Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 34

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 34

Tập đọc - Kể chuyện

 TiÕt 67:SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

A. MUC TIÊU:

I.Tập đọc

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .

-Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

-Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người

II.Kể truyện

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34 Thø hai ngµy 25th¸ng 4n¨m 2011
Chµo cê
_____________________________
Tập đọc - Kể chuyện
 TiÕt 67:SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
A. MUC TIÊU:
I.TËp ®äc
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
-Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
-Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người 
II.KÓ truyÖn
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - §äc thuéc lßng bµi th¬ "MÆt trêi xanh cña t«i"nªu néidung bµi
- GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi.
	Hoạt động của thầy
1. Giíi thiÖu bµi.
Hoạt động của trò
- Quan s¸t tranh SGK, l¾ng nghe
2. Luyện đọc.
GV đọc bài.
- Theo dõi SGK
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc, giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp.
- Quan sát, sửa sai cho những HS đọc sai 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD cách đọc ngắt, nghỉ nhấn giọng đúng.
- HS đọc đoạn kết hợp, giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 2.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc theo nhóm 2.
- 2nhóm thi đọc trước lớp
-Nhận xét 
 KÓ chuyÖn
3. Tìm hiểu bài.
- Nhận xét 
- Câu 1 (SGK ) ? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc , Cuội đã 
- Đọc thầm đoạn 1
- trả lời 
- Câu 2 (SGK) ? Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người
- Đọc thầm đoạn 2.
- Trả lời
- Câu 3 (SGK )? Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu .Cuội rịt lá thuốc .
Câu 4 (SGK) ? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
Câu 5 ( SGK)? 
- Nêu miệng 
- Đọc thầm đoạn 3
- TRả lời 
- Thảo luận nhóm 2
- Trả lời 
- Nhận xét 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
* ý chính :Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung ,tấm lòng nhân hậu của chú Cuội 
4. Luyện đọc lại.
- Nhận xét
- Trả lời 
- GV hướng dẫn đọc.
- GV nhận xét.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- NX.
TiÕt 34 Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS lắng nghe 
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV viết tóm tắt mỗi đoạn lên bảng .
- HS khá kể mẫu một đoạn.
- NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
IV. Củng cố Dặn dò :
 - Nêu lại ND bài , nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
 __________________________
Toán 
 TiÕt 116:ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
 (TiÕp theo)
Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt
Nh÷ng kiÕn thøc míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- GiảI được bài toán bằng hai phép tính .
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- GiảI được bài toán bằng hai phép tính .
2. Kỹ năng:
-Làm ®­îc tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm,viết ) các số trong phạm vi 100 000
-GiảI được bài toán bằng hai phép tính .
3. Thái độ:
Yªu thÝch m«n häc
II.ChuÈn bÞ
1.§å dïng d¹y häc :
Gi¸o viªn
Sgk,gi¸o an
Häc sinh
Sgk,b¶ng con
2.Ph­¬ng ph¸p
Hái ®¸p ,th­c hµnh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HSlên bảng làm 2ý d, lớp làm nháp
- Nhận xét ,đánh giá
3. Bài mới :
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài 
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm nháp
- Nhận xét 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- Tính nhẩm ,nêu miệng 
- Nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678 
 32
 6000 18336 0 
 - Lµm b¶ng con 
- GVnhËn xÐt söa sai 
Bµi 3 : * Cñng cè gi¶i to¸n rót vÒ ®¬n vÞ .
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- HS nªu yªu cÇu 
- Nªu d÷ kiÖm bµi to¸n
-Nªu miÖng 
- 1em lµm b¶ng líp , líp lµm vë
- Chèt bµi 
Bµi gi¶i :
- NhËn xÐt 
 Sè lÝt dÇu ®· b¸n lµ :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Sè lÝt dÇu cßn l¹i lµ :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 §¸p sè : 4300 lÝt dÇu 
Bµi 4 :
- Nªu yªu cÇu bµi 
- HD HS c¸ch lµm (HS kh¸ giái lµm cét 3,4 ) 
-Theo dâi 
- 2 em lµm b¶ng líp ,líp lµm nh¸p 
- GV nhËn xÐt 
lµm xong cét 1,2 lµm tiÕp cét 3,4
- NhËn xÐt 
IV. Cñng cè DÆn dß :
- ChuÈn bÞ bµi sau 
__________________________________
Thø ba ngµy 26th¸ng 4 n¨m 2011
To¸n
ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG
Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt
Nh÷ng kiÕn thøc míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh
Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam )
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam )
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
2. Kỹ năng:
Làm ®­îc tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam )
3. Thái độ:
Yªu thÝch m«n to¸n
II.CHHUÈN BÞ
1.§å dung d¹y häc
Gi¸o viªn
Tranh minh ho¹ bµi tËp sgk
Häc sinh
B¶ng con ,sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- 1em làm 3 VBT (tr90)	
- Nhận xét.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. 
- Chốt 
B. 703 cm
- GV nhận xét.
Bài 2.
- HS làm SGK.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Chốt bài 
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
Nhận xét 
- HS nêu yêu cầu.
- Làm bài SGK ,nêu miệng 
- Chốt bài 
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
- Nhận xét 
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở 1em làm bảng lớp .
- Nhận xét 
- Chốt bài 
Bài giải:
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
IV. Củng cố: Dặn dò:
______________________________________-
Tập đọc
 TiÕt 68 : MƯA
A. MỤC TIÊU:
-Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. 
-Bước đầu học sinh khá, giỏi đọc bài thơ có giọng biểu cảm.
-Hiểu ND bài : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 3 HS kể câu chuyện : Sự tích chú Cuội cung trăng 	 
-GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
2. Luyện đọc:
 GV đọc toàn bài . 
- GV HD đọc
 Luyện đọc + giải nghĩa từ :
- Đọc câu
+ Đọc khổ thơ trước lớp
- Hướng dẫn cách đọc ngắt ,nghỉ dòng thơ, khổ thơ
+ Đọc khổ thơ trong nhóm
- Nhận xét 
3. Tìn hiểu bài: 
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ?
- Lắng nghe 
- Theo dõi trong SGK
- HS chú ý nghe 
- HS nối tiếp đọc câu 
- HS đọc nối tiếp khổ thơ, kết hợp giải nghĩa từ 
- HS đọc theo nhóm 2
- Mây đen lũ lượt kéo về 
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ?
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? 
- Vì bác lặn lội trong mưa 
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
- HS nêu 
4. Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
- GV nhận xét ghi điểm 
IV. Củng cố Dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài 
 _____________________________________
Thø t­ ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2011
To¸n
Tiết 168:ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt
Nh÷ng míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh
xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
-Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông
 I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
-xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
-Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông .
2. Kỹ năng:
xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
-Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông 3. 
Thái độ:
Ch¨m chØ häc to¸n
II.ChuÈn bÞ
1.§å dïng d¹y häc
-Gi¸o viªn
C¸c h×nh minh ho¹ 
Häc sinh
Bang con sgk
2.Ph­¬ng ph¸p
Hái ®¸p trùc quan, thùc hµnh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1em làm bài 4 VBT(tr92 )
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài 
- Có 7 góc vuông
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Nhận xét 
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài
	Bài giải :
 Chu vi hình tam giác là:
 26 + 35 + 40 = 101 (cm)
 Đáp số: 101 cm
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng lớp , lớp làm vở.
- Nhận xét 
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 Chốt bài 
Bài giải: 
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
 Đáp số: 386 (cm
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách tính chu vi HCN
- HS làm vở,1em làm bảng phụ .
- Nhận xét 
Bài 4. 
- GV gọi HS đọc yêu cầu. 
- HD làm bài 
 Chốt bài 
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)
 Đáp số : 50 m.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp ,lớp làm vở.
- Nhận xét 
IV.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học .
- Các em về nhà ôn lại bài .
________________________________________
Luyện từ và câu 
 Tiết 34 :TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Nh÷ng kiÕn thøc häc sinh ®· biÕt
Nh÷ng kiÕn thøc míi cÇn h×nh thµnh cho häc sinh
Nh©n ho¸
 - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên .
 - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên .
 - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
2. Kỹ năng: §iÒn ®­îc dÊu chÊm dÊu phÈy vµo chç thÝch hîp trong ®o¹n v¨n.
3. Thái độ: Yªu thÝch m«n häc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - B ... lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp hình.
4. Củng cố
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết (Tiêt 34)
ÔN CHỮ HOA: A, N, M, D, V
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa(kiểu 2): A, M(1dòng), N,V(1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương(1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười  Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Mẫu chữ : A, N, M, D; An Dương Vương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết chữ hoa Đ, X; Đồng Xuân
 - Nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài 
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
- Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chính tả: (nghe viết) Tiết 68
DÒNG SUỐI THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe- viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
2. Kỹ năng:
- Làm đúng các bài tập (2) a/b hoặc BT(3) a/b.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY- HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét- chấm điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Vũ trụ, chân trời 
b. Vũ trụ, tên lửa
- HS nhận xét
b) Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng.
b. cũng, cũng, cả, điểm, cả, điểm, thể, điểm.
4. Củng cố 
5. Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau 
Buổi chiều
 LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU: 
- xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. HD làm bài tậpVBT (tr 92).
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài 
- Có 7 góc vuông
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm VBT nêu kết quả.
- Nhận xét 
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài
	Bài giải :
 Chu vi hình tam giác là:
 12 + 12 + 12 = 36 (cm)
 Đáp số: 36 cm
- HS nêu yêu cầu.
- 3HS làm bảng lớp , lớp làm VBT
- Nhận xét 
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 Chốt bài 
Bài giải: 
a.	Chu vi hình vuông là:
25 x 4 = 100 (cm)
 Đáp số: 100 (cm
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách tính chu vi hình vuông
- HS làm VBT,1em làm bảng phụ .
- Nhận xét 
b. Nửa chu vi hình chữ nhật là:
	 100 :2 =50 (cm)
 Chiều rộng hình chữ nhật là :
 50 - 36 = 14 (cm )
 Đáp số a, 199 cm
	b, 14 cm
2.Củng cố- Dặn dò 
- Nhận xét giờ học .
- Các em về nhà ôn lại bài .
- Lắng nghe
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Toán (Tiết 170)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính .
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức(HS khá giỏi).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Thầy: Chép bảng phụ bài tập 4.
	- Trò: Vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nªu yªu cÇu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
- Nªu tãm t¾t, gi¶i vµo vë
 Tóm tắt : 
 5236người 87người 75người 
 I I I I 
 ? người 
- GV nhận xét- chốt: 
Bài giải :
Số dân năm ngoái là:
5236 + 87 = 5323(người)
Số dân năm nay là :
5323 + 75 = 5398(người)
 Đáp số : 5398 người
 Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nªu yªu cÇu 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài, Lớp nhận xét
Tóm tắt : 
1245 cái áo
 I I I I 
 đã bán ? cái áo
- GV nhận xét - Chốt: 
Bài giải
Số cái áo cửa hàng đã bán là : 
1245 : 3 = 415 ( cái )
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái áo
 Bài 3 : 
- GV gọi HS đề toán 
- 2 HS đọc đề toán 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt 
- HS nêu tóm tắt, làm bài vào vở 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- Gv nhận xét 
 Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhận xét- chốt ý đúng:
- HS làm vào vở 
a. Đúng , b. Sai , c. Đúng
4. Củng cố 
5. Dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 
- Chuẩn bị bài sau 
Đạo đức (Tiết 34)
Dành cho địa phương
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Biết đặc điểm một số loại biển báo giao thông.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
 - Nhận biết các loại biển báo giao thông.
 - Có ý thức thực hiện tốt luật giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 Thầy: Một số biển báo giao thông
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Hàng ngày đi học em thường đi phía bên nào? Đi như vậy đã đúng chưa?
- Nhận xét- đánh giá
3.Bài mới:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2. Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu biển báo hiệu đường bộ
Cho HS quan sát các biển báo, yêu cầu HS nêu đặc điểm của từng biển báo
Nhận xét, kết luận
- Nhóm biển báo cấm:Có dạng hình tròn nhằm báo điều cấm hoặc hạn chế mà người sử dụng phương tiện phải tuyệt đối tuân theo
- Nhóm biển báo nguy hiểm: Có hình tam giác, nền vàng viền đỏ, hình vẽ màu đen.
Nhóm biển báo hiệu lệnh: Có dạng hình tròn nền màu xanh, hình vẽ màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh
- Biển chỉ dẫn: Có dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông màu xanh
Nhóm biển báo phụ
*Hoạt động 2:Trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ”
Hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi sau đó cho HS tiến hành trò chơi
Nhận xét, biểu dương những HS thực hiện đúng luật giao thông
- Lắng nghe
- Quan sát biển báo, nêu đặc điểm từng biển báo
- Nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Tiến hành trò chơi
- Nhận xét
4.Củng cố
5. Dặn dò:
- GV nhắc HS về nhà học bài
Tập làm văn (NGHE - KỂ) Tiết 34
 VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO . GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài: Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	Thầy: Tranh ảnh SGK
	Trò: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
Bài 1 : 
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh(SGK), đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- Chuẩn bị giấy , bút 
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? 
- 12 / 4 / 1961 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
+ Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơ- rông được tàu vũ trụ A- pô- lô đưa lên mặt trăng là ngày nào? 
- Ga - ga - rin 
- 1 vòng
- Ngày 21- 7 -1969
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- Năm 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
- GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
- HS + GV nhận xét 
4. Củng cố 
5. Dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tự nhiên xã hội (Tiết 68)
BỀ MẶT LỤC ĐỊA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	Thầy: tranh SGK
	Trò: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm bề mặt lục địa?
- Nhận xét- Đánh giá
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu: HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
- Quan sát tranh SGK, thảo luận theo nhóm
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải.
Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV nhận xét.
4. Củng cố
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docGioa an tuan 34.doc