vào 
- Bài 4: Điền dấu =
- Chấm chữa, nhận xét
- HS đếm 9 con gà, 9 bông hoa
- HS viết số 9
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- 9 gồm 8 với 1, 1 với 8
- Quan sát
- Nhận xét: Trong chậu còn O con cá.
- HS bớt dần số que tính trên tay phải: có 5 que tính bớt 1 que tính còn 4 que, bớt 1 que còn 2 que..... cho đến còn O que tính.
-HS đọc: số không (O)
- HS viết bảng con
- HS: O...........9
 9............O
- Số O. Đọc O bé hơn 1
Viết O < 1
- HS viết
- HS làm bài, 1 em lên chữa bài
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
Môn:	Tự Nhiên và Xã Hội 	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết thân thể sạch sẽ giúp con người khỏe mạnh, tự tin
b/ Kỹ năng	: Phân biệt được đúng sai
c/ Thái độ	: Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh
b/ Của học sinh	: SGK- Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em trả bài theo các câu hỏi:
+ Để bảo vệ mắt em nên tránh những trò hcơi nào?
+ Điều gì có hại cho tai?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Hướng dẫn hoạt động:
a. Cho HS thảo luận cặp
Nội dung: Làm gì hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
b. Hướng dẫn quan sát SGK để nêu được việc nào đúng, việc nào sai
- GV chốt ý chính về ý thức đúng sai
c. Hướng dẫn thảo luận chung:
- Việc nào cần làm khi tắm?
- Cách tắm như thế nào?
- Tắm xong phải làm gì?
- Nên rửa tăynh thế nào?
- Nêu những việc không nên làm đối với tay chân?
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- tuyên dương nhóm học tốt
- Dặn dò: Thực hành những điều đã học.
- HS trả lời: không nhìn lên mặt trời, không dụy tay bẩn
- HS trả lời: Không ngồi gần âm thanh to, không dùng que ngoáy tai
- Thảo luận
+ Tắm gội
+ Thay quàn áo
+ Không chơi bẩn...
- Phát biểu trước lớp
- Trao đổi từng cặp
- Tranh nào đúng?
- Tranh nào sai?
- Phát biểu trước lớp và giải thích vì sao đúng, vì sao sai?
- Chuẩn bị đồ dùng trước khi tắm: thau, xô, khăn, .......
- Kì cọ mặt mũi, tay chân
- Lau mình, mặt quần áo
- Đi chân đất, ăn bốc
- Nghe
Môn:	Đạo Đức	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Hiểu được: Trẻ em có quyền được đi học, có đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng	: Nói được tên gọi mỗi đồ dùng học tập
c/ Thái độ	: Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh minh họa các bài tập 1, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
+ Đọc 2 câu thơ mà em đã học bài trước? 
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Nhìn tranh thảo luận
- Cho HS tô màu vào đồ dùng học tập nêu được.
- Hoạt động 2: Bài tập 2
Liên hệ thực tế giới thiệu đồ dùng học tập của mình
- Lắng nghe, bổ sung
- Chốt ý: Giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở là biểu hiện của người học trò giỏi
- Hoạt động 3: 
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gì?
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- Trả lời
- HS đọc thơ
- Thảo luận cặp: Tìm và đọc tên các đồ dùng học tập trong tranh vẽ
- HS nêu: sách, vở, bút, thước, cặp
- Từng cặp lên giới thiệu cho nhau về đồ dùng học tập của mính:
+ Đây là cái...
+ Đây là..... dùng để....
+ Bạn phải giữ gìn nó bằng cách....
- HS thảo luận, phát biểu
- Lắng nghe
Môn:	Thủ Công	Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
 Tên bài dạy: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết2)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học cách xé, dán hình vuông, hình tròn
b/ Kỹ năng	: Biết xé, dán hình vuông, hình tròn theo mẫu
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Hình mẫu, giấy màu
b/ Của học sinh	: Giấy nháp,hồ dán, giấy màu
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn tiết trước đx học.
3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Vẽ hình tròn:
Vẽ lại hình vuông cạnh 8 ô
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình tròn
- Xé hình vuông
- Xé hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn trên giấy trắng
4/ HS thực hành
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- 2 em đem vở
- Nghe
- Nghe
- Xem, quan sát
- Phát biểu: hình tròn, hình vuông
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé
- HS thực hành
- Vẽ hình vuông
- Vẽ hình tròn
- Xé hình vuông, hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc