Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (22)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (22)

Tiếng Việt

Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I(tiết 1)

Đọc thêm bài: Đơn xin vào đội - Khi mẹ vắng nhà.

Kiểm tra Đọc - Ôn tập: Luyện từ và câu.

I. Mục tiêu:

- Đọc thêm bài: Đơn xin vào đội và Khi mẹ vắng nhà. Trả lời được các câu hỏi cuối bài.

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc .

- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng . HS đọc thông qua các bài tập đọc trong tám tuần đầu lớp 3 . Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 55 chữ / 1 phút , biết ngừng nghỉ sau các dâu câu , giữa các cụm từ . Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu . HS TRả Lời Được1 hoặc 2 câu hỏi về ND bài tập đọc .

- Ôn tập phép so sánh với nhau , trong các câu đã cho , chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh .

- GD học sinh ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (22)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 9
Ngày soạn:15/10/2010
Ngày giảng:
Sĩ số:
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
( Đồng chí TPT soạn)
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I(tiết 1)
Đọc thêm bài: Đơn xin vào đội - Khi mẹ vắng nhà.
Kiểm tra Đọc - Ôn tập: Luyện từ và câu.
I. Mục tiêu: 
- Đọc thêm bài: Đơn xin vào đội và Khi mẹ vắng nhà. Trả lời được các câu hỏi cuối bài.
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc .
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng . HS đọc thông qua các bài tập đọc trong tám tuần đầu lớp 3 . Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 55 chữ / 1 phút , biết ngừng nghỉ sau các dâu câu , giữa các cụm từ . Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu . HS TRả Lời Được1 hoặc 2 câu hỏi về ND bài tập đọc . 
- Ôn tập phép so sánh với nhau , trong các câu đã cho , chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh .
- GD học sinh ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
II . Phương pháp : + Hỏi đáp , thuyết trình ....
III . Chuẩn bị :+ GV : + Phiếu ghi tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
 + Bàng phụ BT 2 .Bảng lớn viết hai lần BT 3 .
 + HS : SGK	 
IV . Tiến trình tiết dạy :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3 p
30 p
2p
10p
8p
10p
2p
1- Tổ chức lớp :
2. Tiến hành ôn tập và kiểm tra.
* Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
* Đọc thêm bài: Đơn xin vào Đội và Khi mẹ vắng nhà.
* Kiểm tra tập đọc :
+ Yêu cầu .
+ Cho từng HS lên bốc thăm , chọn bài đọc . Sau khi bốc thăm cho HS chuẩn bị 2 phút . 
+ Đặt câu hỏi cho HS trả lời .
+ NX ghi điểm . Em nào chưa đạt cho về ôn tập giờ sau KT tiếp .
* Ôn Luyện từ và câu:
+ Bài tập 2 : - Treo bảng phụ .
- Phân tích câu làm mẫu 
- tìm hình ảnh so sánh . (miệng) Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ 
- gạch chân 2 hình ảnh được so sánh với nhau ( Hồ với chiếc Gương ) hoặc Hồ - chiếc gương bầu dục khổng lồ .
* NX chốt lại lời giải đúng :
Hình ảnh so sánh
S .vật 1
S .vật 2
a- Hồ như lồ .
hồ nước
chiếc..lồ .
b- Cầu....con tôm
Cầu.
Con tôm .
c- Con rùa...bưởi 
Đầu.
Trái bưởi .
+ Bài tập 3 :
- Yêu cầu . Chỉ ghi những từ cần điền .
* NX chốt lại lời giải đúng :
+ Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều .
+ Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo .
+Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc .
4. Củng cố bài học : 
- Khắc sâu nội dung ôn tập. Nhận xét giờ.
- Y/C HS tiếp tục VN ôn tập để chuẩn bị KT.
- HS đọc lần lượt từng bài.
-Trả lời câu hỏi cuối bài .
+ 1/3 số học sinh trong lớp .
- Lên đọc theo yêu cầu trong phiếu .
+ 1 em đọc yêu cầu BT .
+ Làm nháp , 3 – 4 em phát biểu ý kiến .
+ 1 em đọc YC của bài .
- Làm nháp .
+ 2 em lên bảng viết . Đọc kết quả .
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I(tiết 2)
Đọc thêm bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
Kiểm tra Đọc - Ôn tập: Luyện từ và câu- Kể chuyện 
I. Mục tiêu :
- Đọc thêm bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc .
+ Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu được in đậm trong kiểu câu Ai là gì ?
+ Nhớ và kể lại lưu loát, trôi chảy, đúng diễn biến một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu.
- GD học sinh ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
II . Phương pháp: + Hỏi đạp , thuyết trình ....
III . Chuẩn bị: + GV : - Phiếu ghi tên 8 bài tập đọc 8 tuần đầu .
 - Bảng phụ ghi ND bài tập 2 . Ghi tên các câu chuyện đã học .
 + HS : SGK	 
IV . Tiến trình tiết dạy :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
33p
2p
8p
7p
8p
8p
3 p
1. Tiến hành ôn tập và kiểm tra.
* Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
* Đọc thêm bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
* Kiểm tra tập đọc :
- Yêu cầu thực hiện như tiết 1 . 
+ Đặt câu hỏi HS trả lời - ghi điểm .
* Ôn tập Luyện từ và câu:
+ Bài tập 2 : 
- các câu văn được cấu tạo theo mẫu nào ?
- GV phát phiếu 
- NX chốt lai lời giải đúng :
+ Bài tập 3 :
- Yêu cầu HS nêu tên các chuyện đã học , cả các chuyện trong tiết TLV .
- Treo bảng phụ đã ghi tên các chuyện đã học.
* Ôn kể chuyện:
* Truyện trong tiết TĐ : Cậu bé thông minh . Ai có lỗi , Chiếc áo len , Người mẹ , Người lính dũng cảm , Bài TLV , Trận bóng dưới lòng đường , Các em nhỏ và cụ già .
* Truyện trong tiết TLV : Dại gì mà đổi , Không nỡ nhìn .
+ NX bình chọn em kể hay nhất .
5 Củng cố bài học : 
- Khắc sâu nội dung bài.
- HD HS VN ôn tập chuẩn bị kiểm tra
- HS đọc
- Trả lời câu hỏi cuối bài
+ 1/3 số học sinh trong lớp .
- HS lên nhúp phiếu chuẩn bị 2 phút .
- Đọc theo yêu cầu trong phiếu .
+ 2HS đọc y/c của bài, lớp đọc thầm .
- Ai là gì ? Ai làm gì ?
- HS làm bài trên phiếu. Nhiều em nêu câu hỏi mình làm được .
- 1 em đọc YC của bài .
- HS nêu .
+ Suy nghĩ chọn ND kể chuyện: 1 đoạn hay cả bài . Kể theo trình tự chuyện, theo nhân vật, theo cách phân vai .
+ Thi kể .
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Góc vuông, góc không vuông
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức :- HS làm quen với các khái niệm: góc, góc vuông và góc không vuông. Biết dùng Êke để nhận biết góc vuông và góc không vuông, vẽ góc vuông.
2. Kỹ năng : - Rèn KN nhận biết và vẽ góc vuông.
3. Thái độ : - GD HS tính chính xác, óc sáng tạo, yêu thích học toán.
II . Phương pháp : + Thuyết trình , luyện tập ....
III . Chuẩn bị :+ GV : Êke, thước dài, phấn màu. Đồng hồ
 + HS : Ê ke
IV . Tiến trình tiết dạy :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 p
30p
3 p
3 p
2 p
2 p
5 p
5 p
5 p
5 p
3p
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Làm quen với góc.
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ1.
- GV nêu: Hai kim trong mặt đồng hồ có chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc.
- Tương tự HS quan sát đồng hồ thứ 2 và 3 để nhận biết góc.
- GV vẽ góc và GT: Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung một gốc. Góc thứ nhất có 2 cạnh OA và OB, chung gốc O 
( Hay còn gọi là đỉnh O).
- ( Tương tự GV GT góc thứ 2 và góc thứ 3)
* GV HD HS đọc tên các góc: 
(VD: Góc đỉnh O; cạnh OA, OB.)
b) HĐ 2: GT góc vuông và góc không vuông.
+ GV vẽ góc AOB và GT đây là góc vuông
- Nêu tên đỉnh và các cạnh tạo thành góc vuông AOB?
+ GV vẽ hai góc MPN và góc CED và GT: Đây là góc không vuông.
- Nêu tên đỉnh và các cạnh của từng góc?
c) HĐ 3: Giới thiệu Êke.
- Thước êke dùng để kiểm tra góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông.
? Thước êke có hình gì? Có mấy cạnh và mấy góc?
? Tìm góc vuông của thước?
? Hai góc còn lại có vuông không?
d) HĐ 4: HD dùng êke để KT góc vuông, góc không vuông.
+ GV vừa giảng vừa thao tác:
- Tìm góc vuông của êke
- Đặt một cạnh của góc vuông trong thước trùng với cạnh của góc cần KT
- Nếu cạnh góc vuông còn lại của êke trùng với cạnh của góc cần KT thì góc này là góc vuông và ngược lại là góc không vuông.
5) HĐ 5: Thực hành:
* Bài 1:(42) Treo bảng phụ
- Hình chữ nhật có mấy góc vuông?
* Bài 2:(42) 
- Đọc đề?
- Góc nào vuông, không vuông?
- NX Chữa bài, 
* Bài 3 (42)
- Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- Dùng êke để KT xem góc nào vuông, không vuông?
* Bài 4:(42)
- Hình bên có bao nhiêu góc?
- Dùng êke để KT từng góc? Đánh dấu góc vuông và góc không vuông?
- Đếm số góc vuông và góc không vuông?
4.Củng cố bài học :
- Khắc sâu nội dung bài. Nhậ xét giờ học. Y/C HS VN làm bài tập trong vở BT Toán.
- Hát
- HS quan sát và nhận xét: Hai kim đồng hồ có chung một điểm gốc. Vậy hai kim đồng hồ này tạo thành một góc.
 A E C M 
O B D P 
 Góc vuông Góc không vuông N
- Góc vuông đỉnh O, cạnh OA và OB.
- Góc đỉnh D, cạnh DC và DE
- Góc đỉnh P, cạnh MP và NP
- Thước có hình tam giác, có 3 cạnh và 3 góc
- HS tìm và chỉ.
- Hai góc còn lại không vuông
- HS quan sát 
+ HS cả lớp làm nháp .
- HS thực hành dùng êke để kiểm tra góc
- HCN có 4 góc vuông 
+ HS cả lớp làm miệng .
- Đọc đề. Dùng êke để KT xem góc nào vuông và trả lời:
a) Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AD và AE
- Góc vuông đỉnh G, hai cạnh là GX và GY.
b) Góc không vuông đỉnh B, hai cạnh là BG và BH... 
+ HS cả lớp làm vở.
- Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
+ Các góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q.
+ Góc không vuông trong hình có đỉnh N , đỉnh P . Các cạnh có thể chung nhau 
- Hình bên có 6 góc 
+ HS khá làm nháp .
- Có 4 góc vuông. 
- Hai góc không vuông
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:18/10/2010
Ngày giảng:
Sĩ số:
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I(tiết 3)
Đọc thêm bài: Mẹ vắng nhà ngày bão.
Kiểm tra Đọc - Ôn tập:Luyện từ và câu - Tập làm văn 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( yêu cầu như tiết 1)
 2. Kỹ năng : - Luyện tập đặt câu theo mẫu câu ai làm gì ?
 - Hoàn thành đơn xin tham gia SH câu lạc bộ TN xã theo mẫu . 
3. Thái độ : - HS có ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
II . Phương pháp : + Luyện tập , hỏi đáp ....
III . Chuẩn bị :+ GV : - Phiếu ghi 8 bài tập đọc từ đầu năm .
 - 5 tờ giấy khổ A4 BT2. bản phô đơn xin sinh hoạt câu lạc b ... 
- Đứng tại chỗ theo 2 hàng ngang khởi động các khớp
- Chơi trò chơi : Có chúng em
2. Phần cơ bản
+ Ôn động tác 
vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển 
chung
+ Chơi trò chơi Chim về tổ
18 - 20
- GV sửa sai động tác cho HS
- GV yêu cầu HS tham gia chơi tích cực, tương đối chủ động
+ HS ôn tập từng động tác
- Tập liên hoàn hai động tác
- Lớp trưởng hô cho lớp tập
- HS chia tổ tập luyện
- Cả lớp cùng thực hiện
- Lần 1 : GV điều khiển
- Lần 2: Lớp trưởng điều khiển
- Lần 3 : các tổ thi đua
3. Phần kết thúc
3 - 5 '
+ GV nhận xét giờ học. Khen những HS học tốt.
+ Về ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB . Chơi trò chơi mà em thích . 
+ Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- chạy chậm theo 1 hàng dọc
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng việt
Kiểm tra Viết (Chính tả - Tập làm văn)
I/ Mục tiêu : 
1. Kiến thức : - Kiểm tra kỹ năng viết chính tả và tập làm văn của học sinh .
2. Kỹ năng : - Rèn cho học sinh có kĩ năng tập trung khi làm bài kiểm tra .
3. Thái độ : - HS có ý thức làm bài tốt.
II . Phương pháp : - Quan sát, luyện tập ......
III. Chuẩn bị : + GV đề kiểm tra . 
IV. Tiến trình tiết dạy :
1. Tổ chức lớp : (2 p) + GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( bút mực, giấy kiểm tra).
2. Tiến hành kiểm tra : 
a- Giới thiệu bài : (2 p)
 + Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của giờ kiểm tra .
b - Kiểm tra : (30 p)
	- GV chép đề lên bảng. HS làm bài trên giấy ô ly.
A. Chính tả: ( Nghe – viết) GV đọc cho HS viết bài: Nhớ bé ngoan ( SGK Tiếng Việt 3 Tập I trang 74)
B. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em. 
- GV theo dõi HD HS làm bài.
c . Thu bài :
 + Giáo viên thu bài.
4 . Củng cố bài học : (3 p)
- Nhận xét giờ kiểm tra. Y/C VN làm lại bài kiểm tra vào vở.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức : - Làm quen với cách viết số đo độ dài là ghép của 2 đơn vị đo. Đổi đơn vị đo độ dài. So sánh số đo độ dài.
2. Kỹ năng :- Củng cố KN cộng, trừ, nhân, chia và đổi các số đo độ dài.
3. Thái độ : - GD HS chăm học Toán.
II . Phương pháp : + Hỏi đáp , luyện tập .....
III . Chuẩn bị : + GV : Bảng lớn. Thước chia cm . 
 + HS : SGK
IV . Tiến trình tiết dạy :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 p
5 p
8 p
7 p
8 p
5 p
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài?
3/ Bài mới:
* Bài 1 (46) : GT về số đo có hai đơn vị đo:
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1m 9cm. Gọi HS đo.
- HD cách đọc là: 1mét 9 xăng- ti- mét.
- Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi
- 3 m bằng bao nhiêu dm?
+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm.
+ GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau.
* Bài 2 (46):Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài
- HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ.
- Nhận xét. Chữa chung .
* Bài 3 (46): So sánh các số đo độ dài.
- Chấm bài, nhận xét.
4 . Củng cố bài học :
* Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
5cm2mm = ....mm	5m 3dm = ..dm
6km4hm = ...hm	 4dm2cm = cm
- Khắc sâu nội dung bài. Y/C HS VN làm bài tập trong vở bài tập Toán.
- Hát
- 2HS ngồi cạnh nhau đọc tên các đơn vị từ thấp đến cao và ngược lại
- Nhận xét
+ HS cả lớp làm .
- HS thực hành đo
- HS đọc
- Ba mét 2 đề- xi- mét
- 3m = 30dm
 3m2dm = 32dm
 + 3 HS lên bảng làm bài lowpa làm bài vào bảng con theo nhóm.
+HS làm bài trên bảng con. 
- HS đọc yêu cầu BT 3?
+ HS cả lớp Làm vở
- HS thi điền số nhanh
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể 
Sơ kết tháng 10. 
I. Mục tiêu
- HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tháng 10
- Tổ chức cho HS hát các bài hát truyền thống và chơi một số trò chơi vận động.
	- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện trong học tập và hoạt động ngoại khoá.
II.Chuẩn bị :
- Nội dung sinh hoạt
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Từng tổ nhận xét, đánh giá các hoạt động chung trong tổ.( Tổ trưởng báo cáo)
2. Lớp trưởng đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp.
3 GV nhận xét , nhắc nhở chung.
a. Đạo đức : ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Học tập:.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
c. Thể dục - MHTT - vệ sinh : .................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d. Tuyên dương:....................................................................................................................... 
e.Nhắc nhở:.................................................................................................................................................................
4 Phương hướng tuần 10
	- Tích cực học tập, rèn kỹ năng làm tính và rèn chữ viết.
- Duy trì tốt nề nếp lớp
	- Tích cực tham gia các hoạt động của Đội, của trường.
	- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, VS lớp, VSKV sạch sẽ
	- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
5. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, ôn các bảng nhân, bảng chia đã học
 An toàn giao thông 
Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết các đặc điểm an toàn, kém an toàn của đường phố.
2. Kỹ năng : - Biết chọn nơi an toàn qua đường.
3. Thái độ : - Chấp hành những quy định của luật giao thông đường bộ. 
II. Phương pháp : + Quan sát, hỏi đáp .............
III. Chuẩn bị: 
 + GV: - Phiếu
IV. Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu các biển báo giao thông đường bộ mà em biết?
 Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới
 * Trò chơi: "đèn xanh, đèn đỏ"
 * Hoạt động 1:
 Đi bộ an toàn trên đường:
 + Cách tiến hành:Hỏi, HS trả lời.
 - Muốn đi bộ an toàn, em đi như thế nào?
 - Vỉa hè có nhiều vật cản, em đi như thế nào?
 * Hoạt động 2: Qua đường an toàn:
 + Cách tiến hành:
 - Chia lớp làm 5 nhóm. Nêu yêu cầu.
- Muốn qua đường an toàn cần phải tránh điều gì?
 Đánh giá.
 + Kết luận: -Không qua đường nơi có nhiều xe qua lại, đường chéo có ngã tư, ngã năm. Nơi có ô tô, xe buýt đang đỗ hoặc ngay sau khi vừa xuống xe.
 - Để qua đường an toàn phải thực hiện đi theo công thức sau: Dừng lại, quan sát, lắng nghe, suy nghĩ, đi thẳng.
 * Hoạt động 3: Bài tập thực hành.
+ Cách tiến hành:
 Phát phiếu, hướng dẫn HS làm bài.
 - Em hãy sắp xếp theo trình tự các động tác khi qua đường?
 Đánh giá.
4 . Củng cố bài học :
- Khắc sâu nội dung bài. Nhắc nhở HS qua đường an toàn.
Hát.
2 em.
 Nhận xét.
 - Đi bộ trên vỉa hè, đi với người lớn.
 - Đi sát lề đường.
- Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi.
- đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.
+ Quan sát, nghe, nhìn
- Làm bài CN.
- Đọc bài của mình.
- Nhận xét.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgaio an 3.doc