Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (32)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (32)

Tập đọc - Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục tiêu:

A- Tập đọc

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.

- Hiểu nội dung truyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phati nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.

B - Kể chuyện

 1. Rèn kĩ năng nói: dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được 1 đoạn câu chuyện Cóc kiện Trời bằng lời của nhân vật trong truyện.

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (32)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tập đọc - Kể chuyện
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu:
A- Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu nội dung truyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phati nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
B - Kể chuyện 
	1. Rèn kĩ năng nói: dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được 1 đoạn câu chuyện Cóc kiện Trời bằng lời của nhân vật trong truyện.
	2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Tranh minh hoạ.	- SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
A- Tập đọc
	1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc bài Cuốn sổ tay + TLCH.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu bài văn.
b. GV HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Hoạt động 2: HD HS tìm hiểu bài.
- Vì sao Cóc phải lên kiện Trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 bên?
- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
- Theo em Cóc có điểm gì đáng khen?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Các nhóm thi đọc.
- 1, 2 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn 
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ 
- Cóc một mình bước tới 
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Trời mời Cóc vào thương lượng.
- HS thảo luận cặp + TL.
- Cóc có gan lớn dám đi kiện trời.
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- 1 vài nhóm đọc trước lớp.
B- Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
2. HD HS kể chuyện.
* GV lưu ý HS: kể bằng nhân vật nào cũng phải xưng tôi.
- HS phát biểu mình kể theo vai nào.
- HS quan sát nêu vắn tắt từng tranh.
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
Toán
KIỂM TRA
(Đề và đáp án của Tổ)
Tập viết
ÔN VIẾT CHỮ HOA Y
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố cách viết chữa hoa Y thông qua bài ứng dụng.
	- Viết tên riêng Phú Yên bằng cỡ chữ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Mẫu chữ.	- Vở tập viêt.
III. Các hoạt động dạy học: 
	ư1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của học sinh.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Dạy bài mới.
* Hoạt động 1: HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
- GV viết mẫu chữ Y
b. Luyện viết tên riêng.
GV giải thích: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
Giải thích: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già 
* Hoạt động 2: HD HS viết vào vở Tập viết.
- Viết chữ Y: 1 dòng.
- Các chữ P, K : 1 dòng.
- Tên riêng: 2 dòng.
- Câu tục ngữ: 2 lần.
* Hoạt động 3: chấm, chữa bài.
- chấm từ 5- 7 quyển, nhận xét.
- HS tìm các chữ viết hoa: P, Y , K
- HS viết chữ Y trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết bảng con: Phú Yên
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS tập viết bảng con: Yêu, Kính
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà viết vào vở ở nhà.
Thứ ba ngày tháng năm 200
Tập đọc
MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I. Mục tiêu:
	- Chú ý các TN: lắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè 
	- Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha trìu mến.
	- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
	- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: 2, 3 HS kể lại truyện “Cóc kiện trời”
	2. Dạy bài mới:	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. GV đọc bài thơ.
b. GV HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp + giải nghĩa từ.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
* Hoạt động 2: HD HS tìm hiểu bài.
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
+ Em có thích gọi lá cọ là “Mặt trời xanh” không? Vì sao?
* Hoạt động 3: HTL bài thơ.
- 4 nhóm đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
- Lớp đọc ĐT toàn bài
- HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
-  với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- Về mùa hè nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Lớp đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như tia nắng  mặt trời.
- HSTL.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét bài.
- Về nhà học bài.
Toán
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về: đọc, viết các số phạm vi 100 000.
	- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
	- Tìm số còn thiếu trong 1 dãy cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu học tập.	
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
	2. Dạy bài mới:	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
Bài 1: 
Bài 2: 
GV HD HS đọc đúng quy định.
Bài 3: 
- GV thu chấm nhận xét.
Bài 4:
- Nhận xét bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu nhận xét.
- HS làm CN.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm vở.
9 725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu nhận xét từng dãy số và điền số còn thiếu.
a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025
b. 14 300, 14 400, 14 500, 14 600, 14 700.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập vở bài tập Toán.
Chính tả (Nghe - viết)
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
	- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết.
	- Viết tên đúng 5 nước láng going Đông Nam Á.
	- Điền đúng vào chỗ trống bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: HD HS nghe viết.
a. HD HS chuẩn bị.
+ Những từ ngữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
b. GV đọc cho HS viết.
c. Chấm, chữa bài.
* Hoạt động 2:HD HS làm bài tập chính tả.
HD HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: 
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- GV nhắc lại cách viết tên riêng nước ngoài.
Bài 3/a: 
GV + lớp nhận xét.
- 2 HS đọc bài chính tả.
- HSTL.
- HS luyện viết các từ dễ viết sai.
- HS viết bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vở bài tập, HS trình bày.
a. Cây rào, xào nấy, lịch sử, đối xử.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Thể dục
TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 3 NGƯỜI 
TRÒ CHƠI “CHUYỂN ĐỒ VẬT”
I. Mục tiêu: 
	- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
	- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.
II. Địa điểm, phương tiện: 
	- Sân trường hợp vệ sinh sạch.
	- Bóng, kẻ sân, dây.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp; phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- HS tập trung + sĩ số.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
- Chạy chậm xung quanh sân 200 - 300m
	2. Phần cơ bản: 
+ Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
+ Nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS tập theo nhóm 3 người.
- HS ôn cá nhân.
- HS chơi theo 2 đội.
	3. Phần kết thúc: 	
	 - Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng.
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ.
- Về nhà: Ôn tung và bắt bóng CN.
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG: VỆ SINH TRƯỜNG LỚP
I. Mục tiêu: 
	- HS có ý thức vệ sinh trường lớp.
	- Rèn kĩ năng vệ sinh sạch sẽ.
	- Có ý thức giữ gìn vệ sinh.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Chỏi, hót rác.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
+ GV cho HS nêu.
+ GV phân các tổ làm theo các vị trí dã định.
Cuối giờ rửa chân tay, cất dụng cụ.
- Trước khi vệ sinh phải vẩy nước để không bụi.
- Hót rác và đổ đúng nơi quy định.
- Đổ rác.
- HS té nước, vệ sinh.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Liên hệ, nhận xét giờ.
- Về nhà làm theo bài học.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
	- Củng cố về sắp xếp một dạy theo số thứ tự xác định.
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu học tập.	
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
Bài 1: 
Bài 2: 
- Chia nhóm, phát phiếu.
Bài 3: HS làm vở.
- GV chấm, nhận xét.
Bài 5: Trò chơi
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài CN.
- HS trình bày.
VD: 27 469 < 27 470 
	Ž 27 470 > 27 469
- Thảo luận.
- Đại diện TL.
a) 42 360 ;	b) 27 998
- Xếp theo thứ tự bé đến lớn.
59 825 ;	67 925 ;	69 725 ;	70 100
- 2 đội lên thi điền nhanh.
- GV + lớp nhận xét.
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập 4 (170)
Chính tả(Nghe- viết)
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I. Mục tiêu:
	- Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài “Quà của đồng nội”.
	- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn s/ x hoặc o/ ô
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: 
	2 HS viết bảng các từ: Đông Nam Á, Bru- nây, Cam- pu- chia.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài+ đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 2: HD HS nghe viết.
a. HD HS chuẩn bị.
b. GV đọc cho HS viết.
c. chấm, chữa bài.
- Chấm 7- 8 quyển, nhận xét.
 * Hoạt động: HS làm bài tập.
Bài 2/a: 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
Bài 3/a:
- 2 HS đọc bài chính tả.
- HS luyện viết từ: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị 
- HS viết bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm CN.
- 3 HS lên thi điền nhanh.
- GV + lớp nhận xét.
a. nhà xanh, đỗ xanh (bánh chưng)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm CN, trình bày.
- GV + lớp nhận xét.
a. sao , sa, sen.
3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ. 
- Về nhà học bài.
Thủ công
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 3)
I. Mục tiêu: 
	- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
	- Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật.
	- Học sinh thích làm đồ chơi.
II. Chuẩn bị: 
	- Quạt mẫu.	- Sản phẩm làm dở tiết 2.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	2. Dạy bài mới:	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: HS thực hành.
- GV quan sát lớp HD những HS còn lúng tong.
* Hoạt động 2: HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét cho điểm những sản phẩm đẹp.
- HS lấy sản phẩm làm dở tiết 2 để làm tiếp.
- HS hoàn thiện sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài chuẩn bị giờ sau ôn tập.
Thứ năm ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
NHÂN HOÁ
I. Mục tiêu: - Ôn luyện về nhân hoá.
	1. Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong đoạn thơ. Những cách nhân hoá được sử dụng.
	2. Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
	3. Viết được 1 đoạn văn có hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: 
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.
Bài 1/a: 
- Chia 4 nhóm.
Bài 1/b: 
Bài 2: 
GV: chú ý sử dụng phép nhân hoá.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận.
- Đại diện nhóm TL.
Sự vật được nhân hoá
Nhân hoá bằng từ ngữ chỉ người, bộ phận của người
Nhân hoá bằng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây
Hạt mưa
Cây đào
Mắt
Tỉnh giấc
Mải miết, trốn tìm.
Lim dim, cười.
- HS làm CN.
- HS trình bày.
Sự vật được nhân hoá
Nhân hoá bằng từ ngữ chỉ người, bộ phận của người
Nhân hoá bằng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Cơn dông
Lá gạo
Cây gạo
Anh em
Kéo đến
Thảo, hiền, đứng, hát
- HS nêu cảm nghĩ của mình và thích hình ảnh nhân hoá nào?
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS viết bài.
- HS đọc bài trước lớp.
	3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm vở bài tập.
Toán
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về cộng trừ nhân chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
	- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Phiếu học tập.	
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS.
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
Bài 1: HS làm miệng.
Bài 2: 
Chia nhóm, phát phiếu.
Bài 3: HS làm vở.
- Thu vở chấm, nhận xét.
- HS tiếp nối đọc kết quả.
 50 000 + 20 000 = 70 000 
- Thảo luận.
- Đại diện TL.
- GV + lớp nhận xét.
C1: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu là:
80 000 - 38 000 = 42 000 (bóng)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai là:
42 000 - 26 000 = 16 000 (bóng)
	Đáp số: 16 000 bóng đèn.
C2: 
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập vở bài tập.
Tự nhiên xã hội
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I. Mục tiêu: 
	- Sau bài học HS biết có khả năng: kể tên các đơn vị khí hậu trên Trái Đất.
	- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu trên Trái Đất: chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Các hình trong sgk (124, 125)	
III. Hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: 	
	2. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
+ Mục tiêu: Kể được tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
B1: GV HD HS quan sát hình 1 (124)
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể ten các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực?
B2:
Ž KL:
* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
+ Mục tiêu: Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
B1: GV HD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu.
B2: 
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam và cho biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào?
B3: 
Ž
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Tìm vị trí các đới khí hậu.
+ Mục tiêu: Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu, tạo hứng thú học tập.
B1: Chia nhóm, phát hình vẽ không có màu và 6 dải màu.
B2: GV hô: Bắt đầu.
B3: 
GV + HS đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
- HS quan sát TL.
- HSTL trước lớp.
- HS tìm đường xích đạo.
- HS chỉ các đới khí hậu.
- HS chỉ trên quả địa cầu.
- HS trình bày trong nhóm.
- Đại diện trình bày kết quả.
- HS trao đổi với nhau và dán màu vào hình vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
Thể dục
ÔN TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 2 - 3 NGƯỜI
I. Mục tiêu: 
	Củng cố cho HS kĩ năng tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người.
II. Địa điểm, phương tiện: 
	- Sân trường hợp vệ sinh sạch.
	- Bóng.
III. Hoạt động dạy học: 
	1. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp; phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- HS tập trung + sĩ số.
- Khởi động.
	2. Phần cơ bản: 
+ Ôn tung và bắt bóng CN.
+ Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người.
+ Chơi trò chơi.
- HS ôn
- HS ôn theo nhóm.
	3. Phần kết thúc: 
	 - Đi thường xung quanh sân tập.
- GV hệ thống bài, nhận xét.
- Về nhà ôn tung và bắt bóng CN
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Tập làm văn
GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục tiêu: 
	- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo A lô, Đô- rê- mon  hiểu nội dung, nắm được ý chính.
	- Rèn kĩ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu TL của Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ: 
	2. Dạy bài mới:	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài.
Bài 1: 
- GV giới thiệu tranh ảnh về các hoạt động, thực vật quý hiếm được nêu trong bài báo.
Bài 2: 
- Giáo viên phát phiếu.
GV kiểm tra chấm 1 số bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- 2 HS đọc theo phân vai.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS viết vào phiếu.
- HS thảo luận cặp, trình bày.
	3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà viết vào vở TLN.
Toán
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
	- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết.
	- Luyện giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
 2. Dạy bài mới: 	
	a) Giới thiệu bài + đọc bài.
	b) Giảng bài:
Bài 1: 
Bài 2: 
- GV + lớp nhận xét.
Bài 3:
Bài 5: Trò chơi.
- GV nhận xét sửa chữa.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
Nhẩm: 40 000 : 5 : 2 =
40 nghìn : 5 : 2 = 8 nghìn : 2 = 4 nghìn
Vậy 40 000 : 5 : 2 = 8000 : 2 = 4000
- HS làm CN
- HS trình bày.
- HS làm vở.
- HS nêu quy trình tìm số hạng, thừa số chưa biết?
- 2 đội mỗi đội 8 người, mỗi người 1 hình tam giác lên xếp như hình mẫu.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm vào vở bài tập.
Tự nhiên xã hội
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu: 
	- Sau bài học, HS có khả năng phân biệt được lục địa, đại dương.
	- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
	- Nói tên và chỉ vị trí 6 châu lục và 4 đại dương.
I. Đồ dùng dạy học: 
	- Hình SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1 Ổn định tổ chức: hát.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Dạy bài mới: 	a) Giới thiệu bài + đọc bài:
	b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
+ Mục tiêu: Nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương.
B1: GV yêu cầu HS chỉ đâu là nước đâu là đất trong hình?
B2:
+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất?
B3:
- GV giải thích + minh hoạ.
* Hoạt đọng 2: Làm việc theo nhóm.
+ Mục tiêu: Biết tên 6 lục và 4 đại dương trên thế giới. Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương.
B1:
- Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các chậu lục trên lược đề hình 3? 
B2:
Ž KL:
- HS chỉ trên hình trong SGK.
- HS chỉ trên quả địa cầu.
Lục đia: khối đất liền lớn 
Đại dương: 
- HS thảo luận trong nhóm các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm TL.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm vị trí các chậu lục và các đại dương.
+ Mục tiêu: Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương.
B1: Chia nhóm, phát sơ đồ câm.
B2: GV hô: bắt đầu.	- HS trao đổi trong nhóm và điền vào sơ đồ.
	- HS giới thiệu sản phẩm.
B3:
Ž Nhận xét.
	4. Củng cố- dăn dò: 
- Nnhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
Sinh hoạt
Vui văn nghệ
I. Mục tiêu: 
	- Tổng kết các hoạt động của lớp trong tuần và đề ra biện pháp tuần tới.
	- Rèn ý thức phê và tự phê cho HS.
II. Các hoạt động dạy học: 
	1. Ổn định tổ chức: hát
	2. Nôị dung : 
a) Lớp trưởng nhận xét.
b) Giáo viên nhận xét các hoạt động.
c) Vui văn nghệ.
- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- Về nề nếp.
- Đạo đức.
- Học tập.
- HĐTT.
- HS trình bày các tiết mục văn nghệ.
	3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 3 TUAN 33 DU SANGCHIEU.doc