Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (41)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (41)

Tiết 2 : Toán

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

I-MỤC TIÊU:

- Biết được quy tắc tính hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn vị đơn giản theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.

- Laøm ñöôc BT1,2,3.

II-CHUẨN BỊ:

 -Nội dung bài tập

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (41)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Ngày soạn : 30/3/2012
Ngày giảng : Thứ hai / 2/ 4/2012
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2 : Toán	
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I-MỤC TIÊU:
Biết được quy tắc tính hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn vị đơn giản theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.
Laøm ñöôc BT1,2,3.
II-CHUẨN BỊ:
 -Nội dung bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.KTBC
2Baøi môùi
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
-GV vẽ hình chữ nhật lên bảng
-Tính số ôvuông có trong hình
-Biết 1 ô vuông có diện tích 1cm2
-Vậy diện tích hình chữ nhật 4 x 3 = 12 cm2
 Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm sao?
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:
Gọi HS đọc yêu cầu
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có số đo cho sẵn 
-Goïi HS leân baûng laøm baøi 
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
 Chiều dài : 14cm
 Chiều rộng : 5cm
 Diện tích : .?
Bài 3:HS đọc yêu cầu
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV chấm một số bài-nhận xét
3.Củng cố,daën doø:
-GV nhận xét-Tuyên dương-Về nhà xem lại bài tập và chuaån bò baøi sau.
-HS quan saùt
-Trả lời-nhận xét
4 x 3 = 12( ô)
-Chieâu dài nhân chieàu rộng
-HS đọc yêu cầu
-HS tính keát quaû vaøo vôû	
-2HS leân baûng laøm baøi
-HS đọc yêu cầu
-Thực hiện làm vở, 1 HS 
Diện tích mieáng ñaát hình chữ nhật:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Ñaùp soá: 70 cm2
Thực hiện-Nhận xét
Diện tích hình chữ nhật là:
 5 x 3 = 15(cm2)
 Đáp số: 15 cm2
b)2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:
 20 x 9 = 180(cm2)
 Đáp số: 180 cm2
Tiết 3+4 Tập đọc –Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
A.Tập đọc
 - Đọc đúng raønh maïch giọng các câu cảm, câu cầu khiến. Bieát ngaét nghæ hôi sau daáu chaám, daáu phaåy vaø caùc cuïm töø.
 - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS khuyết tật, giáo dục các em yêu thương giúp đỡ bạn khuyết tật(Traû lôøi ñöôïc caùc CH trong SGK).
B.Kể chuyện
 -Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyyện theo lời của một nhân vật.
 -HSKG:bieát keå toaøn boä caâu chuyeän.
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
-Thể hiện sự cảm thông 
-Đặt mục tiêu 
-Thể hiện sự tự tin.
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học
-Đặt câu hỏi 
-Thảo luận cặp đôi-chia sẻ 
-Trình bày ý kiến cá nhân 
IV Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ trong SGK
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
	TẬP ĐỌC
1.KTBC: 
 Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
2.BÀI MỚI:
a. Giới thiệu bài ( khám phá)
b.Kết nối
 Luyện đọc 
-GV đọc toàn bài
-Cho HS đọc nối tiếp từng caâu
- Luyện đọc tên nước ngoài
-Luyện đọc câu dài
- Nen –li rướn người lên / và chỉ còn cách xà hai ngón tay 
-Cho HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi
-Gọi 1 HS đọc cả bài
b. Tìm hiểu bài
 -Câu1: Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào ?
-Câu 2: Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục?
Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
-Câu 3: Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen – li.
Câu 4:Tìm thêm một tên thích hợp cho câu chuyện?
Nội dung bài đọc ca ngơi điều gì?
.cLuyện đọc lại
-GV đọc diễn cảm đoạn 3
-Hướng dẫn HS đọc đúng lời nhân vật
-Cho HS thi đọc đoạn 3
-Gọi 3 HS đọc toàn chuyện theo vai
 KỂ CHUYỆN
 Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
4 Củng cố - Dặn dò
-Gọi 3 HS kể lại câu chuyện
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-GV khen ngợi HS có giọng kể tốt
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Đọc cá nhân
-HS nghe
-HS ñoïc nối tiếp
-HS ñoïc nối tiếp
-HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi 
-Đề-rôt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ.con bò mộng non
-Bị tật từ nhỏ,bị gù
-Cậu muốn vượt lên chính mình
-Nen-li bắt đầu leonắm chặt cái xà
Thầy giáo khenchiến thắng
-Cậu bé can đảm;Nen-li dũng cam;Chiến thắng bệnh tật
-HS lắng nghe
-Tự phân vai đọc
-HS đọc yêu cầu bài 
 - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền
Ngày soạn :1/4/2012
Ngày giảng : Thứ Ba 3/4/2012
Tiết 1 : Toán
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
HS biết tính diện tích hình chữ nhật.
II-CHUẨN BỊ:
 - bảng phụ : Vẽ hình H
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra bài cũ:
 Tính diện tích hình chữ nhật có iều dài là 17cm và chiều rộng là 5cm
GV nhận xét
2.DẠY BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Thực hành
-Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
 Hai cạnh hình chữ nhật có cùng số đo không?
Đề bài yêu cầu tính gì?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm sao?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm sao?
-Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu bài
 Câu a có yêu cầu gì?Hai hình đó là hai hình nào?
 Muốn tính diện tích hình H ta làm sao? 
 Gọi HS lên bảng thực hiện 
 -Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu bài
 Bài toán yêu cầu tính gì?
Muốn tìm diện tích ta phải tìm gì?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV chấm một số bài-nhận xét
3 :Củng cố
 Về nhà xem lại bài tập 
Bảng con
Đọc
Trả lời-nhận xét
 Giải :
 4 dm = 40 cm 
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đ/S : 320 cm2, 96 cm 
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
HS nêu độ dài các cạnh ở mỗi hình
Làm vở
Diện tích hình ABCD là
 8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích hình DMNP là:
 20 x 8 = 160(cm2)
Diện tích hình H là:
 80 + 160 = 240(cm2)
Đọc
Làm vở
Chiều dài hình chữ nhật
 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 10 x 5 = 50 (cm2)
Tiết 2 : Chính tả( Nghe – viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Khoâng maéc quaù 5 loãi CT.
-Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục(BT2).
-Làm đúng bài tập 3a phân biệt s/x.
II-ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
 -Nội dung các bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.KTBC:
2. BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
+GV đọc toàn bài
+Gọi 2 HS đọc lại
+Lời nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì?
+Những chữ nào trong bài phải viết hoa?Vì sao?
+Hướng dẫn HS rút ra từ khó:khuỷu tay,thở dốc rạng rỡ,Nen-li
b.GV đọc bài cho HS viết
c.GV chấm một số vở-nhận xét
 Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+GV nêu yêu cầu bài
+Cho HS viết vào vở
Bài 3a:
+Cho HS đọc yêu cầu
+GV cho HS lên bảng thực hiện
+GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
3.Củng cố,daën doø
-Gọi HS viết lại các từ khó mà các em đã viết sai:rạng rỡ,khuỷu tay
-GV nhận xét-Tuyên dương
-Về nhà sửa lại các từ đã viết sai
-HS ñoïc thaàm
-2 HS đọc lại
-HS traû lôøi
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái xà, khuỷu tay...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
 - Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở. 
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy sào - sới vật.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên các bạn trong truyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh nhất:
Tiết 3: Đạo đức
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(T2)
I-MỤC TIÊU:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước,biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- Nêu được cách sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. 
- Biết thực hiện tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước ở gia đình, ở địa phương, ở nhà trường để không bị ô nhiễm.
TKNL
- Biết nươc là một trong những nguồn năng lượng . Nước không thể thiếu trong cuộc sống.
- Không đồng tình vối những hành vi sử dụng nước lãng phí và làm ô nhioễm nguồn nước.
*HSKG:Bieát vì sao caàn söû duïng tieát kieäm vaø baûoveä nguoàn nöôùc.Khoâng ñoàng tình vôùi nhöõng haønh vi söû duïng laõng phí hoaëc laøm oâ nhieãm nguoàn nöôùc.
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
-Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
-Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
* GDMT : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguuyên thiên nhiên , làm cho môi trường thêm sạch đẹp .
 III – Caùc phöông phaùp daïy hoïc tích cöïc
 - Döï aùn 
 - Thaûo luaän 
IV Đồ dùng dạy học:
 -Tranh ,tấm bìa đỏ,xanh 
 -Vở bài tập
V. Tiến trình dạy học:
1. KTBC: NÕu kh«ng cã n­íc, cuéc sèng con ng­êi sÏ nh­ thÕ nµo ? (2HS)
2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
Thực hành : 
* Ho¹t ®éng 1:Tr×nh bµy kÕt qu¶ ®iÒu tra	
 \ Gv yªu cÇu c¸c nhãm c¨n cø vµo kÕt qu¶ phiÕu ®iÒu tra cña m×nh ®Ó ®iÒn vµo b¶ng b¸o c¸o cña nhãm.
- Mçi nhãm ®­îc ph¸t 4 b¶ng b¸o c¸o cã néi dung:
B¶ng 1: Nh÷ng viÖc lµm tiÕt kiÖm n­íc ë n¬i em sèng
B¶ng 2: Nh÷ng viÖc lµm g©y l·ng phÝ n­íc
B¶ng 3: Nh÷ng viÖc lµm b¶o vÖ nguån n­íc n¬i em sèng
B¶ng 4: Nh÷ng viÖc lµm g©y « nhiÔm nguån n­íc
- Y/cÇu c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶.
+ KÕt luËn : GV gióp HS rót ra nhËn xÐt chung vµ nguån n­íc n¬i c¸c em ®ang sèng.
* Y/cÇu HS nªu mét vµi viÖc cã thÓ lµm ®Ó tiÕt kiÖm n­íc vµ b¶o vÖ nguån n­íc.
* Ho¹t ®éng 2: S¾m vai xö lý t×nh huèng
 \ Gv nªu t×nh huèng vµ giao nhiÖm vô cho c¸c nhãm.
- Y/cÇu HS tr×nh bµy c¸ch xö lý.
+ KÕt luËn : N­íc s¹ch cã thÓ bÞ c¹n vµ hÕt. N­íc bÈn cã thÓ ¶nh h­ëng ®Õn søc khoÎ. Do ®ã chóng ta cÇn ph¶i biÕt tiÕt kiÖm vµ b¶o vÖ nguån n­íc.....
* Hoạt động 3 : Trò chơi
 “ Ai nhanh, ai đúng “. 
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút.
 Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắn ...  Laéng nghe nhaän xeùt, ruùt kinh nghieäm.
Ngày soạn :4/4/2012
Ngày giảng :Thứ sáu /6/4/2012
Tiết 1 : Toán
Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I-MỤC TIÊU:
HS biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
Giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
 Laøm ñöôïc BT1,2a,4
 II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.KTBC
2.Baøi môùi
a.Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng
45732 +3619
-GV nêu phép tính: 45732 + 36194
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính
+
	 45732
 36194
	 81926
Muốn cộng 2 số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các hàng đều thẳng cột với nhau,rồi cộng từ phải sang trái.
b.Thực hành
Bài 1:Tính 
-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
-GV nhaän xeùt 
Bài 2a
-Đặt tính rồi tính
-Yeâu caàu HS laøm vaøo vôû
a) 18257 + 64439
52819 + 6546
-GV nhaän xeùt 
Bài 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Đoạn đuờng AB dài bao nhiêu?
-Đoạn đường CD dài bao nhiêu?
-Hai đoạn đường này có gì đặc biệt?
-Bài toán hỏi gì?
-GV yeâu caàu HS giaûi vaøo vôû
-GV chấm một số bài- nhận xét
3.Củng cố,daën doø
-GV nhận xét-Tuyên dương
-HS nhận xét
-HS thực hiện phép tính
-Vaøi nhắc lại
-HS laøm treân bảng con
- Cả lớp tự làm bài.
 64827 86149 37092 72468
 +21957 +12735 + 35864 +6829
 86784 98884 72956 79297
-2HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
a, 18257 52819
 + 64439 + 6546
 82696 59365
-HS đọc yêu cầu
-AB daøi 2350m
-CD daøi 3km
-Tính ñoaïn ñöôøng AD
-HS giải vào vở,1HS leân baûng giaûi
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000(m)
Đoạn đường từ A đến D là
3km = 3000 m
3000 + 2000 = 5000(m)
Ñaùp soá: 5000m
TiÕt 2: Chính tả( Nghe – viết)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
-HS nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập 2a có các âm đầu và vần dễ sai: s/x
II-ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
 -Nội dung bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.KTBC:Viết : Cô-rét –ti, Đê-rôt -xi
2. BÀI MỚI:
aGiới thiêu bài
b)Hướng dẫn HS viết chính tả
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc bài chính tả
-Gọi 2 HS đọc
-Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
-Bài chính tả có những tên riêng nào?
-Hướng dẫn HS phân tích từ khó: giữ gìn, sức khoẻ, bổn phận
b.Cho HS viết bài vào vở
c.Chấm và chữa bài
Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập
-Cả lớp đọc nội dung bài tập 2a
-Cho HS viết lời giải vào VBT
-Gọi một số HS đọc lời giải đúng
GV chốt ý:bác sĩ, sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút cân
3.Củng cố,daën doø
 -GV nhận xét-Tuyên dương
-Về nhà viết lại các từ đã viết sai
-HS ñoïc thaàm
-2 HS đọc lại
-HS traû lôøi
-HS viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Chữa bài
-HS ñoïc yeâu caàu
-HS laøm vaøo VBT.Vaøi HS neâu keát quaû
TiÕt 3: Tập làm văn
VIEÁT VEÀ MOÄT TRAÄN THI ÑAÁU THEÅ THAO
I-MỤC TIÊU:
Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu bóng đá.
II-CHUẨN BỊ:
 -Các câu hỏi gợi ý
 -SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.KTBC:
2.BÀI MỚI:
Hướng dẫn HS làm bài 
-Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi yù
-GV nhắc HS: 
+Viết đủ ý,diễn đạt rõ ràng thành câu,giúp người hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp các ý chính trước.
-Cho HS viết bài vào vở
-Gọi HS đọc bài làm của mình
-GV chấm một số bài-nhận xét
3.Củng cố,daën doø
-Gọi HS đọc bài làm
-Nhận xét tiết học
-Về nhà hoàn chỉnh bài văn
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học
-HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi yù
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu bóng đá. 
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- HS viết bài vào vở
-HS đọc bài làm của mình
Tiết 4 : Tự nhiên xã hội
THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I-MỤC TIÊU: 
HS quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
HSKG:Bieát phaân loaïi ñöôïc moät soá caây,con vaät ñaõ gaëp.
HS yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loài cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm
-Trính bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin...
III – GDMT
Hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên.
Yêu thích thiên nhiên.
Hình thành mkĩ năng quan sát , nhận xét , mô tả môi trường xung quanh.
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học -Quan sát thực địa
 -Làm việc nhóm
 -Thảo luận 
IV Đồ dùng dạy học: -Tài liệu cần báo cáo
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Ổn định tổ chức
Kiểm tra : 
Vận dụng
a) Triển lãm trưng bày sản phẩm
Làm việc nhóm
-GV yeâu caàu từng cá nhân báo cáo với nhóm keát quûa quan saùt
-Cả nhóm cùng bàn bạc vẽ chung hoàn thành các sản phẩm 
GV và nhận xét nhóm làm tốt ở mặt nào để rút kinh nghiệm.
b) Thảo luận
 -Nêu những đặc điểm chung của thực vật và động vật?
GVKL: Trong tự nhiên,nhiều loại thực vật,chúng có hình dáng và độ lớn khác nhau.Chúng có điểm chung:rễ,thân,lá,hoa quả.
Có nhiều loại động vật,chúng có độ lớn khác nhau.Cơ thể chúng có 3 phần: đầu.mình và cơ quan di chuyển.
Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống,gọi chung là sinh vật.
4. Củng cố :
 Gọi HS nhắc lại các điểm chung của động vật và thực vật.
 Dặn dò:về nhà quan sát Trái đất và quả địa cầu
 -Từng cá nhân báo cáo với nhóm
-Trình bày và giới thiệu sản phẩm trước lớp
-HS thaûo luaän theo caëp
-HS trình baøy
-Vaøi HS nhaéc laïi phaàn KL
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Toán 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu : 
 - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2, 3 VBT.
2.Bài mới 
a)Giới thiệu bài: 
b)Bài tập dành cho Hs yếu , TB
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời học sinh lên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài tập cả lớp
- Bài 2: 
 Phân xưởng thứ nhất may được 4620 cái áo, phân xưởng thứ hai may được nhoiêù hơn phân xưởng thứ nhất 280 chiếc áo . Hỏi cả hai phân xưởng may được bao nhiêu chiếc áo ? 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài dành cho HS giỏi: 
TÝnh nhanh tæng cña d·y sè sau:
a, 1 +2 + 3 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b, 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 
.
3) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
+ làm bài tập 
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 36472 78219 85053
 +55418 +16758 + 7892
 91890 94977 92945
 47409 81567 9889
+ 48566 + 9278 + 90111
 95975 90845 100000
Giải :
Số áo phân xưởng hai may được là:
 4620 + 280 = 4900 (cái áo)
 Số áo cả hai phân xưởng may được là:
 4620 + 4900 = 9520 (cái áo)
 Đáp số: 9520 (cái áo)
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. 
 Giải :
a, 1 +2 + 3 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) + (4 + 7) + (5 + 6)
 = 11 + 11 + 11 + 11 +11 = 11 x 5 = 55.
 b, 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
 = (2 + 20) + (4 + 18) + (6 + 16) + (8 + 14) + (10 + 12) 
= 22 + 22 + 22 + 22 + 22
= 22 x 5 = 110
c, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
 = (1 + 19) + (3 + 17) + (5 + 15) + (7 + 13) = 20 +20 + 20 + 20 = 80
 HoÆc 20 x 4 = 80
Tiết 2 : Tiếng Việt (ôn)
ÔN TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu 
	-Củng cố kĩ năng viết tin thể thao.
	-Viết được một tin thể thao đã đọc được hoặc nghe, xem được trong các buổi phát thanh, truyền hình...rõ ý, đủ thông tin.
	-Giáo dục ý thức tích cực, chịu khó khi làm bài; yêu thích thể dục thể thao.
II. Chuẩn bị :bài soạn
III. Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
-2.Bài mới
Giới thiệu bài 
Hướng dẫn hs cả lớp làm bài.
-Đề bài: Hãy viết một tin thể thao mà em đã đọc trên báo(hoặc được nghe, được xem trong các buổi phát thanh, truyền hình..)
-Đề bài yêu cầu gì?
-Các em thường được xem trên ti vi lúc mấy giờ hàng ngày?
-Em có bao giờ đọc trên báo tin thể thao chưa?
-Kiểm tra sự chuẩn bị HS
-Đọc cho HS nghe một tin thể thao trên báo
-Cho HS xem tranh ảnh về thi đấu thể thao
-Nhắc HS chú ý: Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính xác .
-Yêu cầu hs viết bài
-Nhận xét-ghi điểm 
Bài Tập dành cho HS giỏi 
Hãy viết khoảng 5 câu kể về việc tập thể dục buổi sáng của em
- Gợi ý;
Em tập vào lúc nào ?
Em tập những động tác như thế nào?
Cảm nghĩ của em sau khi tập xong ?
3. Củng cố dặn dò: 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị tiết sau 
-Đọc yêu cầu 
-Theo dõi 
-Theo dõi 
-Quan sát 
-Viết bài 
-Đọc mẫu tin đã viết 
- Viết và trình bày bài viết
Tiết 3: Sinh hoạt : 
SINH HOẠT LỚP
A.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè,
B.Chuẩn bị:	- Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
C. Lên lớp:
1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập khá sôi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại: 
 + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, :
	- Công tác tuần tới:
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Tăng cường việc học ở nhà., 
Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hát tập thể.
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 Phach gui Trang.doc