Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 29, 30

Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 29, 30

Bài 1: Viết các từ ngữ theo yêu cầu:

a) Tên 3 môn thể thao bắt đầu bằng bóng:

b) Tên 3 môn thể thao bắt đầu bằng nhảy:

Bài 2: Viết vào chỗ trống 1 từ có nghĩa giống với nghĩa từ hiệp trong thi đấu thể thao:

M: keo,

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau:

a) Những chiếc bánh giầy trắng mịn làm bằng xôi nếp ăn rất ngon.

->

b) Lớp tôi đi thăm lăng Bác bằng ô tô.

->

c) Cha ông ta bằng những vũ khí thô sơ như chông tre, giáo mác đã chiến đấu và chiến thắng nhiều kẻ thù xâm lược.

->

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 2761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................... Lớp 3 ........Trường tiểu học Đông Thành
Tiếng Việt tuần 29 + 30 - Lớp 3
Bài 1: Viết các từ ngữ theo yêu cầu:
a) Tên 3 môn thể thao bắt đầu bằng bóng: 
b) Tên 3 môn thể thao bắt đầu bằng nhảy: 
Bài 2: Viết vào chỗ trống 1 từ có nghĩa giống với nghĩa từ hiệp trong thi đấu thể thao:
M: keo, 
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau:
a) Những chiếc bánh giầy trắng mịn làm bằng xôi nếp ăn rất ngon.
-> 
b) Lớp tôi đi thăm lăng Bác bằng ô tô.
-> 
c) Cha ông ta bằng những vũ khí thô sơ như chông tre, giáo mác đã chiến đấu và chiến thắng nhiều kẻ thù xâm lược. 
-> 
Bài 4: Điền vào chỗ trống bộ phận câu chỉ phương tiện để những dòng sau thành câu:
a) Con người làm nhà bằng 
b) Con chim làm tổ bằng 
c) Ca sĩ thể hiện tài năng bằng ..
d) Diễn viên múa thể hiện tài năng bằng .
Bài 5: Đặt 3 câu hỏi có cụm từ Bằng gì? và trả lời cho câu hỏi đó.
..
-> 
..
-> 
..
-> 
Bài 6: Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho một bạn nước ngoài em mới làm quen qua báo Nhi Đồng.
Toán tuần 29 + 30 - Lớp 3
Bài 1: Tính nhẩm:
50 000 + 30 000 - 40 000 = 90 000- (50 000 + 20 000) = 
12 000 + (70 000 - 60 000) = 36 000 - 30 000 + 60 000 =
Bài 2: Điền Đ, S vào ô trống? Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng
a) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50 000 đồng? 3 tờ 2 tờ
b) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20 000 đồng? 5 tờ 4 tờ
c) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10 000 đồng? 6 tờ 10 tờ
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
54 124 + 25 369 85 271 - 3 199 91 123 - 54 329 87 638 + 6 387
Bài 4: Tính chu vi và diện tích một tấm bìa có chiều dài 19cm, chiều rộng 8cm.
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm.
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 7cm. 
Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD có chiều dài 2dm3cm, chiều rộng kém chiều dài 7cm. Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on T TV tuan 2930.doc