Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (48)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (48)

ĐẠO ĐỨC

Tự làm lấy việc của mình

I/ Mục tiêu:

- Kể được một số việc mà học sinh có thể tự làm lấy.

- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.

- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.

- Hs khá, giỏi: Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày.

II/ ĐDDH: - Nội dung tiểu phẩm: Chuyện bạn Lâm

- Phiếu ghi 4 tình huống.

- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập.

III/Các hoạt động chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (48)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ ngày
Mơn
Tên bài
Thứ hai
24/09/2012
Đạo đức 
Tốn 
Tập đọc
TĐ-KC
Tự làm lấy việc của mình
Luyện tập
Bài tập làm văn
Bài tập làm văn
Thứ ba 25/09/2012
Tốn
Chính tả
TNXH
Chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ 1 chữ số
Nghe-viết: Bài tập làm văn
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
Thứ tư
26/09/2012
Tập đọc
Tốn
LTVC
Nhớ lại buổi đầu đi học
Luyện tập
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy.
Thứ năm
27/09/2012
TNXH
Tốn
Tập viết
Thủ cơng 
Cơ quan thần kinh
Phép chia hết và phép chia cĩ dư
Ơn chữ hoa D, Đ
Gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng
Thứ sáu
28/09/2012
Chính tả
Tập làm văn
Tốn 
Nghe-viết: Nhớ lại buổi đầu đi học
Kể lại buổi đầu em đi học
Luyện tập
Thứ hai, ngày 24 tháng 09 năm 20
ĐẠO ĐỨC
Tự làm lấy việc của mình
I/ Mục tiêu:
- Kể được một số việc mà học sinh cĩ thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
- Hs khá, giỏi: Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày.
II/ ĐDDH: - Nội dung tiểu phẩm: Chuyện bạn Lâm
- Phiếu ghi 4 tình huống.
- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập.
III/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Chia lớp thành 4 nhóm. 
- Phát phiếu thảo luận cho 4 nhóm.
- Y/c sau 3’, các nhóm phải gắn kết quả lên bảng. Nội dung phiếu thảo luận.
- Điền đúng (Đ) hay sai (S) và giải thích tại sao vào trước mỗi hành động. VĐĐ
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm và đưa ra đáp án đúng.
- KL: Luôn luôn phải tự làm lấy công việc của mình, không được ỷ lại vào người khác.
Hoạt động 2: Đóng vai.
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 phiếu giao việc có y/c thảo luận và đóng vai xử lý tình huống.
- Tình huống VĐĐ.
- Nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải quyết của từng nhóm.
- KL: Việc thương bạn nhưng làm như thế cũng là hại bạn. Hãy để bạn tự làm lấy công việc của mình, có như thế ta mới giúp bạn tiến bộ được. 
- Chia và tiến hành thảo luận.
- ĐD nhóm trình bày KQ
- 2 hs nhắc lại
- Tiến hành thảo luận nhóm và đóng vai.ĐD 4 nhóm lên đóng vai giải quyết tình huống. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- 2 hs nhắc lại.
TOÁN
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
 Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn cĩ lời văn.
 II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) KTBC: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa bài và cho điểm hs.
2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn LT:
 Bài 1: - Y/c hs nêu cách tìm ½ của 1 số, 1/6 của 1 số và làm bài.
- Y/c hs đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 2: - Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa chúng ta phải làm gì?
- Y/c hs tự làm bài.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 3: Hs khá, giỏi -Tiến hành tương tự BT2
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 4: - Y/c hs q. sát hình và tìm hình được tô màu 1/5 số ô vuông.
- Hãy giải thích.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông?
+ 1/5 của10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông? 
+ Hình 2 và 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
3) Củng cố, dặn dò: - LT thêm về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs làm bài trên bảng
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Hs đọc
- Tính 1/6 của 30 bông hoa
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở.
- H.2 và 4
- Có 10 ô vuông
- 10 : 5 = 2 (ô vuông)
- 1/5 số ô vuông.
TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN
Bài tập làm văn
 	I/ Mục tiêu: A/ Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tơi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của hs phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.
KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm.
 B/ Kể chuyện:
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
- Kể lại được1 đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
 II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tập đọc
A/ KTBC: 2hs đọc lại bài CHCCV, TLCH 1, 2 SGK.
B/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Luyện đọc: a) Gv đọc diễn cảm bài.
b) Hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu
+ Gv viết bảng: Liu-xi-a, Cô-li-a.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Nhắc hs đọc đúng các câu hỏi.
+ Giúp hs hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải. Đặt câu với từ: ngắn ngủn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH:
+ Nhân vật xưng tôi trong truyện này tên gì?
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
+ Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn. - Gv chốt lại.
- 1 hs đọc đ. 3, cả lớp đọc thầm, trả lời:
Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a làm cách gì để bài viết dài ra?
- 1 hs đọc đ.4, trả lời:
+ Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a giặt quần áo lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên ?
+ Vì sao , sau đó Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ ?
- Bài học giúp em hiểu ra điều gì ?
4) Luyện đọc lại:
 Gv đọc mẫu đ.3, 4
Kể chuyện
1) Gv nêu nhiệm vụ: Trong phần KC các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo thứ tự câu chuyện: Bài tập làm văn. Chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời kể của em.
2) Hướng dẫn KC:
a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện:
- Cả lớp và gv n. xét, khẳng định trật tự đúng của các tranh 3, 4, 2, 1
b) Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em:- Nhắc hs: BT chỉ y/c em kể 1 đoạn của câu chuyện, kể theo lời của em.
- Cả lớp và gv n. xét.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
Củng cố, dặn dò:
- Em có thích bạn nhỏ trong truyện không? Vì sao? Hướng dẫn các em tới n. xét đúng
- Hs về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Q. sát tranh minh họa
- 2 hs đọc, cả lớp đọc ĐT
- Nối tiếp đọc từng câu.
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 3 đoạn 1, 2, 3. 1 hs đọc đoạn 4.
- 1 hs đọc cả bài.
- Cô-li-a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
- Trao đổi nhóm rồi phát biểu.
- Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình chưa bao giờ làm. . .
- Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo em làm việc này.
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV.
- Lời nói phải đi đôi với việclàm. Những điều hs đã tự noí tốt về mình phải cố làm cho bằng được.
- Thi đọc diễn cảm cả bài.
- 4 hs nối tiếp nhau thi đọc 4 đoạn
- Q. sát lần lượt 4 tranh đã đánh số. Tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra nháp trình tự đúng của 4 tranh.
- Hs phát biểu.
- 1 hs y/c KC và mẫu
- 1 hs kể mẫu 3 câu
- Từng cặp hs tập kể
- 3 hs nối tiếp nhau kể 1 đoạn bất kỳ của câu chuyện.
- Hs phát biểu
Thứ ba, ngày 25 tháng 09 năm 2012
TOÁN
Chia số có 2 chưõ số cho số có 1 chữ số
I/ Mục tiêu:
Biết làm tính chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
 II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC:- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa bài và cho điểm hs.
B/ Bài mới: 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn t. hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số:
- Nêu bài toán:
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà chúng ta phải làm gì?
- Viết lên bảng phép tính 96:3 và y/c hs suy nghĩ để tìm KQ. Gv hướng dẫn hs tính từng bước như phần bài học SGK.
- Chúng ta bắt đầu tính từ hàng chục của SBC, sau đó mới chia đến hàng đơn vị.
- 9 chia 3 được mấy?
- Viết 3 vào đâu?
- 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chi thứ nhất.
- Sau khi tìm được thương lần thứ nhất, ta đi tìm số dư trong lần chia thứ nhất, 3 nhân 3 bằng mấy?
- Viết 9 thẳng cột với hàng chục của SBC và thực hiện trừ 9-9=0 viết 0 thẳng cột với 9
- Tiếp theo ta sẽ chia hàng đơn vị củøa SBC:Hạ 6, 6 chia 3 được mấy?
- Viết 2 vào thương, 2 là thương trong lần chia thứ 2.
- Hãy tìm số dư trong lần chia thứ 2.
- Vậy ta nói 96:3=32
3) LT-TH:
Bài 1:-Nêu y/c của bài toán và y/c hs làm bài
-Y/c từng hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để n. xét bài của bạn.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 2:a) - Y/c hs nêu cách tìm ½, 1/3 của 1 số, sau đó làm bài.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 3: - Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
- Mẹ biếu bà 1 phần mấy số cam ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết ta phải làm gì?
- Sửa bài và cho đểm hs.
4) Củng cố, dặn dò:
- Về nhà LT thêm phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.- Nhận xét tiết học. 
- Nghe gv đọc
- Thực hiện phép chia 96: 3
96 3 -9 : 3 được3 viết 3. 3 x3=9,9-9=0 
9 3 2
06 -Hạ 6, 6:3 được2 viết 2, 2x3=6, 6-6
 6 
 0
- Được 3
- Thương
- Bằng 9
- Được 2
- 3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
- Thực hiện lại phép tính chia.
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Làm bài, đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Hs đọc.
- 36 quả cam
- 1/3 số cam
- Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam
- Tính 1/3 của 36.
CHÍNH TẢ
Bài tập làm văn
I/ Mục tiêu: 
Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần eo/oeo.
Làm đúng BT 3b).
 II/ ĐDDH: Bảng lớp nội dung Bt 2, 3b)
 III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
A/ KTBC: - 3 hs viết bảng lớp 3 tiếng có vần oam
- 2 hs viết bảng lớp, hs dưới viết bảng con những tiếng viết bằng vần en/e ... ïc sinh
Hoạt động 1: KTBC: 
- Gọi 2 hs lên bảng và y/c TLCH về nội dung bài trước.
- Theo dõi hs trả lời, n. xét và đánh giá câu trả lời.
- Giới thiệu bài: - Y/c hs TLCH:
 Hoạt động 2: Các bộ phận của CQTK
- Y/c hs chia thành các nhóm , q. sát hình vẽ 1, 2 tr. 26, 27 SGK để TLCH.
1) CQTK gồm những bộ phận nào? Kể tên và chỉ các bộ phận đó trên hình vẽ.
2) Bộ não, tủy sống, dây thần kinh nằm ở đâu trong cơ thể? Chúng được bảo vệ ntn ?
- Y/c hs bất kỳ của các nhóùøm lên trình bày trên bảng.
- Gv ketá luận.
Hoạt động 3: Vai trò của CQTK.
- Y/c hs tìm hiệu nội dung: BCB t. 27 SGK và TLCH: Nêu vai trò của CQTK?
- KL về vai trò của các bộ phận trong CQTK
- Y/c hs TLCH: Nếu cơ quan cảm giác hoặc dây thần kinh, não hoặc tủy sống bị hỏng cơ thể chúng ta sẽ ntn? 
- Gv KL.
Hoạt động 4: Trò chơi: Tổ chức cần.
- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức trò chơi.
- 2 hs lên bảng lần lượt trả lời.
-TLCH.
- Chia thành các nhóm. Nhóm trưởng y/c các bạn lần lượt TLCH.
- Có 3 bộ phận: não, tủy sống, các dây thần kinh.
- Não nằm trong hộp sọ, tủy sống nằm trong cột sống, các dây TK nằm khắp các nơi trên cơ thể.
 - ĐD hs 1 vài nhóm lên trình bày TLCH.
- Lắng nghe
- Đọc SGK, thảo luận với bạn bên cạnh và trả lời.
- Các hs khác lắng nghe ý kiến để n. xét và bổ sung.
- Sẽ ảnh hưởng đến cơ thể, khiến cơ thể hoạt động khôngbình thường, ảnh hưởng đến sức khỏe. 
TỐN
Phép chia hết và phép chia cĩ dư
	I/ Mục tiêu: Giúp hs:
	- Nhận biết phép chia hết và phép chia cĩ dư.
	- Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.
	II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) KTBC: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
 66:6 54:6
- Nhận xét, sửa bài và cho điểm hs.
2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu phép chia hết và phép chia cĩ dư:
* Phép chia hết: - Nêu bài tốn:
- Y/c hs nêu cách thực hiện phép chia.
- Cĩ 8 chấm trịn , chia đêu thành 2 nhĩm thì mỗi nhĩm được 4 chấm trịn và khơng thừa ra chấm trịn nào, vậy 8 chia 2 khơng thừa, ta nĩi 8:2 là phép chia hết. Ta viết: 8:2=4 đọc là 8 chia 2 bằng 4.
*Phép chia cĩ dư:- Nêu bài tốn:
 Cĩ 9 chấm trịn, chia thành 2 nhĩm đều nhau.Hỏi mỗi nhĩm được nhiều nhất mấy chấm trịn và cịn thừa ra mấy chấm trịn?
- Hướng dẫn hs tìm KQ bằng đồ dùng trực quan.
- Hướng dẫn hs thực hiện phép chia 9:2
- Cĩ 9 chấm trịn chia thành 2 nhĩm đều nhau thì mỗi nhĩm được nhiều nhất 4 chấm trịn và cịn thừa ra 1 chấm trịn. Vậy 9 chia 2 được 4, thừa 1, ta nĩi: 9:2 là phép chia cĩ dư. Ta viết 9:2=4 (dư 1) và đọc là 9:2=4 dư 1.
c) LT-TH:
 Bài 1: - Nêu y/c của bài tốn và y/c hs làm.- Y/c từng hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Các phép chia trong bài tốn này được gọi là phép chia hết hay cĩ dư.
- Tiến hành tương tự với bài b) y/c hs ss số chia và số dư trong các phép chia của bài.
-Số dư trong phép chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.- Y/c hs tự làm phần c)
Bài 2:- Y/c hs nêu cách tìm: ½, 1/3 của 1 số sau đĩ làm bài.
Bài 3:- Hướng dẫn: BT y/c các em KT các phép tính chia trong bài. Muốn biết phép tính đĩ đúng sai, các em cần thực hiện lại từng phép tính, so sánh kết quả phép tính của mình với bài tập.
- Sửa bài và cho điểm hs.
 Bài 4:Hs khá,giỏi: - Y/c hs quan sát và TLCH: Hình nào đã khoanh vào ½ số ơ tơ.
3) Củng cố,dặn dị:
- Về nhà LT thêm về phép chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ 1 chữ số, nhận biết phép chia hết và cĩ dư.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 hs làm bài trên bảng .
- 1 hs trả lời trước lớp.
- Thực hành chia 9 chấm trịn thành 2 nhĩm: mỗi nhĩm được nhiều nhất 4 chấm trịn và cịn thừa ra 1 chấm trịn.
 9 2 - 9 chia 2 được 4 viết 4
 8 4 - 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
 1
- 3 hs lên bảng làm phần a) cả lớp làm vở
- Cả lớp theo dõi dể n. xét bài của bạn.
- Phép chia hết.
- 19:3=6 (dư 1) 1<3
- 29:6=4 (dư 5) 5<6
- 19:4=4 (dư 3) 3<4
- Cả lớp làm vở, đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Làm bài, đổi chéo vở để KT.
- Hình a.
TẬP VIẾT
Oân chữ hoa D, Đ
I/ Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa D (1 dịng), Đ, H (1 dịng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dịng) và câu ứng dụng: Dao cĩ màimới khơn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
 II/ ĐDDH: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ
-Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
 III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: 1 hs nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước.
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Chu Văn An , Chim.
B/ Bài mới: 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn hs viết trên bảng con:
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm chữ hoa có trong bài.
- Gv viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ
b) Luyện từ ứng dụng:
- 1 hs nói những điều em biết về anh KĐ.
c) Luyện viết câu ứng dung:
- Giúp hs hiểu nội dung câu tục ngữ: Con người phải chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành.
3) Hướng dẫn hs viết vào vở TV:
Gv nêu y/c; + chữ D: 1 dòng
+ Chữ Đ, K: 1 dòng
+ Kim Đồng : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ: 5 lần.
4) Chấm, sửa bài:
5) Củng cố, dặn dò: Khuyến khích hs học thuộc câu ứng dụng.
- K, Đ, D
- Tập viết trên bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
- Hs phát biểu.
- Tập viết trên bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.
- Tập viết trên bảng con chữ Dao
- Hs viết.
THỦ CƠNG
Gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng
I/ Mục tiêu: 
- Biết cách gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh.
- Gấp, cắt, dán được ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngơi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
 II/Các hoạt động chủ yếu:
	Hoạt động 3: Hs thực hành gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh và lá ờ đỏ sao vàng.
- Gọi hs nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt ngơi sao 5 cánh. Gọi 1 hs khác nhắc lại cách dán ngơi sao để được lá cớ đỏ sao vàng. Gv nhận xét và treo tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng lên bảng để nhắc lại các bước thực hiện
B-1: Gấp, giấy để cắt ngơi sao vàng 5 cánh.
B-2: Cắt ngơi sao vàng 5 cánh.
B-3: Dán ngơi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.
- Gv tổ chức cho hs thực hành gấp, cắt , dán lá cờ đỏ sao vàng. Chú ý giúp đở uốn nắn những hs làm chưa đúng hoặc cịn lúng túng.
- Tổ chức cho hs trưng bày và n. xét những sản phẩm thực hành.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của hs.
 	Nhận xét, dặn dị:
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và KQ thực hành của hs.
- Dặn dị hs giờ sau mang giấy thủ cơng các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, kéo thủ cơng, bút chì, bút màu để học bài: Gấp, cắt, dán bơng hoa.
-----------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 28 tháng 09 năm 2012
CHÍNH TẢ
Nhớ lại buổi đầu đi học
	I/ Mục tiêu: 
Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần eo/oeo.
Làm đúng BT 3b).
 II/ ĐDDH: 
Bảng lớp viết bài tập 2. 
Bảng phụ để làm BT 3.
	III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: -3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: khỏe khoắn, giếng sâu, đèn sáng
B/ Bài mới: 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn nghe-viết: 
a) Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả.
b) Gv đọc cho hs viết:
c) Chấm, sửa bài:
3) Hướng dẫn hs làm bài BT chính tả:
a) BT2: - G v nêu y/c của bài.
- Mời 2 hs lên bảng điền vần eo/oeo, sau đĩ đọc KQ. Cả lớp và gv n. xét về chính tả, phát âm, chốt lại lời giải đúng
b) BT3: - Giúp hs nắm vững y/c của bài tập 3 a).
- Cả lớp và gv nhận xét.
4) Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học
- Khắc phục lỗi chính tả cịn mắc trong bài viết.
- 1 hs đọc lại.
- Viết lại vào giấy nháp những chữ dễ viết sai.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 hs nhìn bảng đọc lại KQ. Cả lớp sửa bài trong vở.
- 2 hs làm bài trên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
- Sửa bài
TẬP LÀM VĂN
Kể lại buổi đầu em đi học
I/ Mục tiêu: 
- Bước đầu kể lại được một vài ý nĩi về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
KNS: Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực.
II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài mới: 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn hs làm BT:
a) BT 1: - Gv nêu y/c.
- Gv gợi ý: Cần nĩi rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết thế nào? Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi đầu đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đĩ.
- Cả lớp và gv n . xét.
b) BT2 : - Gv nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể.
- Mời 5 em đọc bài. Cả lớp và gv n. xét, rút kinh nghiệm.
3) Củng cố, dặn dị: Những hs chưa hồn thành về nhà viết tiếp. Những hs viết xong cĩ thể viết lại cho bài văn hay hơn.
- 1 hs khá, giỏi kể mẫu
- Từng cặp hs kể cho nhau nghe.
- 3 hs thi kể trước lớp
- 1 hs đọc y/c
TỐN
Luyện tập
	I/ Mục tiêu: 
Xác định được phép chia hết và phép chia cĩ dư.
Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.
II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) KTBC: - Gọi 2 hs lên bảng làm 
 47 : 2, 36 : 3
- Nhận xét , sửa bài và cho điểm hs.
2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn LT:
Bài 1: Y/c hs làm bài.
- Y/c từng hs nêu rõ cách thực hiện phép tính. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Tìm các phép tính chia hết trong bài.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 2:(cột 1,2,4) Tiến hành tương tự bài 1.
Bài 3: - Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Y/c hs suy nghĩ và tự làm bài.
- Sửa bài và cho điểm hs.
Bài 4:- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư cĩ thể là những số nào?
- Cĩ số dư lớn số chia khơng?
- Trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào?
- Vậy khoanh trịn vào chữ nào?
Mở rộng bài tốn: Y/c hs tìm số dư lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4, 5, 6
3) Củng cố, dặn dị:
- LT thêm về các phép chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ 1 chữ số, phép chia hết và phép chia cĩ dư.
- Nhận xét tiết học.
2 hs làm bài trên bảng.
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Đều là phép tính cĩ dư.
- Hs đọc
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Hs đọc
- Số 0, 1, 2
- Khơng
- Số 2
- Chữ B

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6(5).doc