Giáo án Lớp 3 - Các môn tổng hợp - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 3 - Các môn tổng hợp - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay .

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. Trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa.

B. Kể chuyện:

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

2. Rèn kĩ năng nghe.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ trong SGK

 

doc 23 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 964Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Các môn tổng hợp - Tuần 29 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn: Thứ 4, ngày 7 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng, Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. Trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS) - HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ Viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- HS quan sát 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3. Tìm hiểu bài (Tiết 2)
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau. Đánh giá tiết học
(Tiết 3- Âm nhạc: Có giáo viên chuyên soạn giảng)
Tiết 4- Toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là Cm2.
B. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HVẽ ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3 -> 4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN 
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
III. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 5- Tự học:
Tiết 6- Chào cờ
Ngày soạn: Thứ 4, ngày 7 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng, Thứ.......ngày ....... tháng 4 năm 2010
Tiết 1- Chính tả (Nghe viết)
Buổi thể dục:
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục theo hình thức bài văn xuôi. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
3. Làm đúng bài tập 3 a/b: phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết 
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
b. GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
c.Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập 
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2- Toán
Luyện tập (Trang 153)
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS: Biết tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: 	+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
	+ Nêu tính diện tích HCN ?
	-> HS + GV nhận xét 
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3- Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- HS nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- HS biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
II. Tài liệu - phương tiện:
- Vở học tập môn Đạo đức 3.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đưa ra ý kiến đúng sai 
* Tiến hành 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
* Tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả 
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi 
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài 
* Đánh giá tiết học
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể được tên một số môn thể thao ... )
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 
5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
3. Bài 3 (154) 
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
III. Củng cố- Dặn dò: - Yêu cầu H/s Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau
 Tiết 3- Tập viết
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr).
1. Viết đúng tên riêng: Trường Sơn 1 dòng chữ cỡ nhỏ
2. Viết đúng câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ) .
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng 
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: 	- Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)
	- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. HD viết trên bảng con 
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát 
- HS mở vở quan sát 
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
-> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS nghe và quan sát 
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- GV gọi HS trường sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe 
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2HS đọc 
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em 
-> GV nhận xét 
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết vào vở TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS 
4. Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm điểm 
- HS nghe 
- NX bài viết 
5. Củng cố, dặn dò: - yêu cầu H/s Nêu lại ND bài- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4- Tự nhiên xã hội
	Tiết 57: 	Thực hành: đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: 
- Sau bài học, HS biết:
+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động 2: thảo luận 
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ?
- HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
- HS nhận xét 
* Kết luận 
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài- Đánh giá tiết học
(Tiết 5- Thể dục: Có giáo viên chuyên soạn giảng)
Ngày soạn: Thứ 4, ngày 7 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: thứ.........ngày ....... tháng 4 năm 2010
Tiết 1- Mĩ thuật: Có giáo viên chuyên soạn giảng
Tiết 2- Tập làm văn
	Tiết 29:	 Viết về một trận thi đấu thể thao 
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. 
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài - GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:- Nêu lại ND bài ? - Yêu cầu H/s Về chuẩn bị bài sau.	
Tiết 3- Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối qua hệ giữ km và m.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN.
B. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) 
	- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
18257 +64493 52819 + 6546
+
+
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 64439 6546
- GV nhận xét 
 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
Bài giải 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 x 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét 
Đáp số: 54 cm2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
(Tiết 4- Tiếng Anh: Có giáo viên chuyên soạn giảng)
Tiết 5: Hoạt động tập thể tuần 28:
1. Nhận xét về Mặt đạo đức của học sinh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhận xét về Mặt học tập của học sinh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Nhận xét về Mặt văn- Thể của học sinh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Nhận xét về Mặt lao động- Vệ sinh của học sinh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Xét duyệt của tổ khối- chuyên môn:
	.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL3THTL- Tuần 29.doc