Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (71)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (71)

TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ (2 tiết)

I,MỤC TIÊU: A,TẬP ĐỌC:

 - Bước đàu đọc đúng các kiểu câu , biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

 - Hiểu nội dung câu chuyện :Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.

B. KÊ CHUYỆN

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

*GDKNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông.

* PTKTDH: Đạt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân.

II,CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện

 - Bảng phụ ghi câu văn dài HD học sinh đọc

III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.TẬP ĐỌC

 

doc 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (71)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ Hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Tập đọc-Kể chuyện: các em nhỏ và cụ già (2 tiết) 
I,Mục tiêu: A,Tập đọc:
 - Bước đàu đọc đúng các kiểu câu , biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
 - Hiểu nội dung câu chuyện :Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
B. KÊ CHUYện
	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
*GDKNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông.
* PTKTDH: Đạt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân.
II,Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện 
 - Bảng phụ ghi câu văn dài HD học sinh đọc
III,Các hoạt động dạy học A.Tập đọc
HĐ của GV
A.Bài cũ -1-2 hs đọc bài :Bận TLCH sau: 
-Vì sao mọi người bận nhưng lại rất vui?
	-GV nhận xét - Đánh giá.
B.Dạy bài mới
*Giới thiệu bài : 
1,HĐ1:HD luyện đọc 
a.Giáo viên đọc toàn bài . 
-GV đọc bài: Đọc giọng phù hợp với diễn biến của câu chuyện
b.-HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu .
-Sửa lỗi phát âm cho hs . 
-Đọc từng đoạn trước lớp :
-GV treo bảng phụ, hướng dẫn hs ngắt nghỉ tốt các câu dài
-GV đưa tranh giúp hs hiểu từ : sếu. 
-Đọc từng đoạn trong nhóm :
-Yêu cầu 1 hs đọc cả bài .
2,HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Các bạn nhỏ đi đâu ? 
- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
-Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
-Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy ?
-Ông cụ gặp chuyện gì buồn ? 
-Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông thấy lòng nhẹ hơn?
-Chuyện có thể đặt được tên nào khác? Nêu lí do đặt tên của mình?
-Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
-GV Chốt lại nội dung chính của bài 
3HĐ3:Luyện đọc lại
-GV HD hs đọc đúng
-GV cùng cả lớp n/xtuyên dương nhóm đọc hay,cá nhân đọc tốt 
HĐ của HS
- HS thực hiện theo y/c của GV- Lớp n.xét
HS cả lớp lắng nghe và đọc thầm theo .
-Đọc nối tiếp theo từng câu.
-Đọc nối tiếp theo từng đoạn .
-Đặt câu với từ : U sầu, nghẹn ngào.
-HS đọc theo từng cặp, mỗi hs đọc một đoạn , góp ý cho nhau cách đọc.
-1 hs đọc cả bài .
-Lớp đọc thầm đoạn1, 2- TL nhóm đôi TLCH 
-Đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ.
-Gặp cụ già ngồi ven đường,vẻ mệt mỏi,cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+Băn khoăn, trao đổi với nhau, bạn đoán cụ bị ốm, bạn đoán cụ mất gì đó ,cả lớp đến nơi thăm cụ .
-Vì là những đứa trẻ ngoan, nhân hậu,muốn giúp đỡ ông cụ 
-1 hs đọc to,lớp đọc thầm đoạn3,4
+ Cụ bà ốm nặng nằm trong bệnh viện khó mà qua khỏi
-Ông cảm thấy nỗi buồn được chia sẻ 
-Đọc thầm đoạn 5
-Những đứa trẻ tốt bụng, Chia sẻ, Cảm ơn các cháu!
-Con người phải luôn quan tâm và giúp đỡ lẫn nhau...
-5 hs nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của câu chuyện
- HS luyện đọc phân vai
-Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
Kể chuyện 
*.GV nêu nhiệm vụ : GV nêu yêu cầu của tiết kể chuyện.
+HĐ4: HD hs kể chuyện 
-Giúp hs cách kể chuyện. 
GV và hs nhận xét ,bình chọn người kể hay nhất 
C.Củng cố dặn dò:
-Đã bao giờ các em làm việc gì thể hiện sự quan tâm đến người khác ,sẵn sàng giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong câu chuyện chưa?
-Nhận xét tiết học
-DD :Kể lại cho người thân nghe.
-Một hs kể mẫu một đoạn theo lời một bạn nhỏ trong chuyện ,trước khi kể các hs nêu mình đóng vai nào.
-Từng cặp hs tập kể .
-HS thi kể trước lớp . 
- 1 hs kể cả câu chuyện 
-Lớp nhận xét tuyên dương người kể hay 
-Trình bày ý kiến cá nhân
- HS lắng nghe
toán: luyện tập ( Trang 36)
I.Mục tiêu: Giúp hs:
	Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
-Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- BT cần làm: 1,2 ( cột 1,2,3); bài 3; bài 4.
II. Chuẩn bị : 
Tranh vẽ bài tập 4 ; bảng con 
III,Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
A,Kiểm tra bài cũ:
	-Yêu cầu 1 hs đọc bảng chia 7. 
	- GV nhận xét đánh giá
B,Bài mới.
*Giới thiệu bài. Luyện tập. 
1,HĐ1: Ôn bảng chia 7 
-Giúp hs hiểu yêu cầu của từng bài tập 
-Giúp hs yếu kém làm bài tập 
Bài 1: Làm cột (1,2,3) HS khá (giỏi) làm cột 4 
Y/c HS làm cột 1,2 vào bảng con
-Em có nhận xét gì về từng cột tính
KL đúng - sai
Bài 2: Tính.
-Yêu cầu hs tự làm bài 
-Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép tính 
-Bài 3: Giải toán 
Gọi 1 HS đọc đề bài- HD phân tích đề 
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Củng cố cách làm
HĐ2: củng cố cách tìm số phần bằng nhau:
-Bài 4:
C. Củng cố-Dặn dò. 
	- Nhận xét tiết học 
	-Dặn dò :Về ôn lại bảng nhân 7
HĐ của HS
- HS thực hiện theo y/c của GV- Lớp n.xét
- HS lắng nghe
- Đọc lần lượt các yêu cầu bài tập từ bài 1- 3
-HS nhẩm, ghi k.quả vào bảng con- lớp n.xét
7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 ;..
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9
-Từng cột tính có mối quan hệ với nhau.Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
-1em lên bảng điền kết quả cột 3,lớp n. xét.
Thực hiện các bước tương tự bài 1 
28 7 42 7 ;..
28 4 42 6
 0 0
Các phép tính còn lại HS tự làm vào vở - HS đổi chéo vở kiểm tra.
-2 hs nêu lại cách thực hiện tính.
- 1HS đọc bài toán Lớp tự tóm tắt và giải
-1 hs lên bảng chữa bài ,HS khác đọc lại bài của mình .Lớp nhận xét.
Bài giải
Số nhóm chia được là
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 nhóm
-1 hs nêu yêu cầu bài tập- nêu cách làm bài: đếm số mèo ở mỗi hình, chia số mèo cho 7
- HS làm bài rồi nêu kết quả
a. 3 con mèo
b. 2 con mèo
- HS lắng nghe
 Thứ Ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Toán: giảm đi một số lần ( trang 37)
I.Mục tiêu: Giúp hs:
	-Biết cách giảm 1 số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập
	-Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. 
II. Chuẩn bị : 
Mô hình 8 con thỏ được sắp xếp như SGK, bảng phụ. 
III,Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
A,Kiểm tra bài cũ:
	- 2 HS đọc thuộc bảng chia 6,7 
	-GV nhận xét cho điểm.
B,Bài mới.
-Giới thiệu bài.Giảm một số đi nhiều lần 
1,HĐ1: HD hs biết cách giảm một số đi nhiều lần 
-GV hướng dẫn hs các thao tác trên trực quan.
Gắn mô hình các con thỏ lên bảng.
-Hàng trên có bao nhiêu con thỏ ?
-Hàng dưới có bao nhiêu con thỏ?
Số con thỏ ở hàng dưới so với hàng trên đã giảm đi mấy lần?
GV : Vậy số con thỏ ở hàng dưới : 
6 : 3 = 2(con thỏ)
Ghi bảng: Hàng trên: 6 con thỏ
 Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con thỏ)
 Số con thỏ ở hàng trên giảm đi 3 lần thì được số con thỏ ở hàng dưới
-GV hd tương tự đối với trường hợp độ dài đoạn thẳng AB, CD
-Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm thế nào?
-Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ta làm thế nào?
-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
HĐ2: Thực hành 
Bài 1: Viết( theo mẫu.)
GV treo bảng phụ ghi BT 1
Củng cố cách giảm một số đi nhiều lần.
Bài 2: Giải bài toán( theo bài giải mẫu) 
a-HD hs giải bài mẫu
-HD hs tóm tắt rồi giải theo mẫu trong SGK
b.Gọi 1 HS đọc đề bài - HD phân tích bài toán
Y/c hs tự giải
- Củng cố cách làm.
- Bài 3:
- Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?
-Làm thế nào để vẽ được độ dài đoạn thẳng CD?
-Làm thế nào để vẽ được độ dài đoạn thẳngMN?
-GV giúp hs phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị
C. Củng cố-Dặn dò. 
	- Nhận xét tiết học 
	-Dặn dò :Về nhà xem lại BT đã làm và học thuộc quy tắc .
HĐ của HS
- HS thực hiện theo y/c của GV- Lớp n.xét
- HS lắng nghe
-6 con thỏ
-2 con thỏ
-Số con thỏ ở hàng dưới so với hàng trên đã giảm đi 3 lần
-Một số hs nhắc lại 
-Lấy 8 cm :4
-Lấy 10 kg :5
-Ta lấy số đó chia cho số lần .
-Một số hs nhắc lại quy tắc trên.
Nêu y/c bài tập
- 1 hs làm mẫu
-Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài
Số đã cho
 48
36
24
Giảm4 lần
48:4= 12
36:4=9
24:4=6
Giảm6 lần
48:6 =8
36:6=6
24:6=4
-HS đọc bài toán
-HS đọc bài toán. 1HS lên tóm tắtvà giải .HS khác đọc bài của mình,lớp nhận xét.
Bài giải
Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
 30: 5 = 6 (giờ)
 Đáp số :6 giờ
- Đoạn thẳng AB dài 8 cm
- Tính nhẩm độ dài đoạn CD 
(8 : 4= 2(cm) rồi vẽ.
- Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng MN
( 8 – 4=4 (cm)rồi vẽ đoạn thẳng MN
- HS làm bài theo nhóm vào giấyA4
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả (nói rõ cách làm)
- Lớp nhận xét
-HS lắng nghe
Chính tả: tuần 8 (tiết 1)
Nghe – viết: các em nhỏ và cụ già
I,Mục tiêu:
	-Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 chuyện (các em nhỏ và cụ già) 
	-Làm các bài tập chính tả Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d,gi theo nghĩa đã cho.
II,Chuẩn bị:- 
 Bảng lớp ghi nội dung bài tập 2a. VBT 
III,Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
A,Kiểm tra bài cũ 
- GV yêu cầu 2 hs viết trên bảng: nhoẻn cười, nghẹn ngào.
Lớp viết vào bảng con: trống rỗng, chống trọi
	- GV nhận xét - đánh giá 
B,Giới thiệu bài. Nêu mục đích ,yêu cầu tiết học .
1,HĐ1:HD hs viết chính tả.
a.Tìm hiểu ND đoạn viết
- GV đọc bài viết một lần.
-Đoạn văn này kể chuyện gì?
b.HD cách trình bày
-Đoạn văn này có mấy câu? 
-Những chữ nào trong đoạn được viết hoa?
-Lời ông cụ được viết ntn?
c. HD viết từ, tiếng khó
- GV đọc tiếng khó : 
-Nhận xét- sửa lỗi cho hs .
d. Viết chính tả.
- GV đọc chậm 
-Quan sát giúp đỡ hs viết đúng, đẹp.
- GV đọc lần 3
e. Chấm - chữa bài.
GV đọc chậm 
Thu 1/3 số bài để chấm 
-Nhận xét lỗi chính tả cho hs .
2,HĐ2:Hướng dẫn hs làm bài tập.
-Bài2a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r có nghĩa như sau
-Nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
- GV chấm bài ,nhận xét .
3,Củng cố –Dặn dò.
	-Nhận xét tiết học. 
	-Về nhà viết lại những chữ đã viết sai
HĐ của HS
- HS thực hiện theo y/c của GV- Lớp n.xét
- HS lắng nghe
Lớp lắng nghe - 1 hs đọc lại .
-Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn .Cụ bà ốm nặng phải nằm viện ...
-.3 câu 
-Chữ đầu đoạn , đầu câu.
-.Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 ô li.
-HS viết bảng con, 2 hs lên bảng viết: nghẹn ngào, xe buýt.
-Viết bài vào vở.
- HS soát bài ,chữa lỗi .
-1 hs nêu yêu cầu 
- lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
a .giặt
- rát 
- dọc
 HS lắng nghe.
tự nhiên xã hội: vệ sinh thần kinh
 I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng:
	-Nêu được một số việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh. 
	-Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh 
*GD KNS:KN tự nhận thức, Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin, KN làm chủ bản thân.
*PTKTDH: Thảo luận nhóm; động não, hỏi ý kiến chuyên gia.
II,Chuẩn bị:- Các hình sgk trang 32, 33 SGK
 - Vở bài tập. 
III,Các Hoạt động dạy học
HĐ của GV
A.Kiểm tra: -Tuỷ sống có vai trò gì? 
-GV cùng cả lớp theo dõi - nhận xét- cho điểm 
B.Bài mới.
* Giới thiệu bài. Vệ sinh thần kinh 
 HĐ1: Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh
-Cách tiến hành:
-B ...  õm từ khú
+ Đọc từng đoạn trước lớp
Bài văn chia làm mấy đoạn ?
- Đoạn 1: “Từ đầu ...đúng gạch”
- Đoạn 2: “Tụi... tiếng kờu:
- Đoạn 3: “Bỏc thợ gạch...trước sõn”
- Đoạn 4: Cõu cuối bài
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ Đọc từng đoạn trong nhúm
Gv quan sỏt - nhận xột 
+ Đọc đồng thanh
3. Tỡm hiểu bài ( 8’).
- Nơi ở của gia đỡnh bỏc thợ gạch cú gỡ đặc biệt?
- Tỡm những chi tiết núi lờn tỡnh thõn giữa gia đỡnh bỏc thợ gạch với cậu bộ.
- Những chiếc chuụng đất nung đó đem lại niềm vui như thế nào cho gia đỡnh bạn nhỏ?
Chốt bài: Bài văn núi lờn điều gỡ?
(Cuộc sống bỡnh dị và tỡnh cảm ấm ỏp của những con người nơi miền quờ thanh bỡnh.)
4. Luyện đọc lại ( 9’).
- Thi đua nhúm. Gv nhận xột 
- Thi đua cỏ nhõn
GV ghi điểm
C. Củng cố-dặn dũ ( 2’).
- Quờ hương của em ở đõu ?
- Em cú yờu quờ hương của mỡnh khụng?
Về nhà
- 2HS đọc
- HS nghe
- HS đọc nối tiếp từng cõu.
- 4 đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn
Lớp nhận xột 
- Lớp đọc ĐT 1 lần
- Lớp đọc thầm đoạn 1 -> trả lời
- “là 1 tỳp lều bằng phờn rạ ở giữa cỏnh đồng, xung quanh lều xếp đầy những hàng gạch mới đúng”
- 1HS đọc thầm 2+3.
Thảo luận nhúm đụi cõu hỏi 2
- Cậu bộ thừơng ra lũ gạch chơi ỳ tim với con bỏc thợ gạch .
- Con trai bỏc thợ gạch rủ cậu nặn những chiếc chuụng bằng đất.
- Bỏ thợ gạch đem nung lờn ...
- 1HS đọc đoạn 4
- Những chiếc chuụng kờu lanh canh trờn cõy nờu đó làm cho nhà bạn nhỏ ấm ỏp và nỏo nức hẳn lờn.
- 1HS đọc cả bài - Trả lời
- Cỏc nhúm thi đua đọc.
- Lớp nhận xột bỡnh chọn
- 2-3 học sinh phỏt biểu
Đọc lại bài 
ễn tập giữa HK I 
---------------------------------------------
---------------------------------------
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 10 năm 2010
Luyện Tiếng Việt 
Luyện viết chữ đẹp : Tuần 8
I.Mục đớch yờu cầu : 
Củng cố cỏch viết chữ hoa G thụng qua bài tập ứng dụng:
+ Viết tờn riờng: Ga – li - lờ bằng cỡ chữ nhỏ
+ Viết cõu 4 d ũng thơ trong bài bằng cỡ chữ nhỏ:
II.Chuẩn bị:
GV:	- Mẫu chữ viết hoa G
HS:	 Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trũ
A. Kiểm tra bài cũ ( 2’).
- GV kiểm tra học sinh viết bài ở nhà
- Yờu cầu HS viết bảng con: ấ - đờ, Em
 Nhận xột cho điểm
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1’). 
2. Hướng dẫn viết bảng con (10’). 
a.Luyện viết chữ hoa
- Trong bài viết hụm nay cỏc em được viết những chữ hoa nào ?
- GV đưa chữ mẫu 
- Chữ G được viết mấy nột ?
- Nột 1 viết giống chữ hoa gỡ?
- Nột 2 là gỡ ?
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết :
- GV hướng dẫn HS viết chữ G
- GV viết mẫu:
- Viết bảng con chữ G
b. Luyện viết từ ứng dụng 
- GV giới thiệu từ : Ga – li - lờ 
- Em cú biết Ga – li –lờ ở đõu?
- GVgiảng nghĩa từ 
- GV cho HS viết bảng con - GV nhận xột
c. Luyện viết cõu ứng dụng:
- GV nờu 4 dũng thơ trong vở 
- Trong 4 dũng thơ những chữ nào được viết hoa? Vỡ sao?
3. Hướng dẫn viết vào vở (15’).
- GV nờu yờu cầu bài viết 
- GV theo dừi uốn nắn
4. Chấm chữa bài ( 5’).
- GV chấm 5 đến 7 bài,nhận xột về chữ viết, cỏch trỡnh bày bài .
C. Củng cố dặn dũ ( 2’).
- Về nhà viết tiếp bài ở nhà. Học thuộc4 dũng thơ .
- GV nhận xột giờ học .
- 2HS viết bảng lớp.
- HS khỏc viết bảng con.
- G
- 2 nột
- Viết giống chữ hoa C 
- Nột khuyết
- HS nờu cỏch viết
- HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc 4 dũng thơ 
- HS n ờu 
- HS viết bảng con.
- HS viết bài theo yờu cầu của GV. 
- Chỳ ý tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt.
- HS lắng nghe.
---------------------------------------
Mĩ thuật: Vẽ tranh
đề tranh chân dung
I. Mục tiêu: 
- HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người.
- Làm quen với cách vẽ chân dung.
- Vẽ được một bức chân dung theo ý thích.
II. chuẩn bị Đồ dùng:
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Một số tranh, ảnh chân dung khác.
- Một số bài vẽ chân dung của học sinh.
- Tranh in trong bộ ĐDDH.
2. Học sinh chuẩn bị:
- Vở tập vẽ.
- Bút chì, màu vẽ các loại.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
- ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ, kiểm tra đồ dùng học tập. 
- Vào bài mới: 
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Tìm hiểu về tranh chân dung.
- GV đa cho một số bức tranh chân dung và một số bức tranh về các thể loại khác như: sinh hoạt, tĩnh vật, phong cảch,...
+ Đâu là tranh chân dung?
Tranh chân dung vẽ gì là chủ yếu?
+ Tranh chân dung nhằm diễn tả cái gì?
- Tìm hiểu đặc điểm khuôn mặt người.
+ Hình khuôn mặt người.
+ Những phần chính trên khuôn mặt?
+ Mắt, mũi, miệng... của mọi người có giống nhau không?
+ Vẽ tranh chân dung, ngoài khuôn mặt, còn có thể vẽ gì nữa?
+ Màu sắc của toàn bộ bức tranh, của các chi tiết?
+ Tranh chân dung thể hiện nét mặt người như thế nào?
HĐ 2 : Hướng dẫn cách vẽ
- GV cho HS xem một vài tranh chân dung có nhiều cách bố cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS nhận xét.
- GV giới thiệu cách vẽ chân dung:
GV chỉ ra cho HS thấy: vẽ chân dung bạn trai khác chân dung bạn gái ntn?
HĐ 3 : Thực hành
- GV gợi ý HS chọn vẽ:
Bạn trai hay bạn gái, vẽ thẳng hay vẽ nghiêng...
- GV thường xuyên quan tâm, Hướng dẫn, gợi ý để HS vẽ theo ý thích của mình.
HĐ 4 : Nhận xét, đánh giá
- Chọn một số bài hướng dẫn HS nhận xét:
+ Hình vẽ, bố cục.
+ Màu sắc.
- Khen ngợi HS có bài đẹp, gợi ý bài chưa hoàn thành để về nhà vẽ tiếp. 
HS quan sát và nhận xét 
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuôn mặt, vẽ một phần thân (bán thân) hoặc toàn thân
+ Nhằm diễn tả đặc điểm của người được vẽ.
+ Hình trái xoan, tròn, dài, vuông chữ điền,...
+ Mắt, mũi, miệng,...
+ Không giống nhau: có ngời mắt to, có người mắt nhỏ, miệng rộng, miệng hẹp, mũi cao, mũi thấp...
+ Có thể vẽ cổ, vai, một phần thân hoặc toàn thân.
+ Có đậm nhạt, hài hoà,...
+ Già, trẻ, vui, buồn, hiền, dữ,...
HS nhận xét:
- Bức tranh nào đẹp? Vì sao?
- Em thích bức tranh nào?
B1: Vẽ khuôn mặt vừa với phần giấy đã chuẩn bị (tìm bố cục)
B2: Vẽ cổ, vai
B3: Vẽ tóc, mắt, mũi, miệng, tai và các chi tiết
B4: Vẽ màu: Màu: tóc, da, áo, nền...
- Khác nhau về đặc điểm mắt, mũi, miệng, tóc,...
HS tập trung làm bài
+ Vẽ phác khuôn mặt, cổ, vai.
+ Vẽ chi tiết: tóc, mắt, mũi, miệng, tai,...sao cho rõ đặc điểm.
+ Vẽ xong hình rồi vẽ màu.
- HS chọn bài đẹp, bài chưa đẹp, giải thích vì sao?
âm nhạc:
Tiết 8: Ôn bài: gà gáy
I –Mục tiêu:
-HS thuộc bài hát. 
-Tập hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
- HS năng khiếu thể hiện đúng tình cảm, sắc thái của bài.
II –Chuẩn bị:
-Nhạc cụ quen dùng: Đàn, bộ gõ.
-Các động tác múa phụ hoạ.
III –Các hoạt động dạy- học:
1, Ôn định lớp
2, Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Ôn bài hát
-Cho HS nghe lại giai điệu của bài hát 1 lần.
-Nhắc lại nội dung của bài.
+“Buổi sáng...
-Cho HS hát ôn cả bài 2 lần.
-Lưu ý sửa sai.
-Đệm đàn cho HS hát.
-Kiểm tra tổ, nhóm, cá nhân.
-Hát kết hợp gõ đệm.
-Phân công các tổ sử dụng bộ gõ.
-Hướng dẫn HS gõ đệm.
-Sửu sai cho HS.
Hoạt động 2: Hoạt động phụ hoạ
-Hướng dẫn HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
-Múa mẫu.
-Tập từng động tác.
-Múa hát cả bài.
-Kiểm tra: Tổ, nhóm, cá nhân múa hát.
-Đệm đàn cho HS múa, hát.
-Gọi từng tốp lên bảng biễu diễn.
-Cho điểm động viên.
Hoạt động 3: Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
-Cho HS nghe 1 bài hát thiếu nhi, chon lọc hoặc dân ca. GV cần giải thích tên 
bài, tác giả, nếu là DC thì giải thích 
vùng, miền xuất sứ.
Đặt câu hỏi HS trả lời.
-Nếu có thể GV đệm đàn và hát cho HS nghe, hoặc đánh đàn cho HS nghe 1 bản nhạc không lời hoặc có lời mà các em đã được biết.
-Nội dung:
Buổi sáng ở mìên núi thật là đẹp, sương sớm gần tan trên những mái nhà sàn...
Khắp bản kàng vang lên tiếng gà gáy.. đi làm nương.
-Thực hiện theo 
-Hát theo đàn.
-Các tổ thi đua.
-Tập gõ đệm.
-Mỗi tổp 1 loại nhạc cụ gõ.
-Thực hiện theo 
-Theo dõi 
-Thực hiện theo 
-Các tổ thực hiện và thi đua.
-Hát, múa theo nhạc.
-Xung phong lên bảng biễu diễn.
-Ngồi ngay ngắn chú ý lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi .
-Cảm nhận khi được nghe bài hát cô vừa thể hiện hoặc nghe băng.
IV: Củng cố, dặn dò:
-Hát, múa theo đàn cô đệm.
-Nhận xét, nhắc nhở, dặn dò.
toán: luyện tập ( trang 36)
I.Mục tiêu: Giúp hs:
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
-Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- BT cần làm: 1,2 ( cột 1,2,3); 3,4
II. Chuẩn bị : 
- Viết sẵn BT 1 lên bảng
- Phiếu HT ( BT2)
- Tranh vẽ ( BT4 )
III,Các hoạt động cơ bản.
A,Kiểm tra bài cũ:
	-Yêu cầu 1 hs đọc bảng chia 7. 
	- GV nhận xét đánh giá
B,Bài mới.
-Giới thiệu bài. Luyện tập. 
HĐ của GV
1,HĐ1: Ôn bảng chia 7 
-Giúp hs hiểu yêu cầu của từng bài tập 
- Giúp hs yếu kém làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
- Làm miệng.
-Em có nhận xét gì về từng cột tính ở BT1a ?
-Đọc kết quả -Nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Chia 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 cột.
28 7 
42 7 
Bài 3: HS đọc đề bài bài 3
-Yêu cầu hs tự làm bài 
-Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép tính 
-
HĐ2: củng cố cách tìm số phần bằng nhau:
-Bài 4:
HĐ của HS
- Đọc lần lượt các yêu cầu bài tập từ bài 1- 3
-HS làm bài vào vở và chữa bài .
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả,lớp các phép tính – HS nhận xét – GV ghi KQ lên bảng:
-Từng cột tính có mối quan hệ với nhau.Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
-HS nêu miệng bất kỳ ,GV ghi bảng kết quả. 42 :7 = 6 ; 42 :6 =7
- 3 HS làm vào phiếu lên bảng trình bày. lớp nhận xét,dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra.
-1- 2 hs nêu lại cách thực hiện tính.
- HS đọc bài – GV tóm tắt bài toán .
-HS giải vào vở chấm.
 - 1 HS giải vào phiếu lên bảng chữa bài ,HS khác đọc lại bài của mình .Lớp nhận xét.
Bài giải
 Số nhóm chia được là
 35 :7 = 5 (nhóm)
 Đáp số: 5 nhóm
- Chia 3 nhóm thảo luận và khoanh vào số con vật tương ứng với yêu cầu BT
-1 hs nêu yêu cầu bài tập- nêu cách làm bài: đếm số mèo ở mỗi hình, chia số mèo cho 7
- HS làm bài rồi nêu kết quả
a. 3 con mèo
b. 2 con mèo
HĐBT
Theo dõi
HTL bảng 
chia 7
HDHSY 
nhẩm được BT1 
Làm được BT2
C. Củng cố-Dặn dò. 
	- Nhận xét tiết học 
	-Dặn dò :Về ôn lại bảng nhân và bảng chia 7
Tuần 8
Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
Những người trong cộng đồng
Tháiđộ hoạt động trong cộng đồng
Cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương
Cộng tác, đồng tâm.
 * Ôn tập mẫu câu: Ai(cái gì, con gì) làm gì?
Ai(cái gì, congì)?
làm gì?
Đàn sếu
Đang sải cánh trên trời cao.
Đám trẻ
Ra về
Các em
Tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • doclp 3 tuan8cktkngdknsdoc.doc