Giáo án Khối lớp 3 Tuần 33

Giáo án Khối lớp 3 Tuần 33

TIẾT 1 - 2 : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục đích, yêu cầu:

A. Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện

Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.

- HS KG:Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối lớp 3 Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
tiết 1 - 2 : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Cóc kiện trời
I. Mục đích, yêu cầu: 
A. Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện
Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.
- HS KG :Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Tập đọc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
Đ1. Giọng kể, khoan thai.
Đ2. Giọng hồi hộp, về sau khẩn trương nhấn giọng từ: một mình, ba hồi trống, bé tẹo, náo động,...
Đ3. Giọng phấn chấn, thể hiện niềm vui chiến thắng.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu:
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV HD học sinh hiểu nghĩa các từ khó được chú giải ở cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Đọc cả bài.
HĐ2: HD học sinh tìm hiểu bài:
H: Vì sao Cóc phải lên kiện Trời?
 Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
Kể lại cuộc chiến đấu của hai bên?
 Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
 Vì sao Trời phải hẹn như vậy?
 Cóc có những điểm gì đáng khen?
Nêu nội dung bài?
HĐ3: Luyện đọc lại:
- GV và HS tuyên dương nhóm sắm vai đọc đúng.
- HS đọc bài: Cuốn sổ tay. Trả lời câu hỏi 1, 3 trong bài.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc lại bài, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc chú giải.
- Mỗi HS trong bàn đọc 1 đoạn, HS khác nghe, góp ý.
- 2HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh từ: Sắp đặt xong,...Cọp vồ.
+ 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đoạn 1.
- Vì Trời lâu ngày không mưa, hạn giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở.
+ Đọc thầm đoạn 2.
- Bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, Ong đợi sau cánh cửa, Gấu, Cáo, Cọp nấp hai bên cửa.
- Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh 3 hồi trống, Trời nổi giận sai Gà ra trị tội, Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu Cáo nhảy sổ tới cắn cổ Gà tha đi...
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm đoạn 3.
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- Không muốn Cóc kéo quân lên náo động thiên đình.
- Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.
- Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời. 
- 2 nhóm thi đọc phân vai (người dẫn chuyện, Cóc, Trời).
B. Kể chuyện
*GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của câu chuyện (bằng lời của 1 nhân vật trong truyện).
HĐ4: HD HS kể chuyện:
- GV gợi ý cho HS chọn vai: Cóc, các bạn của Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp, Cua). Vai Trời.
- Không kể theo các vai đã chết như Gà,, Chó, Thần Sét.
- Khi kể phải xưng "tôi". Nếu kể theo lời Cóc thì kể từ đầu đến cuối câu chuyện. Kể bằng lời các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện.
- GV và HS tuyên dương HS kể hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại câu chuyện.
- HS lắng nghe.
- HS nêu mình kể theo vai nào.
- Quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh.
T1. Cóc rủ bạn đi kiện Trời.
T2. Cóc đánh trống kiện Trời.
T3. Trời thua phải thương lượng với Cóc.
T4. Trời làm mưa.
- HS tập kể theo cặp.
- HS kể trước lớp.
TIẾT : 4 TOÁN 
Kiểm tra
I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức và kĩ năng đọc, viết số có đến 5 chữ số.
- Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải bài toán có đến 2 phép tính.
II/ Chuẩn bị : 
 - Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs.	
III. Cỏc hoạt động :
 1. Ổn định: 1’
 2. Nờu y/c khi làm bài kiểm tra. (3’)
 3. Hs làm bài kiểm tra: (40’) 
 - Phỏt đề bài và giấy kiểm tra cho hs.
 -Theo dừi hs làm bài.
 4. Thu bài kiểm tra, nhận xột chung tiết học.
Thứ ba ngày 19 thỏng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TOÁN 
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- BT 1 ; BT2 ; BT3(a, cột 1 cõu b) ; BT4.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ. 
Chữa và đọc điểm bài kiểm tra.
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS làm bài khó, HS chưa hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: HS làm bài và chữa bài.
Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
H: Dựa vào đâu điền được các số đó?
Bài2: Đọc các số (theo mẫu).
Bài3: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cách viết số.
Bài4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.
+ 2HS làm bài, HS khác nhận xét.
- Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 10000.
Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 5000.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
số
Đọc số
54175
Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90631
Chín mươi nghìn sau trăm ba mươi mốt
14034
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8066
Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
- Một số HS đọc lại.
+ 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4
 1005 = 1000 + 0 + 0 + 5
b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
* 9000 + 90 = 9040
* 9000 + 9 = 9009
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.
a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700.
c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040
- HS nêu quy luật điền số.
TIẾT : 3 ễN TOÁN 
ôn tập các số đến 100 000
I/ Mục tiêu:
Củng cố về đọc viết các số trong phạm vi 100000
Đọc , viết các số trong phạm vi 100000.
Viết các số thành tổng các trăm , chục, đơn vị và ngược lại.
Tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước.
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Gọi HS lên bảng thực hiện một phép tính nhân và nêu cách đặt tính và cách thực hiện.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/Luyện tập.
*Bài 1: 
a/Gọi HS nhận xét quy luạt của các số trên tia số.
b/Gọi HS lên bảng điền .
*Bài 2: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Cho HS nối tiếp nhau đứng tại chỗ đọc các số đó.
*Bài 3: 
+GV phân tích mẫu.
+Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
*Bài 4: 
+HS nêu quy luật của dãy số.
+HS làm vào vở và đổi vở cho nhau để kiểm tra.
3/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nêu
+HS nhận xét quy luật của dãy số.
+HS lên bảng điền.
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS nối tiếp nhau đứng tại chỗ đọc số.
+HS nghe cô phân tích mẫu.
+HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài
+HS nêu quy luật của dãy số.
+HS tự điền và đổi vở cho nhau để kiểm tra.
TIẾT : 4 CHÍNH TẢ
Nghe – Viết: CểC KIỆN TRỜI
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam á.BT2.
- Làm đúng BT3a/b; hoặc BT CT do GV soạn
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc choHS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: nứt nẻ, dùi trống, dịu giọng.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài chính tả.
H: Những từ nào trong bài chính tả đợc viết hoa? Vì sao?
+ GV yêu cầu HS tự đọc viết vào vở nháp những chữ mình hay sai.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV hướng dẫn cách trình bày trong vở và đọc lần 2.
 Quan sát, giúp đỡ HS yếu kém viết đúng chính tả.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
Bài tập1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam á sau đây vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, củng cố cách viết hoa tên riêng nước ngoài.
Bài tập2: Điền vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. s hặc x: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
b. o hoặc ô: chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách viết hoa tên riêng nước ngoài và BT chính tả phân biệt s/x, o/ô.
+ HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- Viết chữ mình hay sai vào vở nháp.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
- Đọc đề bài, làm bài vào vở, HS lên viết bài trên bảng.
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông -ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
- HS nhận xét cách viết tên riêng.
+Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở.
- HS lên làm bài.
- Chữa bài vào vở BT.
Thứ tư ngày 20 thỏng 4 năm 2011
tiết 1 : TẬP ĐỌC
Mặt trời xanh của tôi
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "Mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
- HS KG : Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh SGK
III. các hđ dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài thơ: giọng tha thiết, trìu mến.
- HD học sinh đọc bài.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng dòng thơ:
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- Nhắc HS ngắt nhịp đúng.
- Giúp HS hiểu từ: cọ, thảm cỏ.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
+ Đọ ... hực hiện .
*Bài 3: 
+Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+CHo HS đọc thầm
+HS tóm tắt và giải.
3/ Củng cố và dặn dò:
+VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau học chia tiếp.
+HS nhắc lại 
- HS lắng nghe.
+1 HS đọc yêu cầu của bài.
+HS nhắc lại cách tính nhẩm.
+HS đứng tại chỗ tính nhẩm.
+HS đọc yêu cầu bài.
+HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài và ở dưới lớp làm bảng con.
+HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện .
+HS đọc yêu cầu đề bài.
+Cả lớp đọc thầm.
+HS tóm tắt và giải bằng hai cách.
*C1: Cả hai lần bán được số ấo sơ mi là:
 28000 + 17000 = 45000 ( áo)
 Số áo sơ mi còn lại là:
 50000 – 45000 = 5000 ( áo)
*C2: Số áo sơ mi còn lại sau khi đã bán lần thứ nhất là:
 50000 – 28000 = 22000 ( áo)
Số áo sơ mi còn lại sau khi đã bán lần thứ hai là:
 22000 – 17000 = 5000 ( áo) 
 Đáp số : 5000 áo sơ mi
tiết 2 : TIẾNG ễN
nhân hóa
I/Mục đích yêu cầu.
HS tiếp tục nhận biết các hiện tượng nhân hóa trong các đọc thơ, văn và những cách nhân hóa mà tác giả sử dụng.
Bước đầu nói và cảm nhận được những hình ảnh nhân hóa đẹp.
Viết một đoạn văn có hình ảnh nhân hóa.
II/ Đồ dùng dạy học.
VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS đặt câu theo mẫu câu con gì? bằng gì?
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
+Có mấy cách nhân hóa.
+CHo HS đọc bài thơ và tìm các hình ảnh được nhân hóa và các cách nhân hóa.
*Bài 2:
+Cho HS đọc yêu cầu đề bài 
+Cho HS viết một đoạn văn có sử dụng hình ảnh nhân hóa tả bầu trời, buổi sớm, vườn cây.
+Cho HS viết bài.
+Gọi HS đọc bài viết của mình.
3/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+ HS nhắc lại
- HS lắng nghe.
+HS đọc yêu cầu của bài.
+HS trả lời.
+HS đọc yêu cầu đề bài.
+HS viết bài
+HS đọc bài viết
+HS khác nhận xét.
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 4 năm 2011
tiết 1 : TOÁN
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
(TT)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- BT 1; 2; 3; 4.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài: Tìm x
Củng cố cách tìm thành phần chưa biết
Bài 4: Giải toán.
Bài toán thuộc dạng toán nào?
+ Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.30000 + 40000 - 50000 = 20000 
 80000 - ( 20000+ 30000) = 30000
 80000 - 20000 - 30000 = 30000 
b. 3000 x 2 : 3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 400 
+ HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, cách tính.
 40068 7 6004 5
 50 5724 10 1200
 16 00
 28 04
 0 4
+ HS lên làm, HS khác nhận xét nêu cách làm
1999 + x = 2005 x 2 = 3998
 x = 2005 -1999 x = 3998: 2
 x = 6 x = 1999
- HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận xét
Bài giải
Một quyển sách trả hết số tiền là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
8 quyển sách như thế trả số tiền là:
5700 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng
Tiết3 : TẬP LÀM VĂN .
GHI CHẫP SỔ TAY
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây.
- Mỗi HS có một cuốn sổ tay.
III. Các hoạt đọng dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của HS
2. Bài mới 
HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây.
Bài tập1: Đọc bài báo sau:
- GV đọc bài báo.
- GV nhận xét cách đọc.
HĐ2: HD học sinh viết bài:
Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê mon.
- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34.
- HS lắng nghe.
+ 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong SGK trang 130.
- 2HS đọc theo cách phân vai.
HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi).
HS2 là Đô-rê-mon.
+ HS đọc yêu cầu BT.
+ HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
+ 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon.
- HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.
Tiết4 : CHÍNH TẢ
Nghe – Viết: QUÀ CỦA ĐỒNG ĐỘI
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BT CT do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: 
Nhận xét.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 đoạn chính tả.
H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như thế nào?
 Những chữ nào cần viết hoa?
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết bài:
- GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài. nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
Bài tập1: 
a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố.
b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố.
- GV và HS nhận xét.
Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:...
GV chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về HTL câu đố ở BT1.
2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK.
+ Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
+ Chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Đọc thầm đoạn văn tự viết vào vở nháp những từ mình hay sai.
- Chép bài vào vở.
+ HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở.
- 2HS lên làm.
a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh chưng
b. ở trong- rộng mênh mông- cánh đồng: Thung lũng.
- Một số HS đọc lại câu đố.
+ HS nêu yêu cầu của BT.
- HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải.
a. sao- xa- sen
b. cộng- họp- hộp.
Chiều Thứ sỏu ngày 22 thỏng 4 năm 2011
tiết 1 : TOÁN ễN
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000
 ( TT)
I/ Mục tiêu :
Tiếp tục củng cố về cộng trừ nhân chia.
Củng cố về tìm số hạng và thừa số chưa biết.
Luyện giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học:
VBT , bảng con.
II Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A/ KTBC.
+HS nhắc lại xem thế nào là phép chia hết , thế nào là phép chia có dư.
B/Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/Thực hành
*Bài 1: Tính nhẩm
+HS nhắc cách tính nhẩm 
+HS làm miệng 
*Bài 2: đặt tính và tính.
+Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
+Cho HS làm bảng con.
*Bài 3 : Tìm X
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết.
+HS lên bảng giải.
*Bài 4: 
+HS đọc đề, tóm tắt và giải.
+Cho HS nhắc cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
4/ Củng cố và dặn dò:
+VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau học chia tiếp.
+HS nhắc lại 
- HS lắng nghe.
+HS nhắc lại cách tính nhẩm.
+HS làm miệng
+HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện 
+HS làm bảng con.
+HS nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết.
+HS nối tiếp nhau lên bảng giải.
+HS đọc đề, phân tích đề, giải.
Số tiền mua một bóng đèn là:
42500 : 5 = 8100 ( đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
8100 x 8 = 64800 ( đồng )
 Đáp số : 648s00 đồng
Tiết 2 : TIẾN ễN
ghi chép sổ tay
I/ Mục đích yêu cầu.
Rèn kĩ năng đọc hiểu : Đọc báo Đô - rê- mon hiểu nội dung và nắm được ý chính trong câu trả lời của Đô - rê – mon.
Rèn kĩ năng viết : biết ghi vào cuốn sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô - rê - mon
II/ Đồ dùng dạy học.
 VB T + tranh hoặc chuyện của đô - rê – mon.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC
+Gọi HS kể lại ý kiến thảo luận của nhóm mình tuần trước.
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: 
+Gọi HS đọc bài trong SGK
*Bài 2: 
c/Cho HS viết bài.
+HS viết bài và đọc bài viết của mình.
3/ Chấm bài 
+Thu chấm từ 5 đến 7 bài.
+Nhận xét lỗi .
+Đọc những bài viết hay cho Hs học tập.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục chuẩn bị bài 
+HS kể lại bài viết hôm trước.
- HS lắng nghe.
+HS đọc bài trong SGK
HS có thể viết theo cách khác.
Việt Nam: Động vật
 Thực vật
Thế giới: 
+HS viết bài.
+HS thu chấm.
TIếT 3 : SINH HOạT LớP
A. Mục đớch:
- Đỏnh giỏ lại tỡnh hỡnh học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới
- Tuyờn dương những học sinh tớch cực trong học tập
- Giỏo dục học sinh cú ý thức trong việc phờ bỡnh và phờ bỡnh
B. Đỏnh giỏ lại cỏc hoạt động trong tuần:
* Lớp trưởng nhận xột:
-í kiến của hs
* Đỏnh giỏ của GV:
- Nhỡn chung cỏc em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số .
- Vở sỏch bao nhón cẩn thận . 
- Học bài và làm bài đầy đủ .
- Duy trỡ tốt nền nếp và sĩ số 
- Cụng tỏc rốn chữ giữ vở cú tiến bộ .
 - Lao động tham gia nhiệt tỡnh, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Động viờn một số em đi học hay thiếu đồ dựng học tập .Tuần sau cố gắng hơn.
- Tham gia tốt mọi hoạt động của lớp, trường đề ra.
- Làm tốt cụng tỏc vệ sinh cỏ nhõn.
*/ Tồn tại: Chữ viết con xấu chưa cú ý thức giữ vở, cần rốn viết nhiều hơn.
 Một số em ngồi học thiếu nghiờm tỳc 
C. Kế hoạch tuần tới : tuần 34
- Duy trỡ tốt sĩ số và nền nếp ra vào lớp
- Tập ca mỳa hỏt giữa giờ.
- Đi học đỳng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. 
-Vệ sinh thõn thể trước khi đến trường
- Luyện đọc nhiều lần bài Tập đọc . Viết chớnh tả ở nhà nhiều hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc