Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Cao Thị Thanh Tăm

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Cao Thị Thanh Tăm

BUỔI 1

Tập đọc - Kể chuyện

CẬU BÉ THÔNG MINH

I/ MỤC TIÊU

 TĐ - Đọc đúng rành mạch ,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa cáccụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung bài :Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé .( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

Kể chuyện : kể lại từng đoạn của câu truyện dựa theo tranh minh hoạ .

II / CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Cao Thị Thanh Tăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
BUỔI 1
TËp ®äc – kĨ chuyƯn
CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ MỤC TIÊU
 TĐ - Đọc đúng rành mạch ,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa cáccụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật .
Hiểu nội dung bài :Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé .( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
Kể chuyện : kể lại từng đoạn của câu truyện dựa theo tranh minh hoạ .
II / CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Aä/ Giới thiêu 
- Giới thiệu chương trình tiếng việt 3 phân môn Tập đọc.
B/ BÀI MỚI
- Giới thiệu và ghi bài lên bảng
* HĐ1 : Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gi¶i nghÜa : th«ng minh lµ s¸ng suèt , mau hiĨu 
b. HD luyện đọc, giải nghĩa từ
* Cho HS đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó: 
* Cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ : om sòm, kinh đô
- Träng th­ëng lµ lµm g× ? 
- GT : TrÉm lµ lêi x­ng h« vỊ b¶n th©n ®èi víi bỊ t«i,
- H­íng dÉn ®äc ®o¹n héi tho¹i
* Cho HS đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét tuyên dương nhóm đọc đúng. 
* HĐ2: Tìm hiểu nội dung
GV yêu cầu HS đọc thầm tõng đoạn , Hỏi: 
Câu 1: nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?. 
Câu 2: vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của vua ? 
Câu 3: cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?.
Câu 4: trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?
GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS trả lời Đ – S
1 con chim làm 3 mâm cỗ.
1 cây kim thành con dao.
1 con dao thành cây kim.
Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?.
Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- GV nhận xét, chuyển ý 
HĐ3: luyện đọc lại 
* MT: củng cố về luyện đọc
.GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2
Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trò chơi kết bạn.
Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật
GV nhận xét
HĐ 4: Kể chuyện
* PP :quan sát, động não, kể chuyện.
- GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK) không theo thứ tự của truyện và cho HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng thứ tự với từng đoạn của bài.
+ Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo thứ tự và tự nhẩm kể chuyện
+Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
+ Lưu ý: nếu HS kể lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi ý để giúp HS kể được dễ dàng hơn.
/ Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét
Trong câu chuyện, em thích nhất nhân vật nào ? . Vì sao ?
+ Đặt tên khác cho câu chuyện
+ Dặn HS về ø tập kể lại câu chuyện cho cả nhà cùng nghe.
+ Chuẩn bị bài : Hai bàn tay em.
+ Nhận xét tiết học .	
. 
- HS đọc nối tiếp từng câu, luyện từ khó 
- HS đọc đoạn trước lớp, giải nghĩa từ chú giải.
- Khen th­ëng lín ®èi víi ng­êi cã c«ng 
- HS đọc nhóm 
- Các nhóm đọc thi 
 - HT: Cá nhân, nhóm
HS đọc thầm đoạn 1
- Mỗi làng nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không thể đẻ trứng được. 
- Tâu vua: Bố đẻ em bÐ , không có sữa cho em bú
-HS thảo luận nhóm và đưa ra đáp án đúng
HS giải thích lí do chọn
- Ca ngợi tài trí của cậu bé
- HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc đoạn 2
- Từng nhóm thi đua nhau đọc để lựa ra nhóm đọc hay – cứ 2 nhóm thi với nhau
+ Lớp nhận xét và chọn ra nhóm đọc hay nhất
1 – HS đọc lại cả bài
* HT:Cá nhân . nhóm .
+H S quan sát và sắp xếp lại
+HS tự kể nhẩm.
+3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.
+Lớp nhận xét: nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện khi kể của bạn
 +1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
+HS nêu ý kiến
+HS tự nêu tên khác cho câu chuyện 
To¸n
§ 1 : ĐỌC, VIẾT SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I/MỤC TIÊU
Biết cách đọc ,viết ,so sánh các số có ba chữ số 
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Giới thiệu
- Giới thiệu môn học.
 B/ Bài mới
HĐ1:ôn tập, củng cố kiến thức (5’)
* TH: - GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Mời 1 HS đọc số : 180 
Tương tự: 909
GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng chục.
Cho HS viết bảng con:
Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm linh chín, bốn trăm. 
GV chốt, chuyển ý. 
HĐ2:luyện tập (20’)
.Bài 1: viết (theo mẫu)
GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách thi đua 2 dãy.
GV cho HS nêu cách đọc khác của các số: 404, 505, 900.
Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
GV chốt, chuyển ý.
Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ trống
GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trò chơi: tìm số nhà.
GV cho HS nhận xét về số nhà đứng sau so với số nhà đứng liền trước nó và ngược lại.
GV cho HS hội ý nhóm đôi và nêu kết qủa.
Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà a ?
Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà b ?
Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
Bài 3: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Cho HS tự làm bài và yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?
GV chữa bài, củng cố cách so sánh. 
Bài 5: xếp các số: 435, 534, 453, 354, 345, 543 
a. theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. theo thứ tự từ lớn đến bé.
GV đưa ra những qủa táo có gắn số, yêu cầu 2 đội lên sắp xếp theo yêu cầu của bài tập (mỗi dãy 3 HS)
GV nhận xét, tuyên dương
C/ củng cố
Tổng kết thi đua.
HD làm BT VN
- Nhận xét tiết học.
Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8, hàng trăm là 1.
Một trăm tám mươi.
Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0, hàng trăm là 9.
Chín trăm linh chín.
Một trăm tám mươi
909,400
- 1 HS đọc yêu cầu
Viết số: 760,115,324,999
Đọc số: bốn trăm linh bốn, bảy trăm bảy mươi bảy, sáu trăm mười lăm, năm trăm lẻ năm, chín trăm, tám trăm ba mươi tư.
- 1 HS đọc yêu cầu
420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429.
500, 499, 498, 497, 496, 495, 494, 493, 492, 491. 
Hơn 1 đơn vị
Kém 1 đơn vị
Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1 em lên sửa. 
Dãy số tăng liên tiếp từ 420 đến 429
Dãy số giảm liên tiếp từ 500 đến 491.
1 HS đọc yêu cầu, làm vào vở.
404 < 440 200 + 5 < 250
765 > 756 440 – 40 > 399
899 < 900 500 + 50 + 5 = 555
Nêu cách so sánh: So sánh 2 số có 3 chữ số phải so sánh từ hàng cao nhất. Nếu 1 bên có phép tính ta phải tính kết qủa của chúng rồi mới so sánh
 HS thi đua tiếp sức .
A/ 345 , 354 , 435 , 453 , 534 , 543 
B/ 543 , 534 , 453, 435 , 354 , 345.
- Nhận xét .
BUỔI 2:
 Tiết 1,2:TIN HỌC
 (Giáo viên chuyên)
Tiết 3: HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN – ĐỌC VIẾT CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu :
Tiếp tục giúp học sinh :
Ôn tập củng cố cach đọc cách viết ,so sách số có ba chữ số .
II .Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh hoàn thành kiến thức buổi 1 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS học toán :
Bài 1 : Điền dấu >, < , = vào chỗ trống ?
 550 505 25 + 100 . 130 
 891 ..981 430 – 10 ..410 + 10 
 400 .. 398 563 ..500 + 60 +3 
Bài 2: Tìm số lớn nhất ,số bé nhất trong các số sau :
 475 ; 825 ; 175 ; 684 ; 726 ; 148 ; 921 
Bài 3 : Viết các số : 815 ; 276 ; 425 ; 186; 173; 818; 927 
 a) Theo tự từ lớn đến bé . b) Theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau ?
	III/ Củng cố dặn dò 
Tiết 4:TIẾNG ANH 
(Giáo viên chuyên )
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
BUỔI 1
Tiết 1: To¸n
§ 2 : CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( không nhớ)
I/MỤC TIÊU: 
Biết cách tính cộng ,trừ các số có ba chữ số ( Không nhớ )và giải toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn .
 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy
Ho¹t ®éng häc
A/ Bài cũ 
- Yêu cầu mỗi em ghi một số có ba chữ số.
- Học sinh đưa bảng à mời bạn đọc số
- Gọi 1 HS lên sắp xếp 4 số theo dãy số từ bé đến lớn.
- Cho HS nhận xét so sánh 4 số trên.
- Giáo viên nhận xét bài cũ
B/Bài mới:
* HĐ1: Ôn cộng , trừ số có 3 chữ số
* Bài 1 : Tính nhẩm 
 a .400 + 300 = b. 500 + 40 = 
 700 – 300 = 540 – 40 =
 700 - 400 = 540 – 500 = 
* Bài 2 :.
Bài 2 yêu cầu gì ? 
Giáo viên cho HS thảo luận nhóm theo bàn ôn lại cách đặt tính và cách tính cộng , trừ các số có 3 chữ số.
GV mời đại diện các nhóm trả lời
GV đính bảng cách đặt tính và cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
GV Nhắc HS cần lưu ý gì khi đặt tính và tính ? 
HĐ2: Ôn luyên giải toán 
 * Bài 3 : GV hướng dẫn tìm hiểu đề :
Đề bài cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ? 
Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
Cho HS tự làm và chữa bài. 
* Bài 4 ( Tương tự bài 3)
C/ Củng cố , dặn dò
- Lên bảng thực hiện 
.HT:HĐ lớp.
1 HS đọc yêu cầu 
Nêu nhanh kết quả tiếp sức theo dãy .
- Nêu nhận xét về các phép tính: 
Dựa vào phép cộng ở trên ta tìm được kết quả của phép trừ ở dưới
- Muốn tìm số hạng này , ta lấy tổng trừ đi số hạng kia .
1 HS nhắc lại đầu bài
Đặt tính rồi tính
HS thảo luận , nêu cách đặt tính.
Lớp thực hành trên phiếu – 04 học sinh làm nhanh nhất lên làm bảng
- Lớp nhận xét kết quả
Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và tính từ phải sang trái
 1 HS đọc đề , tóm tắt và giải vào vở.
 Giải:
Số HS khối lớp hai là
245-32=213 ( HS)
Đáp số: 213 học sinh.
Giải: Giá tiền một tem thư là
200 + 600 = 800 ( đồng)
 - Nhận xét
Tiết 2: CHÍNH TẢ
CẬU BÉ THÔNG MINH
I/MỤC TIÊU
Chép chính xác và trình bày đúng quy định bày chính tả ; không mace quá 5 lỗi trong bài .
Làm đúng bài tập (2) a/b ,hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3) 
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A.Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B/ B ...  140 243 + 573 555 + 361 771 + 135
- Yêu cầu HS so sánh các phép tính ở ý a và ý b
Bài 2: Khối lớp Hai của trường A có 127 học sinh nam và 157 học sinh nữ . Hỏi trường đó có bao nhiêu HS của khối lớp hai ? 
Bài 3 : Túi kẹo thứ nhất đựng 125 cái kẹo ,túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất 18 cái kẹo . Hỏi túi thứ hai đựng bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: Cho đường gấp khúc sau :
 B D
 150dm 200dm 
 270 dm
 A C
 a) Tính độ dài đường gấp khúc ABC .
 b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Thứ bảy ngày 11 thang 9 năm 2010
Tiết 1 :TOÁN
§ 5 : LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU
- Biết thực hiên phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/ Bài cũ
-Gọi 2HS lên bảng làm 
 Nhận xét ghi điểm
B/Bài mới 
-Giới thiệu bài ghi bảng 
HD làm bài tập
Bài 1: 
- Nêu từng phép tình cho HS làm bảng con.
- Củng cố lại cách cộng
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- Cho HS tự làm bài vào vở
Bài 3:
 - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu miệng đề toán và cách giải.
HDHS cách giải bài toán theo tóm tắt cho sẵn
- Chấm bài và nhận xét.
Bái 4: Tính nhẩm
- GV ghi sẵn bảng phụ
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức
C/Củngcố dặn dò
- Nhận xét tiết học , dăn dò ï HD BTVN
+Đặt tính rồi tính :191+230 = .?
 37+205 = ?
+ 3Hs lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
- Tự làm bài vào vở.
+1HS nêu đề bài dựa vào tóm tắt 
+ HS tự nêu tón tắt và giải vào vở
 Bài giải 
Cả hai thùng có số lít dầu là :
 125+135=260(Lít)
 Đáp số :250 Lít
- Thi nhẩm nhanh theo tổ
a/310+40=350 b/400+50=450
 150+250=400 305+45=350
 450-150=300 515-415=100
+Về nhà làm VBT
Tiết 2 :TẬP LÀM VĂN
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/MỤC TIÊU : 
Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT 1 )
Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách ( BT 2 ) 
II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/ Giới thiệu
Nêu yêu cầu tiết học TLV 
Ghi bảng đề bài 
B / Bài mới 
* HĐ1: Nói về Đội TNTP HCM
Bài 1 : 
- Giảng giải ĐTNTPHCM gồm tất cả các em nhi đồng ( 5 - 9 tuổi ) và thiếu nhi ( 9 – 14 tuổi )
Câu 1 : Đội thành lập ngày tháng năm nào ? Ở đâu ? 
Câu 2 : Những đội viên đầu tiên của đội là ai ? 
Câu 3 : Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào ? 
Nhận xét ghi điểm 
* HĐ2: Điền vào đơn in sẵn
Bài 2 : HDHS cách điền vào đơn in sẵn VBT 
- Giúp các em nêu được hình thức của mẫu đơn 
- Nêu phần đầu của đơn ? 
- Nêu phần nội dung đơn ? 
- Nêu phần cuối đơn ? 
- Nhận xét bổ sung 
Chấm1 số bài nhận xét 
C/ Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà nhớ mẫu đơn, cách điền nội dung đơn.
- Lắng nghe
- 2 HS đọc yêu cầu đề bài , cả lớp đọc thầm 
- Thảo luận nhóm 2 TLCH 
- Đại diện nhóm trả lời 
+ Ngày 15 – 05 -1941 Tại Pác Bó , Cao Bằng . Mang tên Đội Nhi đồng Cứu quốc . 
+ Nông Văn Dền ( Kim Đồng ) 
 Lý Văn Tịnh ( Thanh Minh )
 Lý Thị Mỳ ( Thuỷ Tiên ) 
Lý Thị Xậu ( Thanh Thuỷ ) 
+ Đội Nhi đồng Cứu quốc (15 / 05 / 1941 Đôi thiếu nhi Tháng tám (15 / 05 / 1951 
Đội TNTP ( 2/56 ) 
Đội TNTPHCM ( 30 / 01 / 70 )
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài 
Từ đầu đọc sách 
Kính gửi ..cảm ơn 
Người làm đơn ghi họ tên , ký 
+ 1 HS điền và đọc vào đơn mẫu 
+ Cả lớp Làm vào vở bài tập 
Tiết 3 :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
§2 : NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO 
I / MỤC TIÊU : 
- Hiểu được cần thở bằng mũi , không nên thở bằng miệng , hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh .
 - Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ .
II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/ Bài cũ 
Gọi 2 HS lên bảng trả lời 
+ So sánh lồng ngực khi hít vào? Thở ra ?
+ Kể tên các cơ quan hô hấp
B / Bài mới 
- GT bài ghi bảng
* MT : Giải thích được tại sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng 
 * TH: Cho HS lấy gương ra soi và quan sát lỗ mũi của mình( quan sát lỗ mũi của bạn )
* HĐ1: Thảo luận nhóm 
Câu 1: Các em nhìn thấy gì trong lỗ mũi?
Câu 2: Khi bị sổ mũi , em thấy có gì chảy ra từ hai lỗ mũi ?
Câu 3 : Hằng ngày khi dùng khăn sạch lau trong mũi , em thấy trên khăn có gì
 Câu 4:Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ?
Kết luận : Thở bằng mũi là hợp vệ sinh , có lợi cho sức khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi 
* HĐ2 : Làm việc với SGK
nhiều khói , bụi đối với sức khoẻ 
* MT: Nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khói , bụi đối với sức khoẻ 
* TH: - Yêu cầu HS quan sát hình 3,4,5 ( 7 )
Câu 1: Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành , bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ?
Câu 2: Khi được thở ở nơi không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào ?
Câu 3: Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói bụi ?
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ trả lời 
Câu 4: Thở không khí trong lành có lợi gì ?
Câu 5: Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì ? 
* GV kết luận 
- Cho HS làm bài tập 
- HDHS cách làm – Chấm chữa bài 
C/ Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Lên bảng trả lời
- Nhắc lại 
Thảo luận bàn quan sát để trả lời các câu hỏi 
- Nhiều lông nho
û 
- Nước mũi 
- Bẩn 
- Vì trong mũi có những lông nhỏ để ngăn bụi 
- Lắng nghe 
Thảo luận cặp – trả lời 
-Thoải mái dễ chịu 
- Ngột ngạt khó thở 
- Một số cặp trình bày trước lớp 
- HS khác nhận xét 
- Thở không khí trong lành giúp chúng ta khoẻ mạnh 
- Thở không khí có nhiều  có hại cho sức khoẻ .
- Làm vở BTTNXH
Tiết 4:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
ĐỌC SÁCH BÁO
I /Mục tiêu Giúp học sinh :
-Biết cách đọc báo chăm học và khám phá .
-Rút ra được bài học để học tập và noi gương .
-Biết yêu quý các chuyên mục của báo nhi đồng .
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 
A /Kiểm tra bài cũ 
-Em thích nhất bài báo nào của số trước .
-Hai học sinh nêu .
-GV nhận xét và đanh giá .
B/ Hướng dẫn đọc báo 
*Hoạt động 1 :Nêu các tên chuyên mục của báo ChămHọc và nhi đồng khám phá. .Hoạt động nhóm đôi .
*2 nhóm trình bày trước lớp .
Nhi Đồng chăm học 
Nhi Đồng khoa học khám phá 
+Ngôi trường mến yêu .
+Những bông hoa tươi thắm .
+Có công mài sắt .
+Giúp em học tiếng Việt .
+Chúng em hỏi thầy trả lời .
Em muốn giỏi toán .
+Nhà khoa học thế giới .
+15 phút giải lao 
+Ngạc nhiên chưa .
+Câu chuyện khoa học .
+Khoa học vui 
+Tham gia khám phá +nhận quà .
+Thử tài bạn .
+Kính cận kính lúp khám phá .
+ 1001 câu hỏi tại sao .
Khéo tay sáng tạo 
Hoạt động 2 :Đọc báo 
-Học sinh hoạt động nhóm 4 (1/2 nhóm đọc 3 chuyên mục của báo Nhi Đồng 
Chăm học ,1/2 nhóm đọc 3 chuyên mục báo Nhi Đồng khoa học khám phá )
-Một số nhóm trình bày trước lớp .
* Hoạt động 3 : 
-Học sinh thảo luận nhóm 6 hoặc rút ra 5 bái học và học được gì qua báo ?
-Đại diện các nhóm trình bày .
-GV nhận xét và đánh giá .
C. Củng cố dặn dò :
-Gvkết luận .
-HS nhặc lại kết luận .
Buổi 2 : 
Tiết 1 : TĂNG CƯỜNG ÂM NHẠC
Học bài hát tự chọn 
(Giáo viên chuyên )
TiÕt 2: T¨ng c­êng ThĨ dơc
Bµi 1 : Giíi thiƯu ch­¬ng tr×nh. Trß ch¬i : Nhanh lªn b¹n ¬i
I. Mơc tiªu
	- Phỉ biÕn mét sè quy ®Þnh khi tËp luyƯn. Yªu cÇu HS hiĨu vµ thùc hiƯn ®ĩng
	- Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh m«n häc. Yªu cÇu HS biÕt ®­ỵc ®iĨm c¬ b¶n cđa ch­¬ng tr×nh, cã th¸i ®é ®ĩng vµ tinh thÇn tËp luyƯn tÝch cùc
	- Ch¬i trß ch¬i " nhanh lªn b¹n ¬i ". Yªu cÇu HS biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia vµo trß ch¬i tư¬ng ®èi chđ ®éng.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
N«i dung
1 PhÇn më ®Çu
2 PhÇn c¬ b¶n 
3 PhÇn kÕt thĩc
Thêi l­ỵng
4 - 5 '
23 - 25 '
3 - 4 '
Ho¹t ®éng cđa thÇy
+ GV tËp trung líp theo hµng däc cho HS quay ph¶i quay tr¸i
- GV phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc
+ GV chia líp lµm 3 tỉ
- Nh¾c l¹i néi quy tËp luyƯn, phỉ biÕn néi quy yªu cÇu m«n häc
- ChØnh ®èn trang phơc, vƯ sinh tËp luyƯn
- Tỉ chøc ch¬i trß ch¬i nhanh lªn b¹n ¬i
+ §i th­êng theo nhÞp 1 - 2, 1 - 2 vµ h¸t
- GV vµ HS cïng hƯ thèng l¹i bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
- GV h« " Gi¶i t¸n "
Ho¹t ®éng cđa trß
- HS thùc hiƯn
- HS nghe
- GiËm ch©n t¹i chç, vç tay h¸t
- TËp bµi TD ph¸t triĨn chung cđa líp 2
- HS sưa l¹i trang phơc, ®Ĩ gän quÇn ¸o, giÇy dÐp vµo ®ĩng n¬i quy ®Þnh
- HS ch¬i
- ¤n l¹i mét sè ®éng t¸c §H§N nh tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®iĨm sè, quay ph¶i, tr¸i, ®øng nghiªm, nghØ, dµn hµng, dån hµng, ....
+ HS thùc hiƯn
- HS h« " khoỴ "
Tiết 3:
Hướng dẫn tự học 
LUY£N TH£M : TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiªu:
	RÌn kÜ n¨ng nãi vỊ §éi TNTPHCM
	RÌn kÜ n¨ng viÕt cho HS: HS viÕt ®­ỵc mét l¸ ®¬n xin cÊp thỴ ®äc s¸ch.
II. Hoạt động dạy học:
 * H§1: GV nªu c©u hái cho HS tr¶ lêi vỊ §éi TNTPHCM
	Cho nhiỊu HS tr¶ lêi GV chĩ ý ®Õn nhiỊu ®èi t­ỵng HS yÕu
	3 - 4 HS nãi vỊ §éi TNTP Hå ChÝ Minh
	Tuyªn d­¬ng HS nãi tr«i ch¶y, râ rµng, m¹ch l¹c.
 * H§2: LuyƯn viÕt.
	3- 4 HS ®äc mÉu ®¬n.
	4- 5 HS ®äc ®iỊn miƯng.
	HS viÕt l¸ ®¬n theo mÉu.
	GV quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu. Chĩ ý c¸ch tr×nh bµy cđa HS.
	III. Tỉng kÕt giê häc - dỈn dß HS
Tiết4:
SINH HOẠT
ỔN ĐỊNHỔ CHỨC LỚP
* Hướng dẫn HS cách sinh hoạt lớp.
	 Nhận xét nề nếp học tập của HS trong tuần đầu.
	- Phân công tổ trưởng, HD cách ghi điểm, xếp loại thi đua theo tuần./ tháng
	- Nhắc nhở một số quy định về việc rèn chữ, giữ vở, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.
-	- Triển khai công tác thu nộp các khoản đóng góp
	* Tổ chức sinh hoạt văn nghệ tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuoi tuan.doc