Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 35 năm 2009

Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 35 năm 2009

Kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu

- Ôn luyện về viết một bản thông báo ngắn gọn ( Kiểu quảng cáo về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội; gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem

- Luyện đọc bài: Tin thể thao ; học thuộc lòng

B/ Đồ dùng dạy học

- Phiếu viết tên các bài tập đọc

- Bảng phụ

C/ Các hoạt động dạy học:

I. KT bài cũ:

II. Bài mới:

1. Luyện đọc bài : Tin thể thao; học thuộc lòng

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 35 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Tập đọc 
Đọc: Tin thể thao + Ôn tập tiết 1
A/ Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Ôn luyện về viết một bản thông báo ngắn gọn ( Kiểu quảng cáo về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội; gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem
- Luyện đọc bài: Tin thể thao ; học thuộc lòng
B/ Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ: 
II. Bài mới:
1. Luyện đọc bài : Tin thể thao; học thuộc lòng
2. Kiểm tra tập đọc: ( kiển tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS chuẩn bị bài trong 2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài tập:
- HS đọc y/c bài tập 2 trong SGK
- HS đọc thầm lại bài quảng cáo Chương trình xiếc đặc biệt( TV3 – tập2-tr46)
? Cần chú ý điểm gì khi viết thông báo?
- Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội để viết thông báo.
- Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo. Cụ thể: 
+ Về nội dung: đu thông tin( mục đích- các tiết mục- thời gian- địa điểm- lời mời) . Gv mở bảng phụ đã viết một mẫu thông báo .( HS có thể viết đảo thứ tự các nội dung) 
+ về hình thức: lời văn gọn, rõ, trình bày, trang trí lạ, hấp dẫn.
- HS viết thông báo trên giấy A4 – trang trí thông báo với các với các kiểu chữ, bút màu, hình ảnh,
- Hs nói tiếp nhau dán thông báo và đọc nội dung
- Cả lớp và GV bình chịn bản thông báo được viết đúng, trình bày hấp dẫn. Gv chấm điểm
- Gv thu bài HS
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
- Ôn tập bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Kể chuyện
Đọc: Bé thành phi công + Ôn tập tiết 2
A/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Củng cố và hệ thống hoá vón từ theo các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật
- Luyện đọc bài: Bé thành phi công; học thuộc lòng 
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ (2 em) 
II. Bài mới:
1. Luyện đọc bài : Bé thành phi công; học thuộc lòng
2. Kiểm tra tập đọc: ( kiển tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS chuẩn bị bài trong 1-2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài tập 2:
- HS đọc y/c của bài
- Hs làn bài theo nhóm (N4) 
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả
- HS+GV n/xét, các nhóm có vốn từ phong phú
- Hs cả lớp làn vào vở bài tập
Bảo vệ 
Tổ quốc
- Từ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn, đất Mẹ
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm sát bầu trời, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lược, 
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, luật sư,..
- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: : nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án, 
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ(thi sĩ), nhà văn(văn sĩ), đạo diễn, nhà quay phin, nhà soạn kịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, diễn viên, nhà tạo mốt, nhà thư pháp,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phin, chụp ảnh, làn thơ viết văn, múa , thiết kế thời trang,
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, hội hoạ, van học,( gồm thơ, văn,) kiến trúc điêu khắc, điiện ảnh, kịch,
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
- Ôn tập bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và xã hội
Ôn tập học kỳ II: Tự nhiên
A/ Mục tiêu:
Giúp HS :
- Hệ thống lại kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiện
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
- có ý thức bảo vện thiên nhiên
B/ Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiê, cây cối, con vật của quê hương. 
C/ Các hoạt động dạy học:
I. kiểm tra bài cũ( 2em)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Quan sát cả lớp
Hs quan sát một số dạng địa hình bề mặt Trái Đất ( núi, đồi, đồng bằng, sông suối, .) và tìm hiểu một số cây cối, con vật có ở địa phương (qua thực tế, tranh ảnh, )
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh theo nhóm
- HS làn việc N4 
Tái lại phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình
- HS vẽ tranh và tô màu ( đồng ruộng tô màu xanh, đồi, núi, màu da cam,
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng
- HS+GV n/xét, tuyên dương những bài vễ đệp
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài sau
Toán
Ôn tập về giải toán (tiếp)
A/ mục tiêu:
Giúp HS: Rèn kỹ năng giải toán có hai phép tính và liên quan đến rút về đơn vị
B/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2.Nội dung ôn tập 
* Bài 1:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Tóm tắt :
 	Bài giải
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
 9135:7=1305(cm)
 Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
 9135-1305 =7830 (cm)
 Đáp số: 7830 cm
* Bài 2:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Tóm tắt :
5xe chở: 15700 kg
2xe chở:  kg?
Bài giải
Mỗi xe chở được số ki-lô-gam muối là
15700:5=3140(kg)
Mỗi xe chở được số ki-lô-gam muối là
3140 x2=6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg
* Bài 3:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Tóm tắt :
42 cốc : 7 hộp
4572 cốc: ...hộp?
Bài giải
Số cốc đựng trông mỗi hộp là 
 42 :7=6(ccốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là :
 4572 : 6= 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
* Bài 4:
- HS đọc y/c của bài
- Hs tự tính vào giá trị biểu thứcở nháp rồi khoanh vào ý đúng 
- Kết quả là: : a) Đúng C; b) Đúng B
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu các bước về giải toán rút về đơn vị ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố, ôn tập về:
- Đọc, viết các số có đén 5 chữ số.
- Thực hiện các phếp tính cộng, trừ, nhân, chia; Tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Xem đồng hồ( chính xác đến từng phút)
B/ Các hoạt động dạy học
I. KT bài cũ: 
II. Bài mới:
* Bài 1: GV đọc, HS viết từng số vào vở đổi vở để chữa bài
a) 76 245
b) 51807
c) 90 900
d) 22002
* Bài 2: 
- HS đọc yêu cầu
 - HS tự dặt tính rồi tính và chữa bài
- Nhận xét, chữa:
+
a, 54287
 29508 
 83795
-
 78362	
 24935 
 53427
x
b , 4508
 3 
 13524
34625
5
 46
 12
 25
6925
* Bài 3:
- HS đọc yêu cầu 
- HS xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi
- HS + GV Nhận xét, chốt lại 
a) Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút 
b) Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút
c) Đồng hồ C chỉ 6 giờ kém 34 phút hoặc 7 giờ 26 phút
* Bài 4:
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài – chữa bài
- Nhận xét đặc điểm các biểu thức trong từng cột( cùng có các số; thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau)
a) (9 + 6) x 4 = 15 x 4
 = 60
 9 + 6 x 4 = 9 + 24
 = 33
b) 28 + 21 : 7 = 28 + 3 
 = 31
 (28 + 21) :7 = 49 : 7
 = 7
* Bài 5:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Tóm tắt :
5 đôi dép: 92 500 đồng
3 đôi dép:  đồng?
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là:
 92500 : 5 = 18 500 (đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:
 18 500 x 3 = 55 500(đồng)
 Đáp số: 55 500 đồng 
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau
Chính tả 
Đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích + Ôn tập tiết 3
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc bài: Ngọn lửa Ô-lim-pích; học thuộc lòng
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- rèn kỹ năng chính tả: nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát ( Nghệ nhân Bát Tràng)
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ (2 em) 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài : Ngọn lửa Ô-lim-pích; học thuộc lòng
3. Kiểm tra tập đọc: ( kiểm tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS chuẩn bị bài trong 2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
4. Bài tập: (nghe viết: Nghệ nhân Bát Tràng)
- GV đọc bài thơ : Nghệ nhân Bát Tràng
- 2 HS đọc lại bài- lớp theo dõi SGK
? Dưới ngòi bút của Nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào được hiện ra? ( những sắc hoa, cánh cò bay rập rờn, luỹ tre, cây đa, co đò lá trúc đang qua sông,)
- HS nêu cách trình bày bài thơ (thể lục bát)
- HS tập viết chữ dễ viết sai vào vào nháp
- GV đọc bài - HS viết 
- Chấm – chữa bài ( thu cả lớp)
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau 
Tập đọc
Đọc: Con cò + Ôn tập tiết 4
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc bài: Con cò; học thuộc lòng
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Ôn luyện về nhân hoá
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ (2 em) 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc bài : Con cò; học thuộc lòng
3. Kiểm tra tập đọc: ( kiểm tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS chuẩn bị bài trong 1-2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
4. Bài tập: Ôn luyện về nhân hoá
- HS đọc y/c bài tập 
- 1HS đọc bài thơ- lớp đọc thầm + quan sát tranh GSK
? Tìm tên các con vật được kể trong bài (Cua Càng, tép, ốc, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng)
- Hs làm bài theo nhóm N2 (VBT) (Gv phát giấy khổ to cho 3 cặp HS )
- Đại diện các nhóm báo bài ( dán bài lên bảng )
- HS+GV nhận xét,chốt bài:
a)
Những con vật được nhân hoá
Từ ngữ nhân hoá
Các con vật được gọi
Các con vật được tả
Cua Càng
 thổixôi, đi hội, cõng nồi
Tép
 cái
 đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng
ốc
 cậu
 vặn mình, pha trà,
Tôm
 chú
 lật đật, đi chợ, dắt tay, bà Còng
Sam
 bà
 dựng nhà
Còng
 bà
Dã Tràng
 ông
 mómmém, rụng hai răng, khen xôi dẻo
b) Em thích hình ảnh nào ? Vì sao? ( bất kì hình ảnh nào với các lí do khác nhau)
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kì II và cuối năm
A/ Mục tiêu:
- HS nắm vững những hành vi đạo đức của mình thực hiện tốt
- Biết vận dụng vào thực tế
B/ Đồ dùng dạy học
- Gv chuẩn bị một số tình huống để HS giải quyết
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ: (2 em)
II. Bài mới:
* Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS thực hành kỹ năng
1. Tôn trọng thư, tài sản của người khác(N4)
? Nêu được vài biểu hiện biết tôn trọng thư từ của người khác?
? Nêu được vài biểu hiện biết tôn trọng tài sản của người khác?
? Kể được một việc làmthể hiện biết tôn trọng thư từ hoặc tài sản của người khác?
- Đại diện nhóm bái bài trước lớp
- HS+GV nhận xét, chốt lại bài
2. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(N2)
?Nêu được vài biểu hiện biết tiết kiệm nguồn nước?
?Nêu được vài biểu hiện bảo vệ nguồn nước nguồn nước?
? Kể được một việc làm thể hiện biết tiết kiệm nước hoặc bảo vệ ngồn nước?
- HS báo bài- n/xét
3.Bảo vệ và Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
-Nêu một vài biểu hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng
- Nêu được một vài biểu hiện biết bảo vệ chăm sóc vật nuôi?
- Kể được một việc làm thể hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng vật nuôi?
- HS cùng trao đổi
- HS tự liên hệ bản thân
4.GV đưa ra một số tình huống cho HS thảo luận và xử lý tình huống đó
- HS+GV nhận xét
- Tuyên dương những nhóm mà HS xử lý tốt
5. HS vẽ về việc làm, hành vi nên làm theo nội dung bài thực hành 
- GV cho HS trình bày ý tưởng
III. Củng cố - dặn dò:
- Thực hiện đúng như bài đã học 
- GV nhận xét giờ học
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố, ôn tập về: 
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính công, trừ, nhân chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
B/ Các hoạt động dạy học
I. KT bài cũ: (2 em)
II. Bài mới:
* Bài 1: a) GV nêu từng số, HS nêu số liền trước của số đó:
- Số liền trước của số 8270 là 8269
- Số liền trước của số 35 461 là 35 460 
- Số liền trước của số 10 000 là 9 999 
b) Hs tự làm bài 
Kết quả là : Khoanh vào D
* Bài 2: 
- HS đọc yêu cầu
 - HS tự dặt tính rồi tính và chữa bài
- Nhận xét, chữa:
+
 8 129
 5 936 
 14 065
-
 49154	
 3728 
 45426
x
 4605
 4 
 18420
2918
9
 21
 38
 2
324
* Bài 3:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Tóm tắt :
Có : 840 cái bút
Bán : số bút chì đó
Còn:  bút chì?
Bài giải
Sốp bút chì đã bán là:
 840 : 8 = 105 (bút)
Số bút chì còn lại là:
 840 – 105 = 735 (bút)
 Đáp số: 735 bút
* Bài 4:
- Hs đọc kỹ bảng rồi trả lời câu hỏi
a) Từ trái -> phải:
Cột 1: tên người mua hàng,
Cột 2: Giá tiền mỗi bút bê và số lượng bút bê của từng người mua
Cột 3: Giá tiền mỗi ô tô và số lượng ôtô của từng người mua
Cột 4: Giá tiền mỗi máy bay và số lượng máy bay của từng người mua
Cột 5: Tổng số tiền phải trả của từng người
b) 
Nga mua: 1 bút bê và 4 máy bay
Mỹ mua: 1 bút bê , 1ôtô và 1 máy bay
Đức mua: 1ôtô và 3 máy bay
c) Mỗ bạn đều phải trả 20 000 đồmg
d) Có nhiều cách trả lời khác nhau 
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau
Luyện từ và câu
Đọc: Mè hoa lượn sóng+ Ôn tập tiết 5
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc bài: Mè hoa lượn sóng 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Rèn kỹ năng nói: nghe kể câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọg vui, khôi hài
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc, VBT
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ (2 em) 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc bài : Mè hoa lượn sóng 
3. Kiểm tra tập đọc( thuộc lòng): ( kiểm tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS chuẩn bị bài trong 2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
4. Bài tập:
- 1 HS đọc y/c và và các câu hỏi gợi ý ( Qs tranh minh hoạ) 
- Gv kể lần 1( giọng khôi hài)
- Gv hỏi: 
? Chú lính được cấp ngựa để làm gì? ( để đi làm công việc khẩn cấp)
? Chú sử dụng con ngựa ntn? 9 dắt ngựa ra dườngnhwng không cừâm cứ đánh ngựa rồi cắm cộ chạy theo)
? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơncưỡi ngựa? ( Vì chú nghĩ là ngựa có 4 cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn)
Gv kể lần 2.
1HS kể lại câu chuyện
HS tập kể theo cặp
HS thi kể lại nội dung câu chuyện
? Chuyện buồn cười ở điểm nào?
- GV + HS bìng chọn những bạn kể chuyện hay
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và xã hội
Ôn tập học kỳ II: Tự nhiên(tiếp)
A/ Mục tiêu:
Giúp HS :
- Hệ thống lại kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiện
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
- có ý thức bảo vện thiên nhiên
B/ Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương. 
C/ Các hoạt động dạy học:
I. kiểm tra bài cũ( 2em)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
Hs kẻ bảng ( như trang 133 SGK) vào phiếu
- Hs hoàn thành bảng 
- Hs đổi chéo phiếu kiểm tra
- 1số HS báo bài trước lớp
- HS+ GV nhận xét, bổ sung 
2. Hoạt động 2: Chơi trò chơi ai nhanh hơn
- HS làm việc N4 ( tiếp sức)
Cây có thân cây mọc đứng ( hoặc leo,); rễ cọc (rễ chùm,)
Hs trong nhóm ghi vào phiếu ( hai nhóm lên bảng)
HS+ GV nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt chơi
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ 
Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
 Củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền sau của một số, So sánh các số và sắp xếp một nhómcác số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính 
B/ Các hoạt động dạy học
I. KT bài cũ: (2 em)
II. Bài mới:
* Bài 1: 
a) GV nêu từng số, HS nêu số liền trước của số đó:
- Số liền trước của số 92 458 là 92 457
- Số liền trước của số 69 509 là 69 508
b) Hs tự làm bài – chữa bài 
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 
69 134, 69 314, 78 507, 83 507
* Bài 2: 
- HS đọc yêu cầu
 - HS tự dặt tính rồi tính và chữa bài
- Nhận xét, chữa:
+
 86127
 4258 
 90385
-
 65493	
 2486 
 63007
x
 4216
 5 
 21080
4035
8
 035
 3
504
* Bài 3:
Hs tự làm bài – chữa bài
Các tháng có 31 ngày : Tháng một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
* Bài 4:
Hs tự làm bài – chữa bài
X x 2 = 9328
X = 9328 : 2 
X = 4662
X : 2 = 436
X = 436 x 2
X = 872
Nêu cách tìm thừa số ( hoăc số chia) chưa biết
* Bài 5:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Cách1:
Chiều dài của hình chữa nhật:
9 x 2 = 18 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2
Cách1:
Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
 Diện tích hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau
 Tập viết
Đọc: Quà của đồng nội ; Trên con tàu vũ trụ
+ Ôn tập tiết 6
A/ Mục tiêu:
- Luyện đọc bài: Quà của đồng nội, Trên con tàu vũ trụ
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (thuộc lòng) + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Rèn kỹ năng viết chính tả: Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Sao Mai ( thơ 4 chữ)
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc, VBT
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc bài : Quà của đồng nội, Trên con tàu vũ trụ 
3. Kiểm tra tập đọc( thuộc lòng): ( kiểm tra 1/4 lớp)
- HS bốc thăm bài tập đọc ( thuộc lòng)
- HS chuẩn bị bài trong 2 phút
- HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung bài đọc
- Gv nhận xét ghi điểm
4. Bài tập:
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Gv đọc bài chính tả Sao Mai – 1Hs đọc bài – Lớp đọc thầm
Gv nói :sao Mai – sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Cũng sao này mọc vào lúc chiều tối thì có tên là sao Hôm
? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ ntn?
HS nói về cáh trình bày bài thơ bốn chữ? 
Đọc thầm bài thơ - viết những chữ mình dễ mắc lỗi
b) GV đọc cho HS viết 
c0 Chấm, chữa bài (thu cả lớp)
III. Củng cố - dặn dò: 
- GV tổng kết + nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau
Chính tả 
Kiểm tra : Đọc hiểu
Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009
Toán
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Tập làm văn
Bài kiểm tra định kỳ (viết )

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 35.sang.doc