Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (6)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (6)

 HƯỚNG DẪN HỌC

TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT .

I. MỤC TIÊU:

 1 . TOÁN :

Giúp Hs: - Củng cố cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)

 - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.

 - Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.

 - Hs yêu thích môn học.

 * . Đồ dùng giảng dạy:

 - bảng nhóm, bảng phụ.

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 30
Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011
 Hướng dẫn học
toán và tiếng việt .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
Giúp Hs: - Củng cố cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
 - Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.
 - Hs yêu thích môn học.
 * . Đồ dùng giảng dạy:
 - bảng nhóm, bảng phụ.
 2 . Tập làm văn :
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng tuần trước, Hs viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung ra trận đấu.
1 . Hướng dẫn học toán
A. Ktra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
25710 + 12698 15900 + 72786
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :.
2. Thực hành.
Bài 1: Tính:
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
 83513 55148 39462 
 - - - 
 56317 48322 825 
 27214 6726 38637
* Củng cố: Trừ các số có năm chữ số.
 Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng 
Bài 2: 
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Xác định yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
 Bài giải :
Đoạn đường chưa trải nhựa là:
 25850 – 9850 = 16000 (m)
Đổi: 16000m = 16 km
 Đáp số: 16 km
* Củng cố: cách giải bài toán có lời văn liên quan đến trừ các số có năm chữ số.
Bài 3: Tìm x
- HS nêu yêu cầu bài tập.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
?Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế nào?
- HS làm bài, chữa bài
a) x + 25364 = 61109
 x = 61109 – 25364
 x = 35745
b)35974 + x = 83046
 x = 83046 – 35974
 x = 47072
c) 92541 – x = 55103
 x = 92541 – 55103
 x = 37438
- Nhận xét tiết học.
- 2 Hs lên bảng.
- Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 Hs làm bảng nhóm, cả lớp làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc đề, tìm hiểu yêu cầu bài toán.
- Hs giải bài tập vào vở.
- Hs chữa trên bảng.
2 . Hướng dẫn học Tập làm văn
C. Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét bài tập làm văn miệng trong tiết trước.
D. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập: 
- Gọi Hs đọc yêu cầu của BT.
- Xác định yêu cầu bài.
- Gv mở bảng phụ ghi gợi ý
*Lưu ý: 
+ Có thể không phụ thuộc vào gợi ý, cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung ra trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp trước khi viết vào vở.
- Yêu cầu Hs viết bài vào vở.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi một số Hs đọc bài viết.
- Chấm chữa một số bài. Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò : 
- Gv nhận xét và biểu dương những Hs học tốt.
- Hs nghe và ghi bài vào vở.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài tập
- 2 Hs đọc gợi ý 
- Hs thực hành viết.
- Vài Hs đọc trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá bài viết.
Thứ năm ngày 07tháng 4 năm 2011
Hướng dẫn học
toán và tiếng việt .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
 - Củng cố trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
 - Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.
2 . luyện từ và câu :
 - Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì ?(Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? Trả lời đúng câu hỏi: Bằng gì?Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ: Bằng gì?)
 - Củng cố cách dùng dấu hai chấm.
 * Đồ dùng:
 - Bảng phụ, bảng nhóm,... 
1 . Hướng dẫn học toán Toán
A.Kiểm tra bài cũ:
 - Tính nhẩm:
50 000 – 30000 60 000 + 20 000
- GV nhận xét cho điểm
B.	Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu mục tiêu bài học
2. Luyện tập:
 Bài 1: Tính nhẩm:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài:
-HS làm bài, chữa bài:
a) 50000 – 30000 = 20000
 70000 + 2000 = 72000
 100000 – 40000 = 60000
 60000 + 30000 = 90000
b) 20000 x 3 = 60000
 50000 x 2 = 100000
 60000 : 3 = 20000
 80000 : 4 = 20000
 * Củng cố: Trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Xác định yêu cầu bài tập.
 28476 49360 30427 
 - - - 
 12958 35092 7218 
 15518 14268 23209 
* Củng cố: Trừ các số có năm chữ số. 
Bài 3 :
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn Hs tìm hiểu và giải bài toán:
Bài giải
Mẹ đI chợ mua hết số tiền là:
35000 + 22000 + 9500 = 66500(đồng)
Số tiền mẹ còn lại là:
80000 – 66500 = 13500(đồng)
Đáp số: 13500 đồng
* Củng cố: Cách giải bài toán liên quan đến phép trừ số có năm chữ số.
- Gv nhận xét .
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp
- HS nghe và ghi tên bài vào vở
- Hs đọc yêu cầu, theo dõi Gv hướng dẫn mẫu.
- 1 Hs làm bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu, tìm hiểu yêu cầu bài tập.
- 1 Hs làm bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu, tìm hiểu đề toán.
- 1 Hs làm bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
2 . Hướng dẫn học luyện từ & câu :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi: Để làm gì?
- 2 Hs lên bảng.
2. Hướng dẫn HS làm BT:
 Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì? ”
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào SGK.
a) Điều bất ngờ là tất cả học sinh đều lần lượt tự giới thiệu bằng tiếng Việt.
b) Móng của ngựa con được làm bằng sắt.
c) Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt.
* Lưu ý: Bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì bắt đầu sau chữ “ bằng”
* Củng cố: Bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì?
- 1 Hs đọc yêu cầu
- Hs thảo luận nhóm và gạch vào SGK
- 1 Hs lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2: Trả lời câu hỏi:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đọc thầm các câu hỏi
- Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm đôi và cử đại diện trình bày trước lớp 
+ Em đựng sách vở bằng cáI cặp..
+ Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ.
+ Các em học sinh Lúc – xăm – bua hát bài Kìa con bướm vàng bằng tiếng Việt.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS đọc thầm câu hỏi.
- Hs thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét đánh giá.
* Củng cố: Cách trả lời câu hỏi: Bằng gì?
Bài 3: Chọn dấu câu để điền vào ô trống:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn
- Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm đôi và cử đại diện trình bày trước lớp 
* Củng cố: Cách sử dụng dấu câu.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS đọc thầm đoạn văn.
- Hs thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
	 luyện chữ : 
 Bài 30 (T1)
I - Mục đích, yêu cầu :
 - Giỳp HS viết đỳng. Nghe viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng, đẹp 
 - Rốn tớnh nhanh nhẹn, viết nhanh của HS kiểu chữ đứng . 
II - Đồ dùng dạy học :
 - Vở bài tập TV; Vở ô li ; Vở thực hành viết đúng, viết đẹp.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
*Hoạt động 1: 
- - Gv hướng dẫn HS viết bài kiểu chữ đứng 
- GV yêu cầu HS nêu cách trình bày bài viết?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
- GV đọc cho HS viết bài 
*Hoạt động 2: 
Rèn chữ 
- Yêu cầu HS lấy vở thực hành viết đúng, viết đẹp
- GV hướng dẫn HS luyện viết bài 30 
và câu ứng dụng 
- GV hướng dẫn HS viết bảng
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách viết
- Yêu cầu HS viết vào vở
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bài 
*Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.
-GV nhận xột tiết học. Tuyờn dương những em viết chữ đẹp, đỳng. Về nhà luyện viết lại bài cho thật đẹp.
HS quan sat mẫu chữ
Theo dõi GV hướng dẫn cách viết 
HS tập viết bảng con
Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp 
HS viết bài vào vở
Thu vở chấm bài
- HS lắng nghe
Thể dục
BAỉI THEÅ DUẽC với hoa hoặc cờ 
 I / MUẽC TIEÂU : 
	- Õn baứi TDPTC.
 	- Thuoọc baứi vaứ thửùc hieọn caực ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực, ủuựng nhũp.
	- Traọt tửù, kyỷ luaọt, tớch cửùc taọp luyeọn. 
II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : 
	- Giaựo vieõn : Chuaồn bũ 1 coứi. 
	- Hoùc sinh : Trang phuùc goùn gaứng. 
III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 
Khụỷi ủoọng : Xoay caực khụựp cụ baỷn. (1-2 phuựt) 
Kieồm tra baứi cuừ : Taọp 2 ủoọng taực ủaừ hoùc. (1 phuựt) 
Baứi mụựi : 
Giụựi thieọu baứi : 
Caực hoaùt ủoọng :
TL
(phuựt)
Hoaùt ủoọng daùy 
Hoaùt ủoọng hoùc
24-25
* Hoaùt ủoọng 1 : Õn baứi TDPTC. 
* Muùc tieõu : Thuoọc baứi vaứ thửùc hieọn caực ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực, ủuựng nhũp. 
* Caựch tieỏn haứnh :
+ Noọi dung : HS thửùc hieọn laàn lửụùt 8 ủoọng taực cuỷa baứi TD ủaừ hoùc.
+ Phửụng phaựp: Moói HS chổ kieồm tra moọt laàn.
Moói ủụùt kieồm tra : 5 HS do GV goùi teõn. Nhửừng HS ủửụùc goùi teõn leõn ủửựng vaứo moọt trong nhửừng daỏu maứ GV ủaừ chuaồn bũ ủeồ thửùc hieọn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
+ Caựch ủaựnh giaự : ẹaựnh giaự theo mửực ủoọ thửùc hieọn ủoọng taực cuỷa tửứng HS theo hai mửực: Hoaứn thaứnh (Hoaứn thaứnh toỏt vaứ hoaứn thaứnh) vaứ Chửa hoaứn thaứnh 
 Moọt soỏ tieõu chớ ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS :
Hoaứn thaứnh: Thuoọc tửứ 5 ủoọng taực trụỷ leõn, thửùc hieọn tửụng ủoỏi ủuựng caực ủoọng taực khaực cuỷa baứi theồ duùc, coự yự thửực taọp luyeọn. Thuoọc 7 – 8 ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc, chaỏt lửụùng thửùc hieọn caực ủoọng taực toỏt, coự coỏ gaộng trong taọp luyeọn, hụùp taực toỏt, seừ ủửụùc ủaựnh giaự Hoaứn thaứnh toỏt.
 Chửa hoaứn thaứnh : Chổ thuoọc ủửụùc 4 ủoọng taực vaứ thửùc hieọn caực ủoọng taực khaực cuỷa baứi theồ duùc coứn nhieàu sai soựt, chửa tớch cửùc trong taọp luyeọn . 
- Nhaọn xeựt : GV nhaọn xeựt.
4 haứng ngang 
Daứn haứng caựch nhau moọt saừi tay
 4. Cuỷng coỏ : (3-4 phuựt) 
	- Thaỷ loỷng. 
	- Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng laùi baứi. 
IV/ Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : (1-2 phuựt) 
	- Bieồu dửụng hoùc sinh hoùc toỏt, giao baứi veà nhaứ. 
Thứ sáu ngày 08 tháng 4 năm 2011
Hướng dẫn học
toán và luyện chữ bài 30 ( tiết 2 ) .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
 - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000.
 - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
 * Đồ dùng giảng dạy:
- bảng nhóm, bảng phụ.
2 . luyện chữ T2 :
 - Giỳp HS viết đỳng. Nghe viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng, đẹp 
 - Rốn tớnh nhanh nhẹn, viết nhanh của HS kiểu chữ Nghiêng . 
 * Chuẩn bị
 Vở luyện viết của học sinh
1 . Hướng dẫn học toán Toán
A.	 Kiểm tra bài cũ:
- Tính diện tích hình vuông biết chu vi là 32cm.
- GV nhận xét cho điểm
B. Luyện tập:
 Bài 1: Tính nhẩm:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Gv hướng dẫn HS làm bài:
- HS làm bài, chữa bài.
a) 80000 – 50000 – 20000 = 10000
 70000 –(30000 + 20000) = 20000
 50000 + 30000 + 20000 = 100000
b) 20000 + 60000 : 3 = 40000
 20000 + 40000 x 2 = 100000
 (10000 + 30000) x 2 = 80000
* Củng cố: Cộng nhẩm các số tròn chục nghìn.
Bài 2: Tính:
- Đọc yêu cầu bài ... ng, viết đẹp 
HS viết bài vào vở
Thu vở chấm bài
- HS lắng nghe
Tuần 31
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
 Hướng dẫn học
toán và tiếng việt .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
 - Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần). 
 - Vận dụng để làm tính và giải toán.
 * . Đồ dùng giảng dạy:
 - bảng nhóm, bảng phụ.
 2 . Tập làm văn :
	- Học sinh biết viết một bức thư ngắn cho một bạn HS ở vùng lũ lụt để làm quen và bày tỏ tình thân ái, lòng cảm thông với hoàn cảnh của bạn.
	- Lá thư trình bày đúng thể thức , đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư.
 * Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ . 
1 . Hướng dẫn học toán
A. kiểm tra bài cũ :
B . Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. H dẫn HS làm bài 30’
Bài 1: - Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Bài 2:Số ? 
Bài 3 : giải toán.
Chữa bài tập 4-160.
-GV nêu mục tiêu của bài.
GV nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS nêu cách làm.
GV nhận xét.
- HS nêu đề bài.
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
- HS nêu đề bài.
GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm bài cá nhân
GV chữa bài chốt lời giải đúng.
 Số vở chuyển lần sau :
 18250 x 3 = 54750 ( quyển ) 
Số vở cả hai lần chuyển được là 
18250+54750 = 73000( quyển )
 Đáp số : 73000 quyển 
- GV nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.
-HS lên bảng làm bài
Nhận xét.
HS làm bài và trình bày .
Lớp nhận xét
- 1 HS nêu.
HS làm bài cá nhân
HS trình bày .
Lớp nhận xét.
HS đọc đề bài.
HS làm bài cá nhân.
1 HS lên bảng.
Lớp nhận xét.
2 . Hướng dẫn học Tập làm văn
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
C. Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét bài tập làm văn trong tiết trước.
1. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập : 
- Gọi Hs đọc yêu cầu của BT.
- Xác định yêu cầu bài.
- Gv mở bảng phụ ghi gợi ý SGK
*Lưu ý: 
+ Có thể viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh hoặc có thể là người bạn trong tưởng tượng. Cần nói rõ bạn là người nước nào, tên là gì?
+ Nội dung thư cần thể hiện: mong muốn làm quen với bạn, bày tỏ tình thân ái...
- Gv mở bảng phụ ghi hình thức trình bày bức thư, yêu cầu Hs đọc lại 
- Yêu cầu Hs viết bài vào giấy rời.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi một số Hs đọc thư.
- Chấm chữa một số bài. Nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò : 
- Gv nhận xét và biểu dương những Hs học tốt.
- Hs nghe và ghi bài vào vở.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài tập
- 2 Hs đọc gợi ý 
- 2 Hs đọc cách trình bày bức thư
- Hs thực hành viết.
- Vài Hs đọc trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá bài viết.
- Hs viết phong bì, dán tem và đặt thư vào phong bì.
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Hướng dẫn học
toán và tiếng việt .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
	- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số(trường hợp có dư).
	- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
2 . luyện từ và câu :
	- Mở rộng vốn từ về các nước (kể được tên các nước trên thế giới, biết chỉ vị trí các nước trên bản đồ hoặc quả địa cầu)
- Ôn luyện về dấu phẩy.
1 . Hướng dẫn học toán Toán
1. Kiểm tra bài cũ: 
2.Hdẫn HS làm bài: 
-Bài 1: 
Củng cố chia cột dọc.
-Bài 2: 
Củng cố về giải toán.
-Bài 3: 
Củng cố về chia có dư.
-Kiểm tra bài tập về nhà của HS. 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Gọi HS đọc bài toán.
-Lưu ý cho HS : thương và số chia là đáp số.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS nêu cách làm.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Cho HS làm bài.
-Nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.
-1 HS đọc.
-3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phép, lớp làm bài vào vở.
-Chú ý nghe. 
-1 HS đọc.
-Chú ý nghe. 
-1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Chú ý nghe. 
-Chú ý nghe. 
-1 HS nêu.
-Chú ý nghe. 
-Làm bài cá nhân.
-Chú ý nghe. 
-Chú ý nghe. 
2 . Hướng dẫn học luyện từ & câu :
3. Bài cũ :
 Chưa bài 
4. Hướng dẫn hs làm bài tập. 
Bài 1: Xem trên bản đồ thế giới hoặc trên quả địa cầu, hẫy chọn và xếp các nước sau đây vào ba ô trống:
Bài 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu sau:
Bài 3: Hẫy đặt 6 câu trong đó có sử dụng dấu phẩy.
5 . Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs lên bảng chữa bài cũ.
- Nhận xét và cho điểm từng hs.
- Gv nêu mục tiêu giờ học đ Ghi bảng
* Hoạt động 1: + Hd làm bài tập 1 :
- Gọi hs đọc y/c: Xem trên bản đồ thế giới hoặc trên quả địa cầu, hẫy chọn và xếp các nước sau đây vào ba ô trống:
- Gv treo bản đồ thế giới lên bảng lớp.
- Gọi hs lên bảng, quan sát bản đồ thế giới, tìm tên các nước thuộc châu á, châu Âu, châu Mĩ rồi xếp vào đúng ô trống.
- Gv nhận xét và chữa bài.
+Hd làm bài tập 2 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu sau:
- Y/c hs đọc và suy nghĩ rồi tự đánh dấu phẩy trong câu.
- Gọi HS đọc câu đã đánh dấu phẩy.
+Hd làm bài tập 3: Gọi hs đọc y/c: 
Hẫy đặt 6 câu trong đó có sử dụng dấu phẩy 
- Y/c HS tự đặt câu có sử dụng dấu phẩy.
- Gv quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét giờ. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm, lớp theo dõi nhận xét.
- Nghe gv giới thiệu.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm. hs làm bài vào vở bài tập.
- 3 hs trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 hs đọc yêu cầu đề, lớp theo dõi.
- hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng làm
- Lớp theo dõi nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu đề, lớp theo dõi.
- hs trao đổi miệng về câu của mình.
- hs đặt câu vào vở của mình.
luyện chữ :
 Bài 31 (T1)
I - Mục đích, yêu cầu :
 - Giỳp HS viết đỳng, đẹp kiểu chữ đứng . 
 - Rốn tớnh nhanh nhẹn, viết nhanh của HS. 
II - Đồ dùng dạy học :
 - Vở bài tập TV; Vở ô li ; Vở thực hành viết đúng, viết đẹp.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
*Hoạt động 1: Rèn chữ đứng .
- Yêu cầu HS lấy vở thực hành 
- GV hướng dẫn HS luyện viết bài 31 
và câu ứng dụng 
- GV hướng dẫn HS viết bảng
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách viết
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bài 
*Hoạt động 2: Trò chơi
- GV gắn bảng phụ nội dung bài tập lờn bảng .
- GV phõn nhúm, phổ biến cỏch chơi; luật chơi và thời gian chơi.
*Nội dung bài tập là:
+N1: Tỡm từ cú vần uụn/ uụng.
+N2: Tỡm từ cú chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/d.
+N3: Tỡm từ chứa tiếng cú vần õn/õng. 
*Hoạt động 3: (1/) Củng cố dặn dò.
- GV nhận xột tiết học. Tuyờn dương những em viết chữ đẹp, đỳng. Về nhà luyện viết lại bài 
HS quan sát mẫu chữ
Theo dõi GV hướng dẫn cách viết 
HS tập viết bảng con
Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp 
HS viết bài vào vở
Thu vở chấm bài
- 2 HS đọc nội dung của bài, cả lớp đọc thầm theo bạn.
-Cỏc nhúm tiến hành chơi.
- Sau khi hoàn thành, Cả lớp và GV nhận xột; bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. 
- HS lắng nghe
 Theồ duùc: 
TROỉ CHễI “AI KEÙO KHOÛE”
 I / MUẽC TIEÂU : 
	- OÂn ủoọng taực tung vaứ baột boựng caự nhaõn. Chụi troứ chụi “Ai keựo khoỷe”.
 	- Bieỏt caựch thửùc hieọn ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi ủuựng. Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
	- Traọt tửù, kyỷ luaọt, tớch cửùc taọp luyeọn. 
II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : 
	- Giaựo vieõn : Chuaồn bũ 1 coứi. 
	- Hoùc sinh : Trang phuùc goùn gaứng. 
III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 
Khụỷi ủoọng : Xoay caực khụựp cụ baỷn. (1-2 phuựt) 
Kieồm tra baứi cuừ : Hoỷi tửùa baứi cuừ. (1 phuựt) 
Baứi mụựi : 
Giụựi thieọu baứi : TROỉ CHễI “AI KEÙO KHOÛE” (1 phuựt)
Caực hoaùt ủoọng :
TL
(phuựt)
Hoaùt ủoọng daùy 
Hoaùt ủoọng hoùc
14-15
11-10
* Hoaùt ủoọng 1 : OÂn ủoọng taực tung vaứ baột boựng caự nhaõn. 
* Muùc tieõu : Bieỏt caựch thửùc hieọn ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi ủuựng. 
* Caựch tieỏn haứnh :
+ GV taọp hụùp HS, hửụựng daón laùi tử theỏ ủửựng chuaồn bũ tung boựng, baột boựng.
 + Tửứng em taọp tung vaứ baột boựng taùi choó, di chuyeồn moọt soỏ laàn .
 + Cho taọp tửứng ủoõi moọt, GV nhaộc caực em chuự yự phoỏi hụùp toaứn thaõn khi thửùc hieọn ủoọng taực vaứ caựch di chuyeồn ủeồ baột boựng. 
- Nhaọn xeựt : GV nhaọn xeựt.
* Hoaùt ủoọng 2 : Chụi troứ chụi “Ai keựo khoỷe”.
* Muùc tieõu : Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. 
* Caựch tieỏn haứnh :
- GV nhaộc laùi teõn troứ chụi vaứ caựch chụi sau ủoự cho HS chụi (xem ụỷ phaàn troứ chụi vaọn ủoọng ). Hửụựng daón caực em caựch naộm tay nhau sao cho vửứa chaộc laùi vửứa an toaứn. GV chuự yự nhaộc nhụỷ HS khoõng ủuứa nghũch, phaỷi ủaỷm baỷo an toaứn trong taọp luyeọn.
- Nhaọn xeựt : GV nhaọn xeựt.
4 haứng ngang 
Daứn haứng caựch nhau 2m.
4 haứng ngang 
Laứm theo hieọu leọnh.
 4. Cuỷng coỏ : (3-4 phuựt) 
	- Thaỷ loỷng. 
	- Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng laùi baứi. 
IV/ Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : (1-2 phuựt) 
	- Bieồu dửụng hoùc sinh hoùc toỏt, giao baứi veà nhaứ. 
	Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Hướng dẫn học
toán và luyện chữ bài 31 ( tiết 2 ) .
I. Mục tiêu:
 1 . Toán : 
	- Ôn luyện và biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số(có dư).
	- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
 * Đồ dùng giảng dạy:
- bảng nhóm, bảng phụ.
2 . luyện chữ T2 :
 - Giỳp HS viết đỳng, đẹp kiểu chữ nghiêng . 
 - Rốn tớnh nhanh nhẹn, viết nhanh của HS. 
 * Chuẩn bị
 Vở luyện viết của học sinh
1 . Hướng dẫn học toán Toán
1. Kiểm tra bài cũ: 
2.Hdẫn HS làm bài: 
-Bài 1: 
Củng cố chia.
-Bài 2: 
Củng cố giải toán.
-Bài 3: 
Củng cố về chia có dư.
-Kiểm tra bài tập về nhà của HS. 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Gọi HS đọc bài toán.
-Lưu ý cho HS : thương và số chia là đáp số.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS nêu cách làm.
-Nhận xét, sửa sai. 
-Cho HS làm bài.
-Nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.
-1 HS đọc.
- HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phép, lớp làm bài vào vở.
-Chú ý nghe. 
-1 HS đọc.
-Chú ý nghe. 
-1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Chú ý nghe. 
-1 HS nêu.
-Chú ý nghe. 
-Làm bài cá nhân.
-Chú ý nghe. 
2. Hướng dẫn luyện chữ :
*Hoạt động 1: Rèn chữ nghiêng .
- Yêu cầu HS lấy vở thực hành 
- GV hướng dẫn HS luyện viết bài 31 
và câu ứng dụng 
- GV hướng dẫn HS viết bảng
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách viết
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bài 
*Hoạt động 3: (1/) Củng cố dặn dò.
- GV nhận xột tiết học. 
HS quan sát mẫu chữ
Theo dõi GV hướng dẫn cách viết 
HS tập viết bảng con
Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp 
HS viết bài vào vở
Thu vở chấm bài. 
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop3B2T3031.doc