Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (10)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (10)

Tập đọc - kể chuyện

BÀI TẬP LÀM VĂN

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Đọc đúng : làm văn, long trọng, loay hoay, lia lịa. Phân biệt lời người kể với lời nhân vật. Hiểu được nội dung truyện. Biết sắp xếp tranh và kể lại từng đoạn theo tranh.

 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Nghe bạn kể, nhận xét và kể tiếp được lời kể của bạn.

 3. Thái độ: Thực hiện lời nói đi đôi với việc làm.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - GV : Tranh minh họa SGK (46, 47)

 - HS : SGK

II. Hoạt động dạy- học:

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tập đọc - kể chuyện
bài tập làm văn
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Đọc đúng : làm văn, long trọng, loay hoay, lia lịa. Phân biệt lời người kể với lời nhân vật. Hiểu được nội dung truyện. Biết sắp xếp tranh và kể lại từng đoạn theo tranh. 
 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Nghe bạn kể, nhận xét và kể tiếp được lời kể của bạn.
 3. Thái độ: Thực hiện lời nói đi đôi với việc làm. 
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - GV : Tranh minh họa SGK (46, 47)
 - HS : SGK
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Tổ chức: (2')
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
+ Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
3. Dạy bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài : ( Dùng tranh SGK )
3.2. Luyện đọc :(30')
* Đọc mẫu .
* Luyện đọc kết hợp giảng từ .
- Đọc từng câu, kết hợp sửa lỗi phát âm.
- Đọc đoạn trước lớp
- HD đọc đúng
- Đọc đoạn trong nhóm 
- Thể hiện đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh.
3.3. Tìm hiểu bài (Tiết 2)(18')
+ Câu 1: Nhân vật xưng "tôi" trong truyện này tên là gì ? ( Cô - li - a )
+ Cô giáo ra cho cả lớp đề văn như thế nào ? 
( Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ? )
+ Câu 2: Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài tập làm văn? ( Vì thỉnh thoảng Cô- li- a mới làm một vài việc lặt vặt. )
+ Câu 3: Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li - a làm cách nào để bài viết dài ra? (Cô-li-a cố nhớ lại một vài việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình chưa bao giờ làm như: giặt áo lót, áo sơ mi và quần. Cô-li-a viết một điều có thể trước đây 
em chưa hề nghĩ đến : “ Muốn giúp mẹ nhiều việc hơn để mẹ đỡ vất vả”)
+ Câu 4: Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên? ( Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo , lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này) 
+ Vì sao sau đó bạn vui vẻ làm theo lời mẹ? ( Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã kể trong bài tập làm văn)
+ Bài học hôm nay giúp em hiểu được điều gì ?
(Lời nói phải đi đôi với việc làm)
* ND : Bài văn giúp ta hiểu lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói là phải làm cho được.
3.4. Luyện đọc lại :
- Gọi HS đọc diễn cảm bài văn
 Giọng nhân vật "tôi" giọng tâm sự nhẹ nhàng hồn nhiên.
 Giọng mẹ dịu dàng.
3.5. Kể chuyện:(12')
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Yêu cầu HS sắp xếp lại 4 bức tranh theo đúng thứ tự câu truyện : T3 - T4 - T2 - T1
2. Hướng dẫn kể chuyện:
 Kể lại một đoạn câu chuyện theo lời của em :
VD: Có lần, cô giáo của Cô-li-a ra cho cả lớp một đề văn như sau: 
 Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
- Đối với Cô-li-a , đề văn này cực khó vì thỉnh thoảng bạn mới làm một vài việc lặt vặt giúp mẹ .
4. Củng cố : (3')
- Nhấn mạnh ý chính .
 5. Dặn dò: (2') 
- Về đọc lại bài và kể truyện cho bố mẹ nghe.
- Hát 
- 2 HS đọc bài “Cuộc họp chữ viết”, trả lời câu hỏi.
- Theo dõi SGK 
- Đọc từng câu theo dãy 
- 4 em đọc 4 đoạn 
- 3 HS luyện đọc đoạn 2 .
- 4 em đọc lại 4 đoạn
+ Giải nghĩa từ chú giải 
- Đọc bài theo nhóm đôi 
- 3 nhóm trình bày 
- Đọc đoạn 1+2 
- Đọc đoạn 1+ 2
- Trả lời
- Trả lời
- 1 em đọc đoạn 3
- Lớp đọc thầm
- Trả lời
- 1 em đọc đoạn 4
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- 2 em nhắc lại ý chính.
- 3 em thể hiện đọc diễn cảm bài văn
- Sắp xếp tranh theo đúng thứ tự trong truyện 
- 1 em kể mẫu 2 , 3 câu 
- Từng cặp tập kể 
- 3,4 em thi kể 1 đoạn mà mình thích 
- Lớp nhận xét 
- Lắng nghe 
- thực hiện ở nhà.
Toán 
luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
2. Kĩ năng: Giải các bài tập liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác , tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - GV: Hình vẽ bài 4 (SGK )
 - HS : Bảng con 
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 của 24 l là 6 l của 8kg là 4 kg 
 của 35 m là 7 m của 54 phút là 9 phút 
3. Dạy bài mới:
Bài 1 :
a, Tìm của : 12 cm, 18kg , 10 l
. của 12 cm là 12 : 6 = 6cm
. của 18 kg là 18 : 2 = 6 km
. của 10 L là : 10 : 2 = 5 l 
b, Tìm của :24 m, 30giờ , 54 ngày .
 . của 24m là 24 : 6 = 4 m
 .của 30 giờ là 30 : 6 = 5 giờ 
 . của 54 ngày là 54 : 6 = 9 ngày 
Bài 2 : 
Bài giải
Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 (bông hoa )
 Đáp số : 5 bông hoa.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng 
Bài 3: (HS khá, giỏi thực hiện ) 
Bài giải:
Lớp 3A có số HS đang tập bơi của là :
28 : 4 = 7 ( học sinh)
 Đáp số: 7 học sinh.
- Nhận xét, chốt ND đúng.
Bài 4: Đã tô màu vào số ô vuông của hình nào?
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
 ( Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 )
4. Củng cố :
- GV hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Về làm bài trong vở bài tập .
Hát
- 4 em lên bảng viết số thích hợp vào chỗ trống 
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu bài SGK
- Trao đổi nhóm 2, nêu cách làm bài, làm bài SGK, nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét.
- Chốt lại ý đúng. 
- 1 em đọc lại bài toán , nêu cách giải .
- Cả lớp làm bài vào vở 
- 1em lên bảng chữa bài 
- 1 em nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- 1 em đọc bài 4
- Quan sát hình trong SGK và viết ra bảng con hình đã tô màu số ô vuông, nêu kết quả.
- Lớp nhận xét kết quả đúng.
- Lắng nghe 
- Thực hiện ở nhà. 
Chiều
 Luyện toán
luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
2. Kĩ năng: Giải các bài tập liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác , tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của GV
hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: KT bài làm ở nhà.
 - Kiểm tra VBT (Tổ trưởng)
2. Luyện tập: (VBT trang 32)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1
Của 6kg là : 6 : 2 = 3 (kg).
2
1
Của 25km là :.
5
- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện
- Lớp làm VBT, 3 HS nối tiếp làm trên bảng lớp.
- Lớp chữa bài. 
1
Của 18l là :.
3
1
Của 32kg là :..
4
1
Của 54m là :...
6
1
Của 48 phút là :..
6
1
Của 16giờ là :.
2
Bài 2: Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải bài toán : Tóm tắt 
16kg
?kg
 I I I I I
Bài giải
Quầy hàng đã bán được số nho là :
16 : 4 = 4 (kg)
 Đáp số : 4kg.
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
 Trong hình vẽ có con gà.
a) Tìm
1
Số con gà
6
- 1 HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực hiện.
- HS làm bài VBT, 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp nêu cách thực hiện.
- Làm bài vào VBT, nêu kết quả.
b) Tìm
1
Số con gà
3
3. Củng cố:
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- 2 HS nhắc lại ND và cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Nhận xét giờ học.
4. Dặn dò :
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
Tiếng việt
 Luyện viết: bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : Viết đúng chính tả đoạn 2 bài : Bài tập làm văn, làm được bài tập chính tả 
 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. 
 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở. 
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết đoạn luyện viết 
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của GV
hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc đoạn viết 
- 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm
2. HD viết: ( Bảng phụ )
* Bài: Bài tập làm văn
- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu dòng của lời thoại trong đoạn viết.
- Đọc bài viết
- Luyện viết trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở 
- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi viết
3. Chấm chữa bài
- Thu chấm 6 - 7 bài
- Nghe, ghi nhớ
- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)
4. Củng cố:
- YC HS nêu ND bài viết
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết
5. Dặn dò:
- Nhắc HS học ở nhà
- 2 HS nêu
- Nghe, thực hiện.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Củng cố tìm số phần bằng nhau của một số.
2. Kĩ năng: áp dụng làm tính và giải toán thành thạo. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Phấn màu.
 - HS : Bảng con 
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức: (2') - Kiểm tra sĩ số lớp 
2. Kiểm tra bài cũ:(3')
 Tìm của14 ( 14 : 2 = 7 )
 Tìm của 24 ( 24 : 3 = 8)
3.Bài mới:(25')
 3.1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
 3.2. Hướng dẫn thực hiện phép chia: 96 : 3 = ?
* Hướng dẫn đặt tính:
 96 3 . 9 chia 3 được 3, viết 3 
 9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, 
 06 viết 0.
 6 . Hạ 6 , 6 chia 3 được 2 , viết 2, 
 0 2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0 
3. Thực hành: 
 Bài 1: Tính 
 48 4	 84 2 	 66 6
 4 12 8 42 6 11
 08	 04 06
 8	 4	 6
 0 0 0
Bài 2 : 
a, Tìm của 69 kg; 30 m ; 93 l
- Kết quả lần lượt là 23 kg ; 12 m; 31l
b, Tìm của 24 giờ ; 48 phút; 44 ngày 
- Kết quả lần lượt là: 12 giờ; 24 phút; 22 ngày 
Bài 3 : 
Tóm tắt
36 quả cam
 | | | |
? quả cam
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
 Đáp số : 12 quả.
- Nhận xét chốt bài đúng.
4. Củng cố:(3')
- Hệ thống bài, YC HS nhắc lại cách TH phép chia.
5. Dặn dò:(2')
- Về nhà làm bài trong VBT. 
- Lớp trưởng báo cáo .
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài ra bảng con.
- Lắng nghe 
- Quan sát GV thực hiện phép chia 
- Nêu lại cách thực hiện phép chia 
- Đọc yêu cầu bài 1
- Thực hiện tính vào bảng con . - 3 em lần lượt lên bảng làm bài 
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm 
- Làm bài ra vở 
- Vài em lên bảng chữa bài. 
- Lớp nhận xét .
- Đọc bài toán , nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán .
- Làm bài vào vở .
- 1 em lên bảng chữa bài .
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, nhắc lại cách thực hiện phép chia. 
- Thực hiện ở nhà. 
 Chính tả: (Nghe - viết.)
bài tập làm văn
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác đoạn văn trong bài “Bài tập làm văn”. Biết viết hoa tên riêng nước ngoài. Hiểu nội dung đoạn văn.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a
 - HS : Bảng con
 III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức: (2')
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
 + Gọi HS lên bảng vết các tiếng bắt đầu bằng l/n.
3 .Bài mới:(23')
3.1. Giới thiệu bài: ( D ... cách tính
- Nhận xét
- Thực hiện phép chia và nêu nhận xét.
- Nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm phép tính mẫu
- Làm bảng con
- Lần lượt lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu .
- Quan sát cách làm, kết quả của từng phép tính rồi điền (Đ) hay (S) vào mỗi ô trống trong SGK.
- 4 em điền trên bảng
- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu 
- Quan sát hình vẽ SGK trả lời miệng
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập viết:
ôn chữ hoa d, đ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa d, đ thông qua bài tập ứng dụng. Biết viết tên riêng Kim Đồng bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Mẫu chữ D, Đ và tên riêng Kim Đồng. 
 - HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc cho HS viết ra bảng con Chu Văn An
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) Luyện viết chữ hoa
- Gắn tên riêng Kim Đồng lên bảng, yêu cầu HS đọc và tìm chữ cái được viết hoa (K, Đ)
- Cho quan sát chữ hoa K, Đ, d 
- Viết mẫu lên bảng 
b) Từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng:(anh Kim Đồng là người đội trưởng đầu tiên của Đội anh đã hy sinh anh dũng trong thời kì kháng chiến chống Pháp)
- Hướng dẫn cách viết từ ứng dụng:
c) Luyện viết câu ứng dụng
Dao có mài mới sắc
Người năng học mới khôn
- Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng (con người phải biết chăm chỉ học hành thì mới hiểu sâu, biết rộng cũng như dao năng mài thì mới sắc.)
d)Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu viết trong vở
- Quan sát, giúp đỡ HS viết yếu
đ) Chấm, chữa bài: 
- Chấm 8 bài, nhận xét từng bài.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học, biểu dương những em viết chữ đẹp
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.
- Hát
- Viết ra bảng con
- Lắng nghe
- 1 em đọc từ ứng dụng
- Lớp đọc thầm.
- Tìm chữ cái được viết hoa
- Quan sát chữ hoa D,Đ, k
- Quan sát GV viết mẫu, nêu cách viết
- Viết chữ hoa D,Đ, k ra bảng con.
- Nêu những điều đã biết về anh Kim Đồng.
- Nhận xét cách viết từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng ra bảng con
- Đọc câu ứng dụng
- Nêu cách hiểu ý nghĩa câu ứng dụng
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tự nhiên và Xã hội
cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết kể tên và chỉ trên sơ đồ vị trí của các bộ phận của cơ quan thần kinh. Nêu vai HS của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ quan thần kinh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Hình vẽ cơ quan thần kinh và các hình trong SGK.
 - HS : SGK, VBT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Nêu một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu, cách phòng bệnh.
3.Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
 3.2. Nội dung:
a/ Hoạt động 1: Quan sát
+ Mục tiêu: Kể và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể người.
 Bước 1: Thảo luận theo nhóm
Cho HS quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh (hình 1,2 trong SGK) thảo luận theo cặp.
- Chỉ vị trí của não và tủy sống ?
 Bước 2: Trình bày trước lớp
- Gắn hình vẽ cơ quan thần kinh lên bảng yêu cầu một số nhóm lên bảng kể và chỉ các bộ phận của cơ quan thần kinh trên hình vẽ.
@ Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có bộ não(nằm trong hộp sọ), tuỷ sống nằm trong cột sống và các dây thần kinh.
b/ Hoạt động 2: HS chơi
+ Mục tiêu: Kể được vai HS của não tủy sống các dây thần kinh và các giác quan.
. Bước 1: Chơi HS chơi " Thỏ uống nước, Thỏ ăn cỏ, Thỏ vào hang."
 - Hướng dẫn cách chơi sau đó cho cả lớp cùng chơi
- HS chơi xong GV hỏi: Các em dùng giác quan nào để chơi ?
. Bước 2: Thảo luận theo nhóm.
+ Não và tủy sống có vai HS gì ?
+ Nêu vai HS của các dây thần kinh và các giác quan ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não và tủy sống, các dây thần kinh bị hỏng ?
*Kết luận: (SGK)
4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Về nhà học thuộc bài.
- Hát
- 2 em trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Quan sát hình 1, 2(SGK) thảo luận theo cặp.
- Một số nhóm trình bày trên hình vẽ cơ quan thần kinh
- Lớp nhận xét
- 2 em đọc phần kết luận
- Chơi HS chơi
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày kết quả
- Nhận xét.
- 2 em đọc phần KL trong SGK
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
Luyện đọc
Ngày khai trường
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ cuối bài (SGK)
 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ nhịp thơ đúng.
 3. Thái độ: Biết yêu quý và có tình cảm tốt đẹp với ngôi trường đang học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết bài luyện đọc
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài thơ .
- 2 HS đọc 
- Luyện đọc nối tiếp cá nhân. 
- Nêu cách đọc đúng
- Luyện đọc theo nhóm đôi, giải nghĩa từ SGK
- Thi đọc giữa các nhóm
- Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK)
- HS nêu
- 2 HS nối tiếp đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh (2 lượt)
- 2 HS Nhắc lại ND bài
2. HD đọc: ( Bảng phụ )
a. Bài: Ngày khai trường
- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài:
b. Đọc nối tiếp dòng thơ
- Sửa lỗi phát âm
c. Đọc nối tiếp 2 dòng thơ
d. Luyện đọc cả bài thơ
đ. Gợi ý HS nêu ND bài thơ
e. Luyện đọc lại:
4. Củng cố:
- YC HS nêu ND bài đọc
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
5. Dặn dò:
- Nhắc HS học ở nhà
- Nghe, thực hiện
 Thứ sáu ngày 01tháng 10 năm 2010
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về nhận biết phép chia hết, phép chia có dư, đặc điểm của số dư.
2. Kĩ năng: Biết áp dụng làm bài tập. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Bảng phụ, phấn màu.
 - HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
 + Gọi HS lên bảng làm bài tập
Đặt tính rồi tính phép tính sau:
 46 : 5 = 9( dư 1) 42 : 6 = 7
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: Tính 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9 
 1 3 2 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính
24 6 20 4 32 5 27 4
24 4 20 5 30 6 24 6
 0 0 2 3
 Bài 3: 
Tóm tắt
27 học sinh
 | | | | 
? học sinh giỏi
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 ( học sinh )
 Đáp số: 9 học sinh giỏi.
 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 
B
 A. 3 . 2 C. 1 D. 0
- Nhận xét , chốt ý đúng.
 4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò: 
- Về nhà làm bài trong VBT.
- Lớp trưởng báo cáo 
- 2 em lên bảng làm bài
- Lớp làm bài ra nháp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tính
- Làm bài vào bảng con
- 3 em làm bài trên bảng lớp
- Nhận xét
- Làm bài ra nháp
- 4 em lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
-1 em đọc bài toán
- Nêu yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Tự làm bài và chữa bài
- Đọc yêu cầu , suy nghĩ và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong SGK
- Nêu miệng kết quả
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập làm văn
kể lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kể lại được buổi đầu đi học của mình. Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu)
2. Kĩ năng: Có kĩ năng kể hồn nhiên, chân thật.
3. Thái độ: Có ý thức trân trọng kỉ niệm buổi đầu tiên đi học.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Để tổ chức tốt một cuộc họp cần phải chú ý những vấn đề gì? 
+ Người tổ chức cuộc họp có vai HS gì?
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Kể lại buổi đầu đi học của mình
 - Lưu ý HS cần kể buổi đó là sáng hay chiều, thời tiết thế nào, ai đưa em đến trường? Lúc đầu bỡ ngỡ thế nào, buổi học kết thúc ra sao, cảm xúc của em như thế nào?
- Gọi 2 em kể mẫu
- Cho HS kể theo cặp
- Yêu cầu HS thi kể trước lớp
- Nhận xét, biểu dương
 Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu)
- Nhắc HS viết những điều chân thật, giản dị vừa kể
 VD: Năm nay đã lên lớp 3 mà em vẫn nhớ ngày đầu tiên cắp sách đến trường. 
 Hôm đó là buổi sáng mùa thu, trời trong xanh. Mẹ đưa em tới trường. Vừa tới cổng trường em thấy đông vui nhộn nhịp. Lễ khai giảng bắt đầu . Em hồi hộp và sung sướng khi được các anh chị, Thầy (cô) đón vào lớp 1.
 Cho đến bây giờ em luôn còn nhớ mãi ngày đầu tiên đi học đó.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp
- Nhận xét,biểu dương những em có bài viết tốt
 4. Củng cố :
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Nhắc những em chưa viết xong về nhà viết cho hoàn chỉnh bài văn.
- Hát
- 2 em trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- 2 em kể mẫu
- Lớp nhận xét
- Kể theo cặp
- 2 nhóm thi kể trước lớp 
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu 
- Làm bài vào vở
- Một số em trình bày
- Lớp nhận xét
- Bình chọn bài viết tốt.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ, thực hiện ở nhà.
Hoạt động ngoài giờ
Thi đua học tập tốt, làm nhiều việc tốt
Giáo dục an toàn giao thông
Hoạt động làm xanh-sạch-đẹp trường, lớp
(2 Tiết)
1. Mục tiêu :
- Tiếp tục thực hiện thi đua học tập tốt.
- Giáo dục An toàn giao thông
- Vệ sinh làm xanh, sạch, đẹp trường, lớp.
2. Chuẩn bị hoạt động
	- Các tổ (3 tổ) chuẩn bị ND thi đua của tổ mình trong học tập.
	- Các ND về luật ATGT và tham gia giao thông.
	- Dụng cụ VS (cuốc, xẻng, chổi, dao)
3. Tiến hành hoạt động:
Tiết 1
- Hát tập thể: chọn các bài hát liên quan đến chủ đề tháng 9.
- Nhận xét các mặt hoạt động trong học tập trong tuần
- Nêu phương hướng và nhiệm vụ tuần tiếp theo
-Thi hiểu biết về luật ATGT:
* GV: Nêu ND cần thực hiện khi tham gia giao thông (Đi đúng phần đường, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không nô đùa khi tham gia giao thông)
Tiết 2
- Hoạt động làm xanh, sạch, đẹp trường lớp.
+ Hoạt động theo tổ (3 tổ)
ND hoạt động : 
Tổ 1 rẫy cỏ xung quanh lớp học
Tổ 2 Thu gom rác và tu sửa bồn hoa của lớp
Tổ 3 Vệ sinh các ô cửa kính, quét lớp.
4. Kết thúc hoạt động
- Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.
- Nêu phương hướng hoạt động giúp đỡ nhau trong học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop3 tuan 6 Chuan KTKN.doc