Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (3)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (3)

Tập đọc - Kể chuyện.

94 + 95: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN

I. Mục tiêu:

* Tập đọc

- Chú ý các từ ngữ : xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ, .

- Biết đọc bài với giọng cảm súc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài : tận số, nỏ, bùi ngùi .

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện giết hại thú rừng là có tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ MT

* Kể chuyện

- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.

- Rèn kĩ năng nghe.

II. Đồ dùng

 GV+ HS : Tranh minh hoạ truyện trong SGK

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011.
Tập đọc - Kể chuyện.
94 + 95: Người đi săn và con vượn
I. Mục tiêu:
* Tập đọc 
- Chú ý các từ ngữ : xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ, ...
- Biết đọc bài với giọng cảm súc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài : tận số, nỏ, bùi ngùi .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện giết hại thú rừng là có tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ MT
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
	GV+ HS : Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : bài hát trồng cây.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
+ GV đọc toàn bài.
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc cả bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thơ săn ?
- Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì ?
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm ?
- Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác thợ săn làm gì ?
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta
- Nêu ND chính của bài? (Mục I)
4. Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 2
- GV HD HS đọc lại đoạn 2 
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng
- Nhận xét bạn.
+ HS nghe, theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm 2
- 1 số HS đọc cả bài.
- Con thú nào gặp bác ta thì coi như ngày đó là ngày tận số.
- Nó căm ghét người đi săn độc ác.
- Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con, hái cái lá to vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau đó nghiến răng giật phát mũi tên và hét to và ngã xuống.
- Bác đứng lặng, cắn môi chảy nước mắt, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng bỏ ra về. Từ đó bác bỏ hẳn nghề thợ săn.
- HS phát biểu.
+ HS đọc
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện, kể lại câu chuyện của người thợ săn
2. HD HS kể chuyện.
- GV và HS nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS nghe.
+ HS QS tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- Từng cặp HS tập kể
- HS nối tiếp nhau thi kể
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nghe.
Toán
Tiết 156 : Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Biết giải toán có lời văn.
-Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: 
- Cho HS làm bài 2/ 164.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
*Bài 1: Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề ?
- BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng: 1/3 chiều dài.
Diện tích:....cm2?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 4: 
BT yêu cầu gì?
- Mỗi tuần có mấy ngày?
- Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu?
- Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
- Vẽ sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật của tháng 3?
C. Củng cố, dặn dò:
- Đánh giá giờ học
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Đọc
- HS làm bài vào nháp
- Nêu KQ
- Đọc
- Lớp làm vở
 Đáp số: 210 bạn
- Nêu
- Lớp làm nháp + bảng nhóm.
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48( cm2)
Đáp số: 48 cm2
- HS nêu
- 7 ngày
- Là ngày 15
- Là ngày 1
HS vẽ
- Vậy tháng 3 có 5 chủ nhật đó là các ngày 1, 8, 15, 22, 29.
- Nghe.
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011.
Toán
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị( tiếp)
I. Mục tiêu
- HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II.Đồ dùng: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: Không .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Bài mới:
a.HD giải bài toán
+ Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Cho HS lên bảng và nháp.
- Với HS TB có thể HD:
- Để tính được số can đổ 10 lít mật ong, trước hết ta phải tìm gì?
- Tính số mật ong trong 1 can ta làm ntn?
- Vậy 10 lít mật ong sẽ đựng trong mấy can?
- Trong BT này, bước nào là bước rút về đơn vị?
- Cách giải BT này có gì khác với BT rút về đơn vị đã học?
- GV GT: Giải BT liên quan đến rút về đơn vị gồm 2 bước:
+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần
+ Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của 1 giá trị
3.Luyện tập
*Bài 1:Đọc đề?
- BT thuộc dạng toán gì?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
*Bài 3: 
- Biểu thức nào đúng?
 -Biểu thức nào sai? Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm
C.Củng cố, dặn dò:
- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
- Đọc
- 35 lít mật ong rót đều vào 7 can .
- 10 lít đựng trong mấy can
- Tìm số mật ong đựng trong 1 can
- Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l)
- 10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là: 
10 : 5 = 2can
- Bước tìm số mật ong trong một can
- Bước tính thứ hai không thực hiện phép nhân mà thực hiện phép chia.
- HS đọc
- Đọc
- BT liên quan rút về đơn vị
 Đáp số : 3 túi
- Đọc
- Biểu thức đúng là: a và d. Vì thực hiện đúng thứ tự tính GTBT
- HS nêu
Tập viết 
Tiết 32: Ôn chữ hoa X.
I. Mục tiêu:
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa X thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Đồng Xuân bằng cghữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
	HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại tên riêng học trong giờ trước.
- GV đọc : Văn Lang, Vỗ tay
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
* Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu chữ X
* Luyện viết tên riêng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích : Đồng Xuân là tên 1 chợ lớn có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng
* Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích : Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp tính nết của con người so với vẻ đẹp hình thức
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV qs giúp đỡ HS.
4. GV chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trả lời.
- HS viết bảng con. 1 em lên bảng viết.
- Nhận xét.
- HS nghe.
+ Đ, X, T
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con
+ Đồng Xuân
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
 Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
- HS tập viết chữ Tốt, Sấu trên bảng con.
+ HS viết bài vào vở.
- 1/3 lớp.
- Nghe.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 63: Ngày và đêm trên trái đất.
I. Mục tiêu
	- Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trái đất ở mức độ đơn giản.
	- Biết thời gian để trái đất quay được 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày.
	- Biết 1 ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
II. Đồ dùng: Các hình trong SGK, đèn điện để bàn.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra: 
- Kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời mà em biết?
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. HĐ 1 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu : Mục I.1
* Cách tiến hành
- HD HS QS H1 và 2
- Tại sao bóng đèn không chiếu sáng được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?
- Khoảng thời gian phần trái đất đựơc mặt trời chiếu sáng được gọi là gì ?
- Khoảng thời gian phần trái đất khôngđựơc mặt trời chiếu sáng được gọi là gì ?
- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La Ha-ba-na là ngày hay đêm ?
- GV bổ sung
* GVKL : Trái đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng 1 phần
2. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu : Mục I.2.
* Cách tiến hành
- Cho HS đọc ND mục thực hành / SGK
- Cho HS thực hành theo nhóm 4 .
* GVKL : Do trái đất tự quay quang mình nó, nên mọi nơi trên trái đất đều lần lượt được mặt trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối
3. HĐ3 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu Mục I.3
* Cách tiến hành
- Tiến hành theo mục thực hành/ sgk
- Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên trái đất như thế nào ?
* GVKL : Thời gian để trái đất quay được 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngày có 24 giờ.
C. Củng cố, dặn dò.
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 3 HS lên bảng.
- HS QS và trả lời
+ 1 số HS trả lời trước lớp.
- HS thực hành
- 1 vài HS lên thực hành trước lớp
- Nhận xét
- Thực hiện .
- Nghe.
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Tập đọc 
Tiết 96: Cuốn sổ tay.
I. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các tên riêng nước ngoài phiên âm : Mô-na-cô, Va-ti-căng, cầm lên, lí thú...
- Biết đọc bài với giọng vui, hồn nhiên, phân biệt lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Nắm được đặc điểm của một số nước nêu trong bài.
- Nắm được công dụng của sổ tay. Biết cách ứng sử đúng
II. Đồ dùng:
	GV : Bản đồ thế giới, 2, 3 cuốn sổ tay đã có ghi chép.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Người đi săn và con vượn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
+ GV đọc toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Thanh dùng sổ tay làm gì ?
- Hãy nói 1 vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh ?
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn ?
4. Luyện đọc lại:
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm sổ tay tập ghi chép những điều thú vị về khoa học, văn hoá,
- 4 HS nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Nhận xét.
+ HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- 2 HS đọc chú giải.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài.
- Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú.
- Có những điều rất lí thú như tên nước nhỏ nhất, nước lớn nhất, ....
- Sổ tay là tài sản riêng của từng người, người khác không được tự ý sử dụng....
+ HS tự lập nhóm, phân vai đọc.
- 1 vài nhóm thi đọc ... ận xét.
- HS nghe.
* Tìm dấu hai chấm. Cho biết mỗi dấu hai chấm dùng để làm gì ?
- 1 HS lên bảng làm mẫu : Khoanh tròn vào 
dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm đó dùng để làm gì ?
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử người trình bày.
- Nhận xét.
+ Ô nào cần dùng dấu chấm, ô nào cần dùng dấu phẩy.
- 1 HS đọc đoạn văn, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào giấy nháp.
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?
- 1 HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Nghe.
	.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 160: luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số. 
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II.Đồ dùng
GV :Bảng phụ- Phiếu HT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: 
- Cho HS làm bài 3/ 167.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2.Luyện tập:
*Bài 1:
+ Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Nêu quy tắc tính GTBT?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2, 3 : Đọc đề?
- Gọi 1 HS tự làm bài
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 4:
- Đọc đề?
- BT yêu cầu ta tính gì?
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
Chu vi: 2 dm 4cm
Diện tích:....cm2
- Chấm bài, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:
- Đánh giá giờ học
- Ôn lại bài- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
- 2 HS lên bảng.
- Tính GTBT
- Nêu
- Lớp làm phiếu HT
a. 69094
 b. 42 864
 c. 8282
- Đọc
- Lớp làm vở
- Đổi vở- Kiểm tra
- Đọc
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm vở
Đáp số: 36( cm2)
- Nghe.
Tập làm văn
Tiết 32: Nói, viết về bảo vệ môi trường.
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói : Biết kể lại 1 việc làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lí. Lời kể tự nhiên.
- Rèn kĩ năng viết : Viết được đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lí, diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng:
	GV : Tranh, ảnh về việc bảo vệ MT, bảng lớp viết cách kể về gợi ý.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm bài
* Bài tập 1 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về hoạt động bảo vệ môi trường.
- GV quan sát động viên HS.
* Bài tập 2 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét chung tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS nghe.
+ Kể lại 1 việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
- 1 HS đọc gợi ý a và b
- HS QS.
- Giới thiệu tên đề tài mình chọn kể.
- HS chia nhóm nhỏ kể cho nhau nghe việc tốt có ý nghĩa bảo vệ môi trường mình đã làm.
- 1 vài HS thi kể trước lớp.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể lại việc làm trên.
- HS viết bài.
- 1 số HS đọc bài viết của mình.
- Nghe.
Chính tả ( Nghe - viết ) 
Tiết 64: Hạt mưa
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt mưa
- Làm đúng BT phân biệt các âm dễ lẫn : l/n, v/d.
II. Đồ dùng:
	GV : Bảng lớp ghi ND BT 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe viết
* HD HS chuẩn bị.
- Gọi HS đọc bài thơ.
- Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa ?
- Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa ?
* GV đọc bài viết
- GV QS động viên HS.
* Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
3.HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS nghe.
+ 2 HS đọc cả bài thơ Hạt mưa.
- Cả lớp theo dõi SGK
- Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của đất / Hạt mưa trang mặt nước, làm gương cho trăng soi.
- Hạt mưa đến là nghịch ..... Rồi ào ạt đi ngay.
- HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai.
+ HS viết bài.
- 1/3 lớp.
+ Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa .....
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng
- 1 số HS đọc kết quả
- Nhận xét
- Lời giải : Lào, Nam cực, Thái Lan, màu vàng, cây dừa, con voi.
- Nghe. 
Tuần 32 
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu
	- Củng cố phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- D HS chăm học toán
II.Đồ dùng: VBT, LGT3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: kết hợp trong giờ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD HS làm vào VBT.
- Cho HS mở vở bài tập.
- Giúp đỡ những HS TB.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài tập bổ sung(Dành cho HS K – G)
*Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 xưởng : 18954 áo
5 xưởng :... áo?
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Cá nhân .
- Trao đổi cặp để làm vào VBT.
- Một số HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- HS nêu
- HS nêu
a) X x 4 = 24280
 X = 24280 : 4
 X = 6070
b) X x 9 = 81927
 X = 81927 : 9
 X = 9103
- Đọc
- 3 xưởng may được 18954 chiếc áo
- 5 xưởng may bao nhiêu chiếc áo
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xưởng may được số áo là:
18954 : 3 = 6318(chiếc áo)
Số áo 5 xưởng may được là:
5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo)
 Đáp số: 26590 chiếc áo
- Nghe.
Tập đọc 
mè hoa lượn sóng.
I. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ: lượn, ruộng rộng, quăng đó, quăng lờ, ...
- Biết đọc bài với giọng vui, hồn nhiên
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
-Hiểu một số từ: mè hoa, đìa, đó, lờ.
- Hiểu nội dung: Mè hoa bơI lượn dưới nước rất vui và sinh động qua các hình ảnh nhân oá.
II. Đồ dùng:
	GV :Tranh SGK.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Người đi săn và con vượn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
+ GV đọc toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Mè hoa sống ở đâu?
- Tìm những từ ngữ tả mè hoa bơi lượn dưới nước?
- Xung quang mè hoa còn những loài vật nào? Những câu thơ nào nói lên đặc điểm riêng của mỗi loài?
- Hãy chỉ ra những hình ảnh nhân hoá mà em thích?
- Nêu ND chính của bài ?
4. Luyện đọc học thuộc lòng:
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- 4 HS nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Nhận xét.
+ HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- 2 HS đọc chú giải.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài.
- Mè hoa sống ở dưới nước.
- Từ ngữ: ùa, giỡn, bơi lượn.
- Cò có: cá chép, con tép, cua, cá cờ.
- HS trả lời.
+ HS tự lập nhóm và đọc thuộc lòng trong nhóm 4.
- 1 vài HS thi đọc thuộc lòng.
- Nghe.
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011.
Toán 
Luyện tập 
I. Mục tiêu
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II.Đồ dùng: VBT, LGT3.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: kết hợp trong giờ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD HS làm vào VBT.
- Cho HS mở vở bài tập.
- Giúp đỡ những HS TB.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài tập bổ sung(Dành cho HS K – G)
*Bài 1:
+ Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
3 kho : 27 tạ
81 tạ :... kho?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 3: HD tương tự bài 1
Tóm tắt
5 phòng : 45 viên
3627 viên :.... phòng?
- Chấm bài, nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:
- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Cá nhân .
- Trao đổi cặp để làm vào VBT.
- Một số HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- Đọc
- 3 kho đựng 36405 kg thóc
- 84954 kg đựng mấy kho?
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số thóc trong một kho là:
27 : 3 = 9( tạ)
Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là:
81 : 9 = 9( kho)
Đáp số: 9 kho
- Làm vở
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng là:
45 : 5 = 9( viên)
Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:
3627 : 9 = 403( phòng)
 Đáp số : 403 phòng
- Nghe.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011.
Toán 
luyện tập
I.Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính giá trị biểu thức số. 
- Biết lập bảng thống kê.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II.Đồ dùng: 
- VBT, LGT3.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: kết hợp trong giờ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD HS làm vào VBT.
- Cho HS mở vở bài tập.
- Giúp đỡ những HS TB.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài tập bổ sung(Dành cho HS K – G)
*Bài 1:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Lưu ý: Dạng toán rút về đơn vị. 
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2
- Tiến hành tương tự bài 1
 Đáp số:3800 bông hoa.
C.Củng cố, dặn dò:
- Tuyên dương HS chăm học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Cá nhân .
- Trao đổi cặp để làm vào VBT.
- Một số HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- HS nêu.
- HS làm vào vở.
 Đáp số 6300 kg
- Nghe.
Chính tả ( Nghe - viết ) 
mè hoa lượn sóng
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Mè hoa lượn sóng.
- Làm đúng BT phân biệt các âm dễ lẫn : l/n, v/d.
II. Đồ dùng:
- TVNC 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe viết
* HD HS chuẩn bị.
- Gọi HS đọc bài thơ.
- Những câu thơ nào miêu tả mè hoa bơi lượn dưới nước?
- Bài thơ được trình bày như thế nào?
* GV đọc bài viết
- GV QS động viên HS.
* Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
3.HD HS làm BT
* Bài tập 2 / TVNC 3/ T32
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS nghe.
+ 2 HS đọc cả bài thơ Mè hoa lượn sóng
- HS nêu.
- Các cauu thơ cách lề 2 ô.
- HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai.
+ HS viết bài.
- 1/3 lớp.
+ Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa .....
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng
- 1 số HS đọc kết quả
- Nhận xét
- Nghe. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32 lop3.doc