Giáo án các môn lớp 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Đà Loan - Tuần 2

Giáo án các môn lớp 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Đà Loan - Tuần 2

I.Mục đích, yêu cầu:

A.Tập đọc .

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ ngữ do ảnh hưởng của phương ngữ:

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

 -Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận, Nắm được diễn biến câu chuyện.

 -Hiểu nội dung chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.

3. HS biết nhận lỗi v sửa sai khi mắc lỗi.

B.Kể chuyện.

· Dựa vào trí nhớ và tranh,biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.

· Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánhgiá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.

 

doc 22 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Đà Loan - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần: 2 
 (Từ ngày 24-08 đến ngày 28-08-2009 )
Thứ
Mơn
Tên bài
 Thứ 2
CC-HĐTT
Tập đọc-Kể chuyện
Ai cĩ lỗi?
Tập đọc-Kể chuyện
Tốn
Trừ các số cĩ 3 chữ số (cĩ nhớ 1 lần)
Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ (t2)
Thứ 3
Thể dục
Đi đều. TC: Kết bạn
Chính tả
(NV) Ai cĩ lỗi?
Tốn
Luyện tập
Tập đọc
Cơ giáo tí hon
Thủ cơng
Gấp tàu thủy hai ống khĩi (t2)
Thứ 4
LTVC
Từ ngữ về Thiếu nhi. Ơn tập: Ai là gì?
Mĩ thuật
VMT: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào đường diềm
Tốn
Ơn tập các bảng nhân
Tập viết
Ơn chữ Ă, Â
TNXH
Vệ sinh hơ hấp
Thứ 5
Thể dục
BT RLTT và KNVĐ CB. TC: Tìm người chỉ huy
LT Tiếng việt
Tốn
Ơn tập các bảng chia
TNXH
Phịng bệnh đường hơ hấp
Chính tả
(NV) Cơ giáo tí hon
Thứ 6
Âm nhạc
Học hát: Quốc ca Việt Nam (lời 2)
Tập làm văn
Viết đơn
Tốn
Luyện tập
HĐTT
Ổn định lớp
Tuần 2:	Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:. Ai có lỗi? 
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
- Chú ý các từ ngữ do ảnh hưởng của phương ngữ:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
 -Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận,Nắm được diễn biến câu chuyện.
 -Hiểu nội dung chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trĩt cư xử khơng tốt với bạn.
3. HS biết nhận lỗi và sửa sai khi mắc lỗi.
B.Kể chuyện.
Dựa vào trí nhớ và tranh,biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánhgiá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện cho HS.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
2.3 Tìm hiểu bài.
2.4 Luyện đọc lại
KỂ CHUYỆN.
HD kể: 
HS kể :
3. Củng cố – Dặn dò
-Kiểm tra: Hai bàn tay em
- Nhận xét, ghi điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
-GV đọc mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- Ghi từ HS khó đọc.
- Ghi từ cần giải nghĩa.
 - Nhận xét – tuyên dương.
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
- Nêu câu hỏi 1?
- Nêu câu hỏi 2?
- Nêu câu hỏi 3?
- Em hãy đoán xem Cô – rét – ti nghĩ gì khi làm lành với bạn?
- Nêu câu hỏi 4?
- Lời trách đó có đúng không? Vì sao?
- Nêu câu hỏi 5?
- Nhận xét – chốt ý.
Đã là bạn phải biết yêu thương nhường nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm nhận lỗi.
- Đọc mẫu đoạn 3 – 4.
- Nhận xét.
- Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại bằng lời của em từng đoạn trong câu chuyện “Ai có lỗi?”
- Nhận xét, góp ý.
- Em học được điều gì qua câu chuyện này?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò.
- 2 -3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Đọc lại những từ khó.
- Đọc theo đoạn nối tiếp nhau.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
-Nhận xét.
- Đọc thầm đoạn 1 và 2.
- En - ri – cô và Cô – rét – ti.
- Cô – rét – ti vô ý chạm vào
- Đọc thầm đoạn 3:
 Nghĩ là Cô – rét – ti 
- 1 hS đọc, lớp đọc thầm.
 Tan học thấy Cô – rét – ti 
HS nêu ý kiến.
- HS đọc thầm đoạn 5.
 En –ri – cô có lỗi mà không
- Đúng vì En – ri – cô có lỗi lại giơ thước định đánh bạn.
- Thảo luận cặp, trả lời.
- HS đọc.
- Đọc phân vai theo nhĩm.
- Lớp bình chọn nhĩm đọc hay nhất.
- Lớp đọc thầm phần mẫu.
- HS tập kể theo cặp.
- 5 HS lần lượt kể 5 đoạn theo tranh.
-Lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất.
- Bạn phải yêu thương nhường nhịn. Can đảm nhận lỗi ...
- Tập kể lại câu chuyện.
Môn: TOÁN
Bài: Trừ các số có ba chữ số.(Có nhớ một lần)
I:Mục tiêu: Giúp HS : 
Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ ở hàng chục và hàng trăm).
Vận dụng về giải toán có lời văn về phép trừ.
Hứng thú trong học tập. Cẩn thận trong tính tốn.
II:Chuẩn bị:Bảng con
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1Giới thiệu bài
2.2 Giảng bài.
 Giới thiệu phép trừ 
 432 – 215 
ø 627 – 143
2.3 Thực hành.
Bài 1 : 
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
3. Củng cố –dặn dò:
- Ghi 98 – 69 = ;71 – 23 =
- Nhận xét.
- Dẫn dắt ghi tên bài
- Ghi 432 – 215 =?
-2 có trừ được cho 5 không?
- Ta lấy 12 – 5 = ?
- Viết 7 nhớ 1 vào hàng chục của số trừ.
- 1 Thêm 1 = 2; 3- 2 = ? 
- Viết 1. 4 – 2 = ?
- Viết 2 
- Vậy 432 – 215 = ?
Tương tự như trên.
- Hướng dẫn, chấm chữa.
- Hướng dẫn, chấm chữa.
- Hướng dẫn
- Thu vở chấm, sửa bài.
- Hướng dẫn
-Khi thực hiện phép trừ phải bắt đầu tính từ đâu?
- Nhận xét.Dặn dò.
- Làm bảng con, chữa bảng lớp 
-Nhắc lại tên bài.
- Đặt tính vào bảng con.
- Không.
12 – 5 = 7
 3 – 2 = 1 
 4 – 2 = 2
 432 – 215 = 217
 627 – 143 = 480
- Làm bảng con 2 phép tính đầu, còn lại làm vào vở, chữa bảng.
- Làm bảng con 2 phép tính đầu, còn lại làm vào vở.
- Đọc đề.
- Làm vở, chữa bảng.
- Đọc yêu cầu.
- Về nhà làm.
 -Tính từ hàng đơn vị . 
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Kính yêu Bác Hồ(tiết2).
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
Bác Hồ là vị lãnh tụ có công lao to lớn với đất nước và đân tộc:
Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.
Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác.
2.Thái độ:Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3.Hành vi: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác.
-Vở bài tập đạo đức 3 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Khởi động.
 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
Hướng phấn đấu rèn luyện.
HĐ 2: Trình bày tư liệu sưu tầm.
HĐ 3: Trò chơi PV
3. Củng cố – dặn dò. 
-Yêu cầu HS đọc “ 5 điều Bác Hồ dạy”
- Đánh giá.
- Bắt bài hát: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Giao nhiệm vụ.
- Nhận xét - tuyên dương.
- Giao nhiệm vụ.
- Nhận xét - tuyên dương.
- Giới thiệu thêm tư liệu.
- Nêu cách chơi 
-Để tỏ lòng kính yêu Bác hồ chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét. Dặn dò.
-1-2 HS đọc.
-HS nhận xét.
- Hát, vỗ tay theo.
- Thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày.
-Theo dõi, nhận xét.
- HS trình bày theo bàn.
-Lớp nghe và nhận xét.
- Quan sát.Thực hành.
-Thực hiện tốt 5 điều BH dạy, xứng đáng cháu ngoan BH
Thứ ba ngày 25 tháng 08 năm 2009
Mơn:THỂ DỤC
Bài:Đi đều. Trị chơi Kết bạn
I.Mục tiêu:
- Ôn đi đều 1-4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng và theo đúng nhịp hô của gv.Ơn đi kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối đúng.
-Chơi trò chơi “Kết bạn”. Y êu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động 
- Có thái độ đúng và tinh thần luyện tập tích cực.
II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Còi và kẻ sân.
 III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
--Nhắc nhởHS thực hiện nội quy.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn : a> Đều 1-4 hàng dọc.
-Nhắc lại và làm mẫu.
+Tập lần lượt, tập xen kẽ.( tổ, nhóm)
+Đi thường theo nhịp,đi đều theo nhịp. -HS thực hiện – GV theo dõi sửa sai.
b>Đi kiễng gót hai tay chống hông.
2)Trò chơi: “Kết bạn”.
-Nêu lại cách chơi.
-Thực hiện chơi.
-Nhận xét tuyên dương, thưởng phạt.
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay hát 
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học- giao bài về nhà.
1-2’
1’
40-50m
1’
8-10’
5-6’
6-8’
1-2’
2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
 Bài. Ai có lỗi?
I.Mục đích – yêu cầu.
Nghe – viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi? Chú ý viết đúng tên riêng người nước ngoài.
Tìm đúng tiếng có vần uêch/ uyu. Nhớ cách viết tiếng có âm vần dễ lẫn.
 - Có thái độ đúng và tinh thần luyện tập tích cực.
II.Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ, bảng con, vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 Giảng bài.
HD chuẩn bị 
Viết bài 
Chấm chữa 
2.3 Bài tập:
Bài 2: 
Bài 3 :
3. Củng cố – Dặn dò:
- Đọc: mèo ngoao ngoao, lưỡi liềm.
- Nhận xét bài viết trước.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu đoạn 3 
- Đoạn văn muốn nói với em điều gì?
- Tìm tên riêng trong bài ?
- Tên riêng đó được viết ?
- Đọc: Khưỷu tay, giận, sứt chỉ, xin lỗi, Cô – rét – ti.
 - Nhận xét.
- Đọc mẫu lần 2
- HD ngồi viết, cầm bút.
- Đọc từng câu.
- Chấm – nhận xét.
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Nêu yêu cầu:
- Nhận xét. Tuyên dương
- Dặn dò.
- HS viết bảng con: 
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại.
- En – ri – cô ân hận muốn xin lỗi bạn nhưng đủ can đảm.
- Cơ-rét- ti.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
- Viết bảng con. 
- Sửa sai, đọc lại.
- Ngồi đúng tư thế.
 ... i đều 1-4 hàng dọc đi kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang,đi theo vạch kẻ thẳng,đi nhanh chuyển sang chaỵ. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
-Học trò chơi “tìm người chỉ huy”. Y êu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi.
- Có thái độ đúng và tinh thần luyện tập tích cực.
II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Còi và kẻ sân.
 III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Gv nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát:
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp. 
-Trò chơi: “có chúng em”.
-Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
B.Phần cơ bản.
1)Ôn : a> Đều 1-4 hàng dọc.
-Nhắc lại và làm mẫu.
+Tập lần lượt, tập xen kẽ.( tổ, nhóm)
+Đi thường theo nhịp,đi đều theo nhịp. -HS thực hiện – GV theo dõi sửa sai.
b>Đi kiễng gót hai tay chống hông..
c>Oân phối hợp:đi theo vạch kẻ thẳng,đi nhanh chuyển sang chạy.
2)Trò chơi: “Tìm Người Chỉ Huy”.
-Nêu lại cách chơi.
-Thực hiện chơi.
-Nhận xét tuyên dương, thưởng phạt.
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay hát 
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học- giao bài về nhà.
1-2’
1’
1’
80-100m
6-8’
3-4’
3-4’
8-10’
1-2’
2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Môn: TOÁN
Bài: ÔN BẢNG CHIA
I. Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn tập các bảng chia cho 2, 3, 4, 5
-Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( phép chia hết).
-Hứng thú trong học tập và thục hành giải tốn.
II. Chuẩn bị:Bảng, phấn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND 
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Giảng bài:
Bài 1:
Bài 2: 
Bài 3 
Bài 4 
3.Củng cố, dặn dò. 
Nhận xét, ghi điểm.
Dẫn dắt ghi tên bài.
GV ghi bảng.
Ghi bảng kết quả.
-Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân ,số đứng trước và sau dấu chia?
-HD mẫu.
-Nhận xét, sửa.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Chấm, chữa.
-Chọn 2-3 nhóm, mỗi nhóm 7 em. Nêu yêu cầu: mỗi em nối 1 phép tính với 1 kết quả sau đó truyền cho em khác.
Nhận xét .
-Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì?
-Nhận xét tiết học – dặn dò
-Đọc bảng nhân 2-5
-Nhắc lại
-HS đọc đề bài. Thảo luận cặp.
-HS nhìn sách đọc kết quả từng cột- nhận xét.
-Kết quả phép nhân chia cho 1 trong 2 thừa số được thừa số kia.
-HS đọc đề
-HS làm bảng con,Chữa bảng lớp.
HS đọc đề.
4 hộp: 24 cái cốc
1 hộp: ... cái cốc?
-HS giải vào vở- chữa bảng
-HS thi đua trong nhóm.
-Lớp theo dõi, nhận xét nhóm nào nối đúng, nhanh không phạm luật.
- ôn lại bảng chia 2- 5
Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Phòng bệnh đường hô hấp.
I.Mục tiêu:Giúp HS:
Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.
Nêu được nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hô hấp.
Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp.
II.Đồ dùng dạy – học.Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. 
HĐ 2: Nêu nguyên nhân cách đề phòng 
Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp 
HĐ 3: Trò chơi Bác sĩ. 
3, Củng cố – dặn dò. 
- Tập thở hàng ngày vào buổi sáng có lợi gì?
- em đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp?
- Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp?
- Hãy kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết?
* GV KL:
-Giao nhiệm vụ: Quan sát và nêu nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
-Qua nội dung các hình trên em thấy nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đường hô hấp.
-Phòng bệnh bằng cách nào?
-Kết luận SGK
-HD chơi.
-Nhận xet, tuyên dương.
-Để phòng bệnh đường hô hấp chúng ta nên làm gì?
-Nhận xét HS chơi.
Nhận xét , dặn dị.
-Hít nhiều khí ô xi khí lưu thông, cơ thể khoẻ mạnh 
- Tập thể dục không chơi nơi bụi bặm ...
-Nhắc lại.
-Mũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
- Sổ mũi, ho, đau bụng, sốt.
- Nhắc lại.
- Thảo luận theo cặp , đại diện cặp trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Nhiễm lạnh, nhiễm trùng.
- Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi
-HS chơi thử.
- 2 – 3 Cặp đóng vai trước lớp.
-Lớp góp ý bổ sung.
-Nêu:
- Về phòng bệnh theo bài học.
Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: CÔ GIÁO TÍ HON.
I. Mục tiêu:
-Nghe viết đoạn văn “Bé treo nón...ríu rít đánh vần theo” trong bài:Cô giáo tí hon.
-Phân biệt s/x(ăn/ăng).Tìm đúng tiếng có thể ghép mỗi tiếng đã cho có âm đấu s/x(ăn/ăng)
-Cĩ ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn sách vở cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ , vở BT.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2.BaØi mới.
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Giảng bài
+HD nghe viết:
- Chuẩn bị 
- Viết vở. 
- Chấm, chữa 
+HD làm bài tập:
Bài 2: 
3.Củng cố, dặn dò. 
-Đọc:nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu.
-Nhận xét chung bài cũ.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết
-Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết ?
-Chữ đầu đoạn viết ø?
- Tìm từ chỉ tên riêng trong bài? Viết thế nào?
-Đọc: treo nón, tỉnh khô, trâm bầu, Bé, ríu rít.
- HD ngồi viết, cầm bút.
-Đọc từng câu
- Đọc soát.
-Chấm, nhận xét.
Giao nhịêm vụ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Nội dung đoạn viết giúp em hiểu gì?
-Nhận xét, dặn HS:
-Viết bảng con – Đọc lại
-Nhận xét 
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 5 câu
- Viết hoa
- Lùi vào 1 chữ
- Bé, viết hoa
-Viết bảng con- sửa
-Đọc lại
- Viết vở
-Tự soát lỗi, tự chữa,
-1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
-Thảo luận theo bàn, trình bày 
-Lớp nhận xét- đọc.
-Nêu:
-Về hoàn thiện bài viết vào vở.
Thứ sáu ngày 28 tháng 08 năm 2009
Môn: Hát nhạc
Bài: Quốc ca Việt Nam (l 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS hiểu Quốc ca Việt Nam là bài hát Nghi lễ của Nhà nước. Quốc ca Việt Nam được hát hoặc cử nhạc khi chào cờ.
-Hát đúng lời 2, thuộc cả bài
-Giáo dục HS nghiêm trang khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam
II. Chuẩn bị:
-Hát chuẩn xác 
-Tranh minh họa bài hát.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Giảng bài.
HĐ 1.Dạy hát lời 2
HĐ 2:Đứng hát kết hợp tư thế nghiêm trang
3.Củng cố, dặn dò. 
-Kiểm tra HS hát lời 1
-Nhận xét- đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-HaÙt cho HS nghe.
-Cho HS đọc lời
-Dạy hát từng câu
-Cho HS hát lời 2.
-HD HS những chổ ngân 
-Chia nhóm.
-Hát cả bài
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-HS hát
-Nghe.
-Đọc
-Cả lớp hát, nhóm, cá nhân.
-Hát đồng thanh 2 lần
-Cả lớp hát theo hướng dẫn
-Lớp chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5-6 HS tự tập hát 
-Lớp ĐT
-2 nhóm tập biểu diễn trước lớp.
-Nhận xét nhóm suất sắc nhất.
-Về hát thuộc lời 1 và chuẩn bị bài sau.
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Viết đơn
I.Mục đích - yêu cầu. 
- Dựa vào mẫu đơn của bài đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được một lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- Rèn kĩ năng điền vào giấy tờ in sẵn.
- Cĩ ý thức rèn luyện, phấn đấu để vào Đội.
II.Đồ dùng dạy – học.Vở.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 HD làm bài tập. 
3. Củng cố dặn dò: 
-Nêu những điều em biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh?
-Nhận xét và cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
-Phần nào cần viết theo mẫu?
-Nhận xét bổ sung.
-Phần nào không nhất thiết phải theo mẫu.
- Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu lại các phần của một lá đơn?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
HS nêu.
 2 Đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin vào ĐTNTPHCM.
- Mở đầu: Tên đội TNTPHCM.
- Địa điểm, ngày ....
- Tên đơn.
- 
-Nội dung cụ thể của phần lí do, nguyện vọng, lời hứa.
- HS vết đơn.
- Đọc đơn.
- Lớp nhận xét bổ sung
-Nêu
- Về sửa lại – ghi nhớ mẫu đơn.
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập
 I. Mục tiêu:Giúp HS:
-Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
-Rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản.
-Phát triển trí tưởng tượng khơng gian.
II. Chuẩn bị: Bảng, 4 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2Luyện tập.
Bài 1. 
Bài 2:
Bài 3. 
3.Củng cố, dặn dò.
Nhận xét, đánh giá.
Dẫn dắt ghi tên bài.
Ghi bảng.
Nhận xét, sửa.
-Hình a có? Con vịt, khoanh mấy con?
-3 con bằng mấy phần của 12 con?
-Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của hình a?
-Vậy khoanh 1/? Số vịt của hình b.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì? 
-Chấm, chữa.
-Nhắc lại những nội dung 
-Nhận xét. Dặn HS.
-Đọc bảng nhân, chia: 2, 3, 4, 5.
-Nhận xét.
Nhắc lại tên bài học.
1 HS đọc yêu cầu bài.
3HS nối tiếp lên bảng làm.
Cả lớp làm bảng con, chữa bảng lớp
-HS đọc đề, quan sát hình SGK
-Có 12 con - khoanh3 con
- 1/4
1/4 số con vịt
1/3 số con vịt
HS đọc yêu cầu
-1 bàn :2 HS
 4 bàn : ?HS 
Giải vào vở, chữa bảng.
-Học thuộc bảng nhân, chia đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 02.doc