Giáo án các môn Tuần 29 - Lớp 3

Giáo án các môn Tuần 29 - Lớp 3

Tập đọc – Kể chuyện

BUỔI HỌC THỂ DỤC

I.Mục tiêu:

 Tập đọc

 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến

 - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị bị tật nguyền

 Kể chuyện

 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Tuần 29 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 29 Thứ hai ngày 26 thỏng 3 năm 2012
Chào cờ
Dặn dò đầu tuần
Tập đọc – Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Mục tiờu:
 Tập đọc
 - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến
 - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị bị tật nguyền
 Kể chuyện
 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh, bảng phụ
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ:
- 2 Hs đọc bài: Cùng vui chơi và trả lời câu hỏi 1,2.
- Nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới	
1. Giới thiệu bài	
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. Hướng dẫn luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trước lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn văn 2.
- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo ND bài
- Nhận xét
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS nghe, theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nghe
- HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán...
- HS phát biểu ý kiến.
- HS luyện đọc
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- HS đọc phân vai
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện
- Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti... )
- Yêu cầu HS luyện kể theo cặp
- GV nhận xét.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và CB bài sau.
- HS nghe
- 1 HS kể mẫu trước lớp.
- Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân vật
- 1 vài HS thi kể trước lớp.
-1 HS nêu
Toỏn
Tiết 141: DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiờu:
 - Biết qui tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật khi biết hai cạnh của nú.
 - Vận dụng tớnh diện tớch một số hỡnh chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo xăng- ti- một vuụng.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT.
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1HS chữa BT 3 tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?
*Hướng dẫn cách tìm số vuông trong HCN ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột: Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Hình CN ABCD có diện tích là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4 x 3 = ?
* Kết luận: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
3. Luyện tập:
*Bài tập 1: 
-BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 2: 
- 1 HS đọc bài toán.
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- Gọi 1 HS tóm tắt và chũa bài.
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ......?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b?
- Vậy muốn tính diện tích HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 cặp HS làm trên bảng thi giải toán
- Chữa bài, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm? 
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và CB bài sau. 
- 1 HS chữa bài, lớp nhận xét
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- Hình CN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- 1 HS chữa bài, HS lớp Làm phiếu HT
C. dài
5cm
10cm
32cm
C. rộng
3cm
4cm
8cm
DT
5x3=15cm2
10x4=40cm2
32x8=256cm2
CV
(5+3)x2=16cm
(10+4)x2= 28cm
32+8)x2= 80cm
- 1HS đọc
- HS nêu
- HS chữa bài và HS lớp làm bài vào vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
 Đáp số: 70cm2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- 2 cặp HS làm trên bảng thi giải toán
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu
Đạo đức
Bài 13:TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC( tiếp)
I. Mục tiờu:
 - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước
 - Nờu được cỏch sử dụng tiết kiệm nước à bảo vệ nguồn nước khỏi bị ụ nhiễm
 - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đỡnh, nhà trường, địa phương
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh, ảnh, phiếu học tập
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
- Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? 
- Nhận xét, cho điểm.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Các hoạt động	
*Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
- Yêu cầu các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- GV gọi HS trình bày trước lớp.
* GV kết luận: 
a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
- 2 HS nêu
- Nhận xét
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi 
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
D. Củng cố, dặn dò:
- Em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và CB bài sau.
- HS nêu
Chiều Toỏn( LT)
DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
 - Củng cố qui tắc tính diện tích hình chữ nhật (HCN) khi biết số đo hai cạnh của nó; vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
 - Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật cho HS.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, phấn màu.
 - Hình thức tổ chức: Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
-GVgiới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Luyện tập:
*Bài tập 1: 
- BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- Nêu cách tính chu vi hình CN?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 2: 
- 1 HS đọc bài toán.
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- Gọi 1 HS tóm tắt và chữa bài 
Tóm tắt
Chiều rộng: 9cm
Chiều dài: 15 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở rồi chữa bài.
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm?
- Nhận xét tiết học, dặn HS vể nhà học bài và CB bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS nêu
- Lớp làm vào vở TH luyện toán
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích
Chu vi
25cm
4cm
100cm2
58cm
30cm
8cm
240 cm2
76cm
48cm
7cm
336 cm2
110cm
- HS đọc 
- HS nêu
- HS lớp làm vở TH
Bài giải
Diện tích bìa ngoài là:
15 x 9 = 135(cm2)
 Đáp số: 135cm2
- HS đọc
- Lớp làm vở, 3 HS chữa bài
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32( cm2)
 b)Diện tích hình chữ nhật là:
68 x 9 = 612( cm2)
c) Diện tích hình chữ nhật đó là:
27 x 5 = 135(cm)
- HS nêu
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Tập đọc (LT)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Mục tiờu:
 - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến
 - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị bị tật nguyền
- Luyện đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh, bảng phụ
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài	
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. Hướng dẫn luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trước lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện
4. Luyện đọc lại
- GV đọc  ... ừng đoạn.
- HS lập thành nhóm 3 luyện đọc đoạn
- 5,7HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
- HS nghe
- Mỗi nhóm 2HS thi đọc.
- 2,3 nhóm thi đọc.
- HS cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi theo SGK.
- 1HS đọc lại toàn bài
- 3,4HS thi đọc đoạn văn.
- 2HS thi đọc hay cả bài.
- HS thảo luận cặp đôi, sau đó phát biểu ý kiến.
Toán
Tiết 144:Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình vuông.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
- Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
-Tính diện tích hình vuông có cạnh là 4cm
- GV nhận xét, cho điểm.
C. Bài mới: 
1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài tập 1:
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chấm điểm.
*Bài tập 2:
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu gì?
- HS trao đổi nhóm bàn và làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- HS thảo luận nhóm bàn và làm bài vào vở.
- 2HS chữa bài
- GV nhân xét, cho điểm.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật và hình vuông?
- GVnhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài, làm BT trong vở BT và CB bài sau
- 2 HS thực hiện
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS nêu yêu cầu BT
-2 HS lên bảng chữa bài.
a) Diện tích hình vuông đó là:
7 x 7 = 49(cm)
b) Diện tích hình vuông đó là:
 5 x 5 = 25(cm)
- HS đọc bài toán
-HS nêu
- HS nêu.
Bài giải
Mảnh tường được ốp thêm có diện tích là:
10 x 10 x 9 = 900(cm)
Đáp số: 900cm
- HS nêu yêu câu bai.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
5 + 3 = 8(cm)
-Tương tự HS tính chu vi và diện tích hình vuông EGHI
b)HS tự so sánh diện tích và chu vi của hai hình.
- HS nêu
Chớnh tả (nghe- viết)
LỜI KấU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiờu:
 - Nghe viết đỳng bài chớnh tả , trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
 - Làm đỳng bài tập do GV yờu cầu.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ.
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe.
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV gọi HS đọc bài chính tả
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- Hướng dẫn HS luyện viết từ khó
b. GV đọc bài viết
- GV quan sát, động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài tập 2 
- Nêu yêu cầu BT ?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ?
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS thi tìm các cặp từ phân biệt s/x. 
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm nốt bài tập và CB bài sau.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS trả lời
- HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con
+ HS nghe viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống s/x.
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu
Sáng Thứ sỏu ngày 31 thỏng 3 năm 2012
Tập làm văn
VIẾT VỀ MỘT buổi học thể dục
I. Mục tiờu:
 - Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn kể lại một buổi học thể dục.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại buổi học thể dục ở tiết TLV tuần 28?
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS viết bài
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
* GV nhắc HS trước khi viết bài:
- Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần viết, tuy nhiên cần sắp xếp các ý theo một trật tự có mở đoạn, phát triển đoạn và kết thúc đoạn và vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung nội dung một buổi học.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài
- Cho điểm, nhận xét chung
D. Củng cố, dặn dò:
- Khi viết về một buổi học thể dục cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn lại kiến thức bài học và CB bài sau.
- 2, 3 HS kể
- Nhận xét.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Viết về một buổi học thể dục
- HS nghe GV nhắc nhởviết bài ra nháp
- HS viết bài vào vở
- 5 - 7 HS đọc.
- HS nêu: chỉ kể những nội dung chính của tiết học.
Toỏn
Tiết 145: PHẾP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
I. Mục tiờu:
 - Biết cộng cỏc số trong phạm vi 100000( đặt tớnh và tớnh đỳng)
 - Giải bài toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh
II. Đồ dựng dạy học :
 - Bảng phụ
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính:
 2378 + 3581 3678 + 543
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2.Hướng dẫn thực hiện phép cộng 45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. 
- Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
3. Luyện tập:
*Bài tập 1:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài tập 2a: Y/c HS làm tương tự bài 1
- Chấm bài, nhận xét
*Bài tập 4: 
- 1 HS đọc bài toán
- Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS thi giải theo 2 cách khác nhau.
- Chấm bài , nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học 
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài , làm nốt BT còn lại và CB bài sau.
- 2 HS lên bảng làm, HS lớp làm bảng con.
- Nhận xét
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Thực hiện phép cộng ( vừa làm và nêu cách làm) 
- HS nêu kết quả
- HS nêu
- HS nêu quy tắc cộng ...
- HS nêu yêu cầu BT
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- HS làm vào vở và chữa bài
- HS đọc bài toán
- HS quan sát, nghe GV hướng dẫn
- Lớp làm vào vở
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
 2350 - 350 = 2000(m)
 Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là:
 2 + 3 = 5 km.
 Đáp số: 5 km.
- HS nêu
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Thể dục
 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI HOA VÀ CỜ
TRề CHƠI : AI KẫO KHỎE
I. Mục tiờu:
 - Thực hiện đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
 - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II. Địa điểm phương tiện:
 - Địa điểm: Sõn trường đảm bảo sạch sẽ an toàn.
 - Phương tiện: Cũi, hoa cờ.
 - Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp.
III nội dung và phương phỏp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu 
- ĐHTT:
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
1- 2 phút
x x x
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 
1- 2 phút
x x x
x x x
- Đứng tại chỗ xoay các khớp 
1- 2 phút
- Trò chơi: Tìm quả ăn được
1- 2 phút
- HS chơi trò chơi theo tổ
B. Phần cơ bản 
1. Ôn bài TD phát triển chung với hoa và cờ 
10-12phút
- ĐHTL: 
x x x
x x x
- GV hô 2 lần cho HS cả lớp tập 
- 2 lần sau cán sự hô HS cả lớp tập 
- GV theo dõi, sửa sai
- Thi tập giữa các tổ
- GV nhận xét, khen tổ tập tốt...
2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ
7- 8 phút
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi 
- GV cho HS chơi thử 
- HS chơi trò chơi 
- GV theo dõi, nhận xét, động viên HS.
C. Phần kết thúc 
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu 
1- 2 phút
- Đội hình vòng tròn
- GV + HS hệ thống bài
1- 2 phút
- GV nhận xét giờ học,yêu cầu HS về nhà ôn lại bài thể dục đó và CB bài sau. 
1- 2 phút
Chiều Tập làm văn(LT)
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Mục tiờu:
 - Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn kể lại một trận thi đấu thể thao 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Giới thiệu bài
2. HD HS viết bài
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
* GV nhắc HS trước khi viết bài:
- Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy nhiên cần sắp xếp các ý theo một trật tự có mở đoạn, phát triển đoạn và kết thúc đoạn, vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài
- Cho điểm, nhận xét chung
3. Củng cố, dặn dò:
- Khi viết về trận thi đấu thể thao cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà xem lại nội dung bài và CB bài sau.
- Viết về một trận thi đấu thể thao
- HS nghe GV nhắc nhở
- HS viết bài vào vở
- 5 - 7 HS đọc.
- HS nêu: chỉ kể những diễn biến chính.
Tự nhiên và Xã hội
Bài 58: Thực hành: Đi tham quan thiên nhiên (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã học khi đi thăm thiên nhiên.
II - Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ A4, bút màu ...
- Hình thức tổ chức: HĐ nhóm, cả lớp
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức
 B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài.
2. Các hoạt động
*Hoạt động 1: Tập trung HS phổ biến yêu cầu tiết học và những nội quy khi tham quan.
Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối mà các em nhìn thấy.
*Hoạt động 2: GV dẫn HS đi tham quan vườn hoa
trong trường
* Hoạt động 3: Báo cáo kết quả
- GV tập trung HS yêu cầu báo cáo kết quả thu nhận được sau buổi tham quan.
- GV giúp HS khái quát chung và thực vật.
- GV kết luận chung
D.Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà vẽ lại cảnh đi thăm quan vườn hoc của lớp và CB bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Tập trung cả lớp.
- HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lý các bạn.
- Từng đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 29

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29.doc