Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (34)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (34)

Môn học: TOÁN

Tên bài học: TIẾT 156: LUYỆN TẬP CHUNG

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học. Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành

Biết tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số

 Biết đặt tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số

- Biết giải toán có phép nhân ( chia )

I.Mục tiêu

1.Kiến thức

- Biết đặt tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số - Biết giải toán có phép nhân ( chia )

2.Kĩ năng

 

doc 56 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 694Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 32 (34)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 NS: 20/ 4/ 2012
 NG: Thứ hai ngày 23/ 4/ 2012
Tiết 1 CHÀO CỜ
Tập trung toàn trường
-----------------------------------------------------------
Môn học: TOÁN
Tên bài học: TIẾT 156: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Biết tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số 
Biết đặt tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số 
- Biết giải toán có phép nhân ( chia )
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Biết đặt tính nhân ( chia) số có năm chữ số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số - Biết giải toán có phép nhân ( chia )
2.Kĩ năng
- RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp chia, gi¶i to¸n cã 2 phÐp tÝnh.
3.Thái độ
- GD ý thø tù gi¸c, chñ ®éng, tÝch cùc trong giờ luyÖn tËp
II. Chuẩn bị
* GV: SGK, bảng nhóm 
* HS: SGK, VBT
III.Hoạt động dạy học
II. Đồ dùng 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
1 hs lên bảng.
18 842 4
 2 8 4710( dư 2 )
 08 
 02
 2
Lớp làm nháp.
HS đọc yêu cầu 
HS làm bài
a. 
x
 10 715 30 755 5
 6 0 7 6151
 64 290 25 
 05
 0 
b
x
 21 542 48 729 6
 3 0 7 8121( dư 3 )
 64 626 12
 09
 3 
HS đọc yêu cầu 
HS làm bài 
Bài giải
Số bánh nhà trường đã mua là :
x 105 = 420 ( cái )
Số bạn được nhận bánh là :
420 : 2 = 210( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- Tính diện tích HCN
- 1 HS nêu cách tính diện tích HCN
- Tìm độ dài của chiều rộng HCN
1 HS làm bản phụ - lớp làm vào vở.
Lớp NX
-HS đọc yêu cầu 
- Có 7 ngày.
HS làm bài 
CN CN CN CN CN 
 1 8 15 22 29
1 tuần có 7 ngày 
Chủ nhật đầu tiên 1 / 3 vì 8 – 7 = 1
Chủ nhật thứ hai là 8 / 3
Chủ nhật thứ 3 là 15 / 3 vì ( 8 + 7 = 15 )
Chủ nhật thứ 4 là 22/ 3 ( vì 15 +7 = 22 )
Chủ nhật cuối cùng 29 / 3 ( vì 22+7 =29)
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
NX đánh giá.
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
* luyện tập.
Bài 1 ( 165) Đặt tính rồi tính 
Bài 2 ( 166)
? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì 
Bài 3
BT yêu cầu tính gì?
Nêu cách tính diện tích HCN?
Tính được diện tích HCN em tìm gì trước?
NX cho điểm
Bài 4 ( 166)
? Một tuần lễ có mấy ngày?
NX cho điểm
3.Kết luận
* Củng cố:
 - Trong phÐp chia, khi nµo viÕt sè 0 vµo th­¬ng?
Nêu ND bài luyện tập.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------
Tiết 3 + 4
Môn học: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tên bài học: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung , ý nghĩa : Giết hại thú rừng là tội ác : cần có ý thức bảo vệ môi trường 
- Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời kể của bác thợ săn, dựa tranh minh họa sgk 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
A.Tập đọc : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung , ý nghĩa : Giết hại thú rừng là tội ác : cần có ý thức bảo vệ môi trường 
B. Kể chuyện : Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời kể của bác thợ săn, dựa tranh minh họa sgk 
2.Kĩ năng
- Đọc trôi chảy toàn bài.
- Kể được truyện tự nhiên, đúng nội dung câu chuyện.
3.Thái độ
- Gi¸o dôc ý thøc b¶o vÖ loµi ®éng vËt võa cã Ých võa trµn ®Çy t×nh nghÜa ( v­în mÑ s½n sµng hy sinh tÊt c¶ v× con ) trong m«i tr­êng thiªn nhiªn .
- GDMT: Khuyên con người phải biết yêu thương và bảo vệ các loài vật hoang dã, bảo vệ môi trường
II. Chuẩn bị
* GV:
* HS:
III.Hoạt động dạy học
 Giáo viên 
 Học sinh 
Hát
2HS đọc bài :Bài hát trồng cây 
NX đánh giá bạn đọc
-Học sinh đọc tiếp câu 
Luyện đọc: du ngoạm, khóm lau, nô nức 
-Học sinh đọc đoạn giải nghĩa từ ,đọc bảng phụ hướng dẫn cách đọc 
-Đọc bài trong nhóm 
-Thi đọc giữa các nhóm
-Lớp đọc đồng thanh bài văn 
-1 học sinh đọc đoạn 1 
Con thú nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số. 
-1 học sinh đọc đoạn 2 
Nó căm ghét người đi săn đọc ác. nó tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc vượn con đang rất cần chăm sóc 
-Lớp đọc thầm đoạn 3 
Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con, hái cái lá to vắt sữa vào và đặt lên miệng con.. Sau đó nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên thật to rồi ngã xuống.
-1 học sinh đọc đoạn 4 
Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn môi, bẻ gãy nỏ lẳng lặng ra về. Từ đấy bỏ hẳn nghề đi săn.
- Không nên giết hại muông thú phải bảo vệ động vật hoang dã, giết hại con vật là độc ác, Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh ta..
ND: Học sinh nêu 
* Khuyên con người phải biết yêu thương và bảo vệ các loài vật hoang dã, bảo vệ môi trường.
Học sinh nhắc lại 
- 3, 5 HS thi đọc
- Lớp NX và bình chọn bạn đọc hay.
- HSkể chuyện bằng lời của thợ săn 
Học sinh quan sát nêu vắn tắt từng tranh 
Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng 
Tranh 2 : Bác thợ săn thấy một con vượn ngồi ôn con trên tảng đá.
Tranh 3 : Vượn mẹ chết rất thảm thương.
Tranh4 ; bác thợ săn hói hận bẻ gẫy nỏ và bỏ nghề săn bắn 
- Từng cặp học sinh kể theo tranh
- 1 vài Học sinh khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện 
Bình chọn bạn kể hay nhất
- 2 HSKT TL
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
GV dánh giá
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
Tiết 1
- Giới thiệu chủ diểm
a. Tập đọc
* Luyện đọc
Gv đọc diễn cảm toàn bài
Hướng dẫn cách đọc
- Đọc từng câu
- Gv chia đoạn 
- Đọc từng đoạn
- Đọc trong nhóm
*Tìm hiểu bài
+ Cô cùng các em vừa đọc bài bây giờ cô cùng các em chuyển sang tìm hiểu bài 
Tiết 2:
* Tìmhiểu bài 
? Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn.
? Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì.
? Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm.
? Cái chết của vượn mẹ bác thợ săn làm gì.
? Câu chuyện muốn nói gì với chúng ta.
? Câu chuyện khuyên ta điều gì.
*Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu đoạn 2,3.
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng cho đúng .
- Ghi điểm.
B. kể chuyện
1.GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện 
2. Hướng dẫn học sinh kể 
- Gv các em kể bằng lời bác thợ săn.
3.Kết luận
* Củng cố:
 ? Bài văn nói gì 
- Không nên giết hại muông thú phải bảo vệ động vật hoang dã, giết hại con vật là độc ác, Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh ta..
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
*******************************************************************
 NG: Thứ tư ngày 25/ 4/ 2012
Tiết 1
 Môn học: TOÁN
Tên bài học: TIẾT 158: LUYỆN TẬP
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn rót vÒ ®¬n vÞ.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn rót vÒ ®¬n vÞ.
 - BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sè.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn rót vÒ ®¬n vÞ.
 - BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sè.
2.Kĩ năng
3.Thái độ 
- GD ý thøc tù gi¸c, chñ ®éng, tÝch cùc luyÖn tËp.
II. Chuẩn bị
* GV: SGK , b¶ng phô viÕt s½n bµi tËp 3
* HS: sgk, vbt
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
HS lấy vở BT gv kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu – Tóm tắt
- Hs làm nháp + bảng, chữa bài.
Bài giải
 Số đĩa trong mỗi hộp là.
 48 : 8 = 6 (cái)
 Số hộp để chứa 30 cái đĩa là.
 30 : 6 = 5 (hộp) 
 Đáp số : 5 hộp
- Nêu yêu cầu, tóm tắt, 
- Lớp làm vở - 1 Hs làm bảng phụ, chữa bài.
Bài giải
 Số học sinh trong mỗi hàng là.
 45 : 9 = 5 (học sinh)
60 học sinh xếp được số hàng là.
 60 : 5 = 12 (hàng)
 Đáp số : 12 hàng
- Hs chơi trò chơi nối biểu thức với từng giá trị thích hợp. 
56 : 7: 2 36 :3 x 3 4 x 8 : 4
 4	8
 48 : 8 x 2	48 : 8 : 2
 12	 3 36
- HSKT TL
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ: Kt bài tập buổi chiều. Nhận xét
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phỏt triển bài:
*Luyện tập
 Bài 1 (167)
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài thuộc dạng toán nào?
- GV quan tâm HS yếu
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 2 (167)
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài thuộc dạng toán nào?
- GV yêu cầu Hs làm vở.
- GV quan tâm HS yếu
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
 Bài 3 (167)
- Lớp chia 3 đội, mỗi đội 5 em
 chơi trò chơi nối biểu thức với từng giá trị thích hợp.
Nx tuyên dương nhóm nối nhanh, nối đúng.
3.Kết luận
* Củng cố: 
- Nêu cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị? Cách tính giá trị của biểu thức.
 - Nhận xét giờ học.
* Dặn dò:
- Học bài. Chuẩn bị bài Luyện tập.
----------------------------------------------------------------
Tiết 2
Môn học: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Tên bài học: «n c¸ch ®Æt vµ tr¶ lêi c©u hái b»ng g× ? 
DÊu chÊm, dÊu hai chÊm 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu
- Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?
-Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn .
-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thich hợp .
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
-Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn .
-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thich hợp .
2.Kĩ năng
-Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? 
3.Thái độ
- GD ý thøc tù gi¸c, chñ ®éng, tÝch cùc trong häc tËp.
II. Chuẩn bị
* GV: Bảng phụ.
* HS: -SGK, vở bài tập 
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
2 Hs lµm miÖng BT1,3 (LTVC – T 31).
- Học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn.
- 1 Hs lên bảng làm mẫu : 
*Dấu hai chấm :dẫn lời nhân vật bồ chao.
Bồ chao kể tiếp :
-Hs trao đổi theo cặp:
*Dấu hai chấm thứ hai: dùng để giải thích sự việc. 
*Dấu hai chấm thứ ba:dẫn lời nhân vật tu hú.
- Các cặp trình bày, nhận xét.
- 1Hs đọc đoạn văn - Hs làm bài tập.
- 3 Hs lên bảng thi làm bài. 
Bài tập 2 
- Hs nêu yêu cầu, 1 Hs đọc dấu câu cần phân tích 
- Hs làm bài cá nhân.
Bài tập 3 Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì?
a) Nhà ... bằng gỗ xoan.
b) ... bằng đôi bàn tay ...
c) ... bằng trí tuệ ...
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ: 2 Hs lµm miÖng BT1,3 (LTVC – T 31).
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1
- Khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai ...  2
Thi tìm các từ ngữ về các chủ điểm:
 * Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với bảo vệ Tổ quốc:
đất nước, non sông, giang sơn, nước nha, đất mẹ
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra biên giới,chiến đấu, tuần tra trên biển, kiểm soát bầu trời,..
* Sáng tạo:
- Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, luật sư,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên cứu khoa học, giảng dạy, khám bệnh, thực nghiện khoa học, lập đồ án,...
* Nghệ thuật:
 - Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễm quay phin, diễn viên, ...
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểudiễn, vẽ tranh, nặn tượng, viết văn, làm thơ, ...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch, ...
c.Bµi Bé thành phi công
- GV ®äc bµi
* Gäi HS ®äc tõng c©u trong bµi
- Söa ph¸t ©m cho HS.
* §äc tõng ®o¹n tr­íc líp
* §äc theo nhãm
* §äc ®ång thanh
- T×m hiÓu ND bµi
- GV hái nh÷ng c©u hái trong SGK
3.Kết luận
* Củng cố:
- Nêu lại ND ôn tập
 GV nhận xét giờ học.
* Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau ôn tập tiết 3.
***********************************************************************
 Soạn: 14 . 5. 2012
 Giảng : Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2012
 Tiết 1. 
Môn học:TOÁN
Tên bài học: TIẾT 173: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
- Biết tìm số liền trước của một số
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính 
- Đọc và biết phân tích số liệu.
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính 
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính 
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
2.Kĩ năng
- Thực hiện thành thạo các phép tính.
3.Thái độ
- GD ý thức tự giác, chủ động, tích cực luyện tập.
II. Chuẩn bị
* GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 4.
* HS: SGK, VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
2 HS lên bảng, lớp làm nháp
 4 508 x 3 = 13 524 ; 34625 : 5 = 6 925
Lớp NX đánh giá.
HS nêu YC
- HS trình bày miệng
 a. 8 269; 8 270
 b. 35 461; 35 462
 c. 9 999; 10 000
Bài 2( 178) Đặt tính rồi tính
 8 129 49 154 4 605 2918 9
 + 5 913 - 3 728 x 4 21 324
 14 042 45 426 18 420 38
 2 
 - 2 HS yếu lên bảng, lớp làm vở. nx đánh giá.
- GV yêu cầu Hs tự làm vở.
 - 1 Hs làm bảng phụ.
 Bài giải
 Số bút chì đã bán được là:
 840 : 8 = 105 ( cái)
 Số bút chì của hàng còn lại là:
 840 - 105 = 735 (cái)
 Đáp số: 735 cái bút chì.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
 Xem bảng rồi trả lời câu hỏi:
a) Mỗi cột của hàng trên cho biết:
 - Cột 1: Tên người mua hàng
 - cột 2: dòng 1: giá tiềm mỗi búp bê
 dòng 2; 3;4 số lượng mỗi người mua.
- Cột 3: dòng 1: giá tiền một ô tô
 dòng 2; 3;4 số lượng mỗi người mua. 
- Cột 4: dòng 1: giá tiền một máy bay
 dòng 2; 3;4 số lượng mỗi người mua. 
- Cột 5 : Số tiền phải trả của mỗi người.
b) - Nga: mua 1 búp bê và 4 ô tô.
 - Mỹ : mua 1 búp bê ; 1 ô tô; 1 máy bay.
 - Đức: mua 1 ô tô; 3 máy bay.
c) Mỗi bạn phải trả: 20 000 đồng
d) Em có thể mua 4 ô tô; 2 máy bay( hoặc 10 ô tô) để phải trả 20 000 đồng. 
2HSTL 
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
nhận xét đánh giá.
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
*Hướng dẫn làm BT
Bài 1( 178
 ? Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào?
Nx đánh giá 
Bài 2( 178) Đặt tính rồi tính
 - GV quan tâm HS yếu
 - GV chấm, chữa bài.
Bài 3 (178)
 - Bài toán cho biết gì? Hỏigì?
- Bài thuộc dạng toán nào? 
 - GV quan tâm HS yếu.
 - Chấm, chữa bài.
 Bài4(178) 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
3.Kết luận
* Củng cố: 
- Muốn tìm số liền trước( số liền sau) ta làm thế nào?
 - Bảng thống kê số liệu có tác dụng gì?
* Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập chung tiếp theo. 
 Tiết 2
Môn học: TIẾNG VIỆT
Tên bài học: ÔN TẬP CUỐI KÌ II ( TIẾT 5)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Biết đọc các bài văn và bài thơ học ở kì II
 - Đoc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học.
- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
 - Đoc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2-3 đoạn thơ đã học ở học kì II. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 70 tiếng / phút.)
2.Kĩ năng
- Kĩ năng đọc lưu loát bài văn, bài thơ...
3.Thái độ 
- GD ý thức tự giác, chủ động ôn tập.
II. Chuẩn bị
* GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc,bảng phụ chép bài tập 2
* HS: SGK, đồ dùng học tập cá nhân
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
-Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..
-Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu.
-Hs trả lời.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs lắng nghe.
+Đi làm một công việc khẩn cấp.
+Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.
+Vì chú nghĩ lá ngựa có 4 cẳng, nếu chú đi bộ cùng ngựa được 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy sẽ nhanh hơn.
-Hs chăm chú nghe.
-Một số Hs kể lại câu chuyện.
-Từng cặp Hs kể chuyện.
- Hs thi kể chuyện với nhau.
-Hs nhìn gợi ý thi kể lại câu chuyện.
-Hs nhận xét
-
 HS nèi tiÕp nhau ®äc 2 c©u thơ trong bµi.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc 2 ®o¹n tr­íc líp
- HS ®äc theo nhãm ®«i.
- C¶ líp ®äc ®ång thanh.
- Thi đọc bài thơ
- HS tr¶ lêi, NX
- TL: truyện buồn cười vì chú lính ngốc cử tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng ngựa.....
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ: kết hợp với bài mới.
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
*Kiểm tra tập đọc. 8 em đọc 
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.
- Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
- Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
*Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv kể chuyện. 
+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
- Gv kể lần 2.
- Gv yêu cầu một số Hs kể lại câu chuyện.
- Gv nhận xét, chốt lại bình chọn người kể chuyện tốt nhất.
* Đọc bài:Mè hoa lượn sóng.
- Gäi HS ®äc tõng c©u trong bµi
- Söa ph¸t ©m cho HS.
- §äc tõng ®o¹n tr­íc líp
-§äc theo nhãm
- §äc ®ång thanh
- T×m hiÓu ND bµi
- GV hái nh÷ng c©u hái trong SGK
- Nêu ND bài thơ?
3.Kết luận
* Củng cố:
Nêu lại ND ôn tập.
- Nêu lại ND câu chuyện? câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
* Dặn dò:
 Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.
---------------------------------------------------------------
Tiết 4
Môn học: TIẾNG VIỆT
Tên bài học: ÔN TẬP CUỐI KÌ II ( TIẾT 6 )
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Biết đọc các bài văn và bài thơ học ở kì II
 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học
 - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy trình bài Sao Mai
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
 - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy trình bài Sao Mai (BT2).
 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc; kĩ năng viết: HS khá, giỏi: viết đúng tương đối đẹp bài chính tả (Tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
3.Thái độ
- GD ý thức tự giác, chủ động ôn tập.
II. Chuẩn bị
* GV: - GV : SGK, BP
* HS: SGK, đồ dùng học tập cá nhân
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
-Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..
-Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ quy định trong phiếu.
-Hs trả lời.
-Hs lắng nghe.
2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.
- HS trả lời
Hs viết ra nháp 
Hs nghe và viết bài vào vở.
 HS nèi tiÕp nhau ®äc c©u trong bµi.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc 2 ®o¹n tr­íc líp
- HS ®äc theo nhãm ®«i.
- C¶ líp ®äc ®ång thanh.
- Thi đọc bài 
- HS tr¶ lêi, NX
2 HSTL
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ: kết hợp vào bài mới
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
*Kiểm tra học thuộc lòng.
-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.
-Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
-Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
*Làm bài tập 2.
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gv mời 2 –3 Hs đọc lại.
- Giai thích: Sao Mai: tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Vẫn thấy sao này nhưng mọc vào lúc chiều tối người ta gọi là sao Hôm.
- Gv hỏi: Ngôi nhà sao Mai trong nhà thơ chăm chỉ như thế nào ?
-Yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ viết sai:
-Nhắc nhở các em cách trình bày bài thơ 4 chữ.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs viết bài.
- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.
-Thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà chấm.
* Đọc bài: Quà của đồng đội
- Gäi HS ®äc tõng c©u trong bµi
- Söa ph¸t ©m cho HS.
- §äc tõng ®o¹n tr­íc líp
-§äc theo nhãm
- §äc ®ång thanh
- T×m hiÓu ND bµi
- GV hái nh÷ng c©u hái trong SGK
- Nêu ND bài 
3.Kết luận
* Củng cố:
- Nêu nội dung ôn tập
- Ngôi nhà sao Mai trong nhà thơ chăm chỉ như thế nào ?
* Dặn dò: CB tiết ôn tập sau.
*******************************************************************
 Thứ năm; thứ sáu ngày 17, 18/ 5/ 2012
 Kiểm tra định kì cuối học kì II
 ------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32(1).doc