Giáo án Chính tả - Tiết 21: Tiếng hò trên sông

Giáo án Chính tả - Tiết 21: Tiếng hò trên sông

I. Mục đích yêu cầu

Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2).

- Làm đúng BT(3) b.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3b.

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc 1 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 3411Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 21: Tiếng hò trên sông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009
Chính tả 
Tiết 21
Tiếng hò trên sông
Mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). 
Làm đúng BT(3) b. 
Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3b. 
Các hoạt động dạy - học 
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra 3 HS
Nhận xét
Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC tiết học.
Hướng dẫn HS nghe – viết. 
GV đọc bài viết chính tả. 
Gọi 2 HS đọc lại. 
Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nhớ đến những gì ? 
Bài chính tả có mấy câu ? 
Nêu các tên riêng trong bài. 
GV cho HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai. 
Nhận xét
GV đọc chính tả. 
Chấm bài – nhận xét
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2.
Bài tập yêu cầu gì ? 
Cho HS làm bài. 
Sửa bài – nhận xét
Bài 3b.
Cho HS thi đua tìm từ theo nhóm. 
Nhận xét – sửa bài.
Củng cố, dặn dò. 
Nhận xét tiết học.
Về nhà xem và viết lại các từ viết sai. Chuẩn bị bài tới.
- 3 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con: cuồn cuộn, chuồng trại, luống rau
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Tác giả nghĩ đến quê hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn. 
- Có 4 câu. 
- Gái, Thu Bồn. 
- HS viết bảng con các từ khó. 
- HS viết chính tả vào vở. 
- Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. 
- HS làm bài vào vở : 
(cong, coong): 
chuông xe đap kêu kính coong; vẽ đường cong
(xong, xoong): 
làm xong việc, cái xoong 
HS thi đua tìm từ : 
Ươn : mượn, thuê mướn, mườn mượt, vươn, vượn, con lươn, bay lượn, lườn, sườn, trườn,...
Ương : bướng bỉnh, gương soi, giương, giường, lương thực, đo lường, số lượng, trường, trưởng thành,...

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta.doc