Giáo án Lớp 2 Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp 2 Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Tập đọc

BÔNG HOA NIỀM VUI

I/ Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài.

- Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

*:GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình(Khai tháctrực tiếp nội dung bài).

-Kĩ năng sống:Thể hiện sự cảm thơng

II/ Chuẩn bị :

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Từ 8 – 12/11 – 2010 
Thứ hai
Tập đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài.
- Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*:GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình(Khai tháctrực tiếp nội dung bài).
-Kĩ năng sống:Thể hiện sự cảm thơng
II/ Chuẩn bị : 
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc:
“ Mẹ“ 
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
-Con cái cần có tình cảm như thế nào đối với bố mẹ. Câu chuyện Bông hoa niềm vui sẽ nói với em điều đó” 
 b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài 
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+giải nghĩa từ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
H§3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
 Tiết 2
 H§4/Tìm hiểu bài
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
 - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: V× sao Chi kh«ng dám tù ý h¸i b«ng hoa niỊm vui.
Câu 3: Khi biÕt vì sao Chi cÇn b«ng hoa Niềm vui c« gi¸o nãi nh­ thÕ nµo?
- Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào?
 Câu 4: Theo em, b¹n Chi cã nh÷ng ®øc tÝnh g× ®¸ng quý?
- Em có nhận xét gì về các nhân vật: Chi, cô giáo, bố của Chi?
GV chốt lại :Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyến khích HS làm việc tốt. Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trường
*GV rút nội dung bài. 
 H§5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : hãy hái, khỏi bệnh, ốm nặng, hiếu thảo
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
- Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu thảo,đẹp mê hồn(SGK)
+Trái tim nhân hậu:tốt bụng biết yêu thương con người.
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bơng hoa Niềm Vui.
-Đọc đoạn 2. 
-Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn
-Đọc đoạn 3.
-Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành moat cô bé hiếu thảo.
- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em.
- Đọc đoạn 4.
- Th­¬ng bè, t«n träng néi quy, thËt thµ.
- HS nêu
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
-HS Luyện đọc 
- Các nhóm thi đọc 
Toán
14 trừ đi một số: 14 - 8
I/ Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
*HS khá giỏi:Bài 1(cột 3 ), bài 2(2 phép tính cuối) bài 3(c). 
II/ Chuẩn bị :
Que tính .
 Bảng gài .
 C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KiĨm tra :
 Đặt tính rồi tính:
 63 – 35 73 – 29 
 33 – 8 43 – 14 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta học bài: 14 trừ đi một số: 14 – 8
 b) Khai thác bài: 
*H§1 :Phép trừ 14 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề:
Đưa ra bài tốn: Cĩ 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nhắc lại bài. 
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đĩ yêu cầu trả lời xem cịn lại bao nhiêu que?
Cĩ bao nhiêu que tính tất cả?
Đầu tiên bớt 4 que tính rời trước.
Vì sao?
Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que tính?
Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
v v Hoạt động 2: Bảng cơng thức 14 trừ đi một số
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các cơng thức 14 trừ đi một số như phần bài học.
 - Yêu cầu HS thơng báo kết quả. Khi HS thơng báo thì ghi lại lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng thức sau đĩ xố dần các phép tính cho HS học thuộc.
c) Luyện tập :
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính lên bảng
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đĩ nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 3 : 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng làm bài.
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tĩm tắt 
Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Bốn em lên bảng mỗi em thực hiện một phép tính
- Nhận xét bài bạn .
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Nghe và phân tích đề.
- Cĩ 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6 que tính.
- Cĩ 14 que tính (cĩ 1 bĩ que tính và 4 que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.
-
1 14	
8 8
 6
- Trừ từ phải sang trái. 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thơng báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng cơng thức
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức 
9+5=14 8+6=14 
5+9=14 6+8=14 
14-5=9 14-8=6 
14-9=5 14-6=8 
14-4-2=8 14-4-5=5 
14-6 =8 14-9 =5 
- HS làm bài 
 14 14 14 
 - 6 - 9 - 7 
 8 5 7 
-Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 14 14 
- 5 - 7 
 9 7 
-Giải bài tập và trình bày lời giải.
 Bài giải:
Số quạt điện cửa hàng còn:
 14 – 6 = 8 (quạt điện)
 Đáp số: 8 quạt điện
Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
Đạo đức(T2)
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN
A. Mục tiêu : 
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng 
- Thể hiện sự cảm thông với bạn bè
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động GV
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: 
 Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm nh­ thÕ nµo ?
 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
b)Các hoạt động:
Hoạt động1 : Tù liªn hƯ 
*C¸ch tiÕn hµnh:
-Nªu c¸c viƯc em ®· lµm thĨ hiƯn sù quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ ?
- C¸c tỉ lËp kÕ ho¹ch giĩp ®ì c¸c b¹n khã kh¨n trong líp ?
 *KÕt luËn: CÇn quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ, ®Ỉc biƯt lµ nh÷ng b¹n cã hoµn c¶nh khã kh¨n.
b) Hoạt động 2 : 
Em sẽ làm gì trong những tình huống sau?Vì sao?
-Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay của em
-Bạn em đau tay, lại đang xách nặng.
-Trong giờ học vẽ,bạn bên cạnh em quên mang hộp bút chì màu mà em kại có.
-Trong tổ em có bạn Nam bị ốm.
 * Kết luận GDKNS: Quan tâm giúp đỡ bạn là là việc làm cần thiết của mỗi HS,đem lại niềm vui cho bạn và mình và tình bạn càng thêm thân thiết gắn bó.
 3/) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài học 
- HS hát.
- Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS.
-HS đọc
- ChÐp bµi giĩp b¹n khi b¹n bÞ èm.
- C¸c tỉ thùc hiƯn 
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy.
*HS trao đổi trả lời
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn.
- Theo dõi và đưa ra nhận xét về câu trả lời của bạn
Thứ ba
Thể dục
Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo hình vịng trịn
Trị chơi: Bịt mắt bắt dê
 I. MỤC TIÊU
- Biết cách điểm số 1 - , 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.
 - Biết cách chơi và tham gia được trị chơi
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
 - §ịa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập .
 - Phương tiện : Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và 1 cái cịi .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Phần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu 
2. Phần cơ bản:
3. Phần kết thúc 
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học 1- 2’.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường ,sau đĩ đi thường theo vịng trịn .
- Vừa đi vừa hít thở sâu 8-10 lần. GV sử dụng khẩu lệnh cho HS đứng lại ,quay vào tâm, giãn cách một sải tay – *Ận bài thể dục phát triển chung.
- Cán sự điều khiển .
- Điểm số 1- 2, 1- 2 theo vịng trịn : 2 lần .
- GV chọn 1 HS làm chuẩn để điểm số – nxét.
- Trị chơi : “Bịt mắt bắt dê”.
- GV chọn 3 em đĩng vai “dê “bị lạ ... cà cuống, niềng niểng, nhị sen, tỏa, toé, quẩy, thao láo
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
- Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
HS thực hiện
a) Dung dăng dung dẻ
	Dắt trẻ đi chơi
	Đến ngõ nhà giời
	Lạy cậu, lạy mợ
	Cho cháu về quê
	Cho dê đi học
 b) Làng tơi cĩ lũy tre xanh,
 Cĩ sơng Tơ Lịch chảy quanh xĩm làng.
	Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
 Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.
- Nhắc lại nội dung bài học .
Tập viết
CHỮ HOA L
A/ Mục đích yêu cầu :
 Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3Lần).
B/ Chuẩn bị : 
Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ , 
cụm từ ứng dụng .
 Vở tập viết
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. KiĨm tra:
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: K
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Kề vai sát cánh 
GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu:
 - GV nêu mục đích và yêu cầu.
 - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
Chữ L cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ L và miêu tả: 
+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đĩ đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vịng xoắn nhỏ ở chân chữ.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
v Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a.
HS viết bảng con
* Viết: : Lá 
v Hoạt động 4: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
 3) Củng cố - Dặn dò:
 - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hồn thành bài viết.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- L :5 li
- h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trên a
- Dấu huyền trên a và u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
Phụ đạo
Oân bảng trừ 14
Thứ sáu 
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
A/ Mục đích yêu cầu :
Biết kể vể gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1)
Viết được moat đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu)theo nội dung BT1.
-Kĩ năng sống: Tự nhận thức bản thân.
B/ Chuẩn bị : 
 VBT
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1.KiĨm tra 
-Nh¾c l¹i c¸c viƯc cÇn lµm khi gäi ®iƯn.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
Hôm nay các em sẽ học bài:Kể về gia đình.
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
 - Treo bảng phụ.
 - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ khơng phải trả lời từng câu hỏi. Như nĩi rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình.
 - Chia lớp thành nhĩm nhỏ.
 * Gọi HS nĩi về gia đình mình trước lớp. 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài viết. 
Bài 2:
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
 - HS làm bai2
 - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. 
 - Thu phiếu và chấm.
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở.
 - Chuẩn bị tiết sau.
-2 HS nªu.
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Một em nhắc lại tên bài 
- 3 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- HS tập nĩi trong nhĩm trong 5 phút.
- HS chỉnh sửa cho nhau.
- VD về lời giải.
- Gia đình em cĩ 4 người. Bố em là bộ đội, dạy tại trường trong quân đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Nghĩa Tân. Em rất yêu qúy gia đình của mình.
- Gia đình em cĩ 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cơng nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đĩ là những người đã chăm sĩc và nuơi dưỡng em khơn lớn(kĩ năng sống)
- Dựa vào những điều đã nĩi ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
- Nhận phiếu và làm bài.
- 3 đến 5 HS đọc.
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
Mĩ thuật
Gv chuyên dạy 
Toán
15,16,17,18 trừ đi một số
A/ Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
*HS khá giỏi: Bài 2
B/ Chuẩn bị :
- Que tính .
-bảng gài
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
 1. KiĨm tra:
Đặt tính rồi tính
 84 – 47 30 – 6 
 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xét. 
 2.Bài mới: 
 v a)Hoạt động: Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
v b)Hoạt động 2: 15 trừ đi một số
Bước 1: 15 – 6
 - Nêu bài tốn: Cĩ 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
 - Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại?
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
 - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao nhiêu que tính?
 - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
 - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
 - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?
 - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
 - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
 - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cơng thức 15 trừ đi một số.
v c)Hoạt động 3 : 16 trừ đi một số
 - Nêu: Cĩ 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
 - Hỏi: 16 bớt 9 cịn mấy?
 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
 - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
 - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các cơng thức 16 trừ đi một số.
vd) Hoạt động 4: 17, 18 trừ đi một số
 - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm để tìm kết quả của các phép tính: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các cơng thức.
 - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đĩ đọc lại bảng các cơng thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
v e)Hoạt động 5: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1:
 - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập.
 - Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
 - Hỏi thêm: Cĩ bạn HS nĩi khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đĩ nĩi đúng hay sai? Vì sao?
 - Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- HS thực hiện.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính cịn 8 que tính.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- Thao tác trên que tính và trả lời: cịn lại 7 que tính.
- 16 bớt 9 cịn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 = 9
- HS đọc bài
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Điền số để cĩ:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8
	18 – 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả các phép tính.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính.
- Cho nhiều HS trả lời.
Bạn đĩ nĩi đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8)
 15 15 15 15 15
 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5 
 7 6 8 9 10 
 16 16 16 17 17
 - 9 - 7 - 8 - 8 - 9 
 7 9 8 9 8 
 18 13 12 14 20
 - 9 - 7 - 8 - 6 - 8 
 7 6 4 8 12 
Thủ công(T1)
GẤP,CẮT,DÁN HÌNH TRÒN
A/ Mục tiêu : 
-Biết cách gấp,cắt,dán hình tròn.
-Gấp,cắt,dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to,nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
*HS khá giỏi: Với HS khéo tay: 
-Gấp,cắt ,dán được hình tròn.Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán tương đối phẳng.
-Có thể gấp,cắt, dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
B/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vuơng.
2.Học sinh : Giấy thủ cơng, vở.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. KiĨm tra 
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1/ Giới thiệu bài:
Trực quan : Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vuơng.
v Hoạt động 2:Quan sát nhận xét.
- Giíi thiƯu mÉu h×nh trßn d¸n trªn nỊn h×nh vu«ng
- H×nh trßn ®­ỵc c¾t b»ng g× ?
-Mµu s¾c kÝch th­íc nh­ thÕ nµo ?
v Hoạt động 3: GV hướng dẫn mẫu
Bước 1 :Gấp hình.
GV đưa bộ quy trình gấp,cắt dán hình tròn choHS quan sát bước gấp.
Bước 2 : 
- C¾t h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 6 «, gÊp h×nh vu«ng theo ®­êng chÐo, ®iĨm O lµ ®iĨm gi÷a cđa ®­êng chÐo, gÊp ®«i ®Ĩ lÊy ®­êng dÊu gi÷a më ra ®­ỵc H2b.
Bước 3 : Cắt hình trịn.
 Từ hình 5 cắt sửa đường cong được hình 6.
Bước 4:Dán hình tròn
Dán hình tròn vào vở.
 v Hoạt động 4:Thực hành
3) Củng cố - Dặn dò
Dặn dị – Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên bài học 
-Quan sát.
-Hình tròn được cắt bằng giấy
-Có nhiều màu đa dạng
HS quan sát
HS quan sát bước gấp
-HS lên thao tác các bước gấp
-HS thực hành.
-Đem đủ đồ dùng.
SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá, nhận xét tuần qua:
Các tổ trưởng báo cáo chung hoạt động của tổ trong tuần qua.
GV nhận xét về các mặt 
Nhận xét kết quả thi đua điểm 10 trong tuần
Bổ sung các mặt chưa làm được 
II. Kế hoạch tuần tới:
Học chương trình tuần thứ 14.
Các tổ đăng ký thi đua về mọi mặt, đặc biệt là học tập 
Duy trì mọi HĐ quy định.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop2 Tuan 13CKTKNKNS.doc