Giáo án Lớp 3 Tuần 12 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 12 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Tiết 2:Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : - Giúp HS nắm được cách đặt tính và thực hiện tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số, giải toán và thực hiện gấp lên , giảm đi một số lần .

2. Kĩ năng : - HS có kĩ năng tính toán nhanh,chính xác.

3. Thái độ : - GD HS yêu thích môn học để vận dụng vào c/s hàng ngày.

II.Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 12 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 12 
 Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: HĐTT
Chào cờ
Tiết 2:Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Giúp HS nắm được cách đặt tính và thực hiện tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số, giải toán và thực hiện gấp lên , giảm đi một số lần .
2. Kĩ năng : - HS có kĩ năng tính toán nhanh,chính xác.
3. Thái độ : - GD HS yêu thích môn học để vận dụng vào c/s hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
B. Bài mới :35
1. Giới TB
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Số
( GT cột cuối )
Bài 2: Tìm x
 - Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 
 - Nhận xét ghi điểm .
- GTB – GĐB
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi Hs lên bảng làm- lớp làm vào vở.
- Nhận xét – sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bảng con 
Nhận xét – sửa sai.
2 Học sinh
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
HS lên bảng làm lớp làm vào vở.
Thừa số 423 (*) 210 105 241
Thừa số 2 3 8 4
Tích 846 630 840 964
Hs nêu yêu cầu
 HS làm bảng con 
a. x : 3 = 212 b. x : 5 = 141
 x = 212 x 3 x = 141 x 5
 x = 636 x = 705
Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
Giải toán
- GV HDHS làm bài 
- HS làm vào vở 
- GV cho HS làm bài theo cặp
 Bài giải :
- Gọi đại diện trình bày
 4 hộp như thế có số kẹo là :
- Nhận xét – sửa sai.
 120 x 4 = 480 ( cái ) 
 Đáp số : 480 cái kẹo 
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
Giải toán
- Cho HS HĐ nhóm 4
- HS làm bài vào vở 
- Gọi HS trình bày.
 Bài giải :
 Số lít dầu trong 3 thùng là :
 125 x 3 = 375 ( lít ) 
 Còn lại só lít dầu là
 375 - 185 = 190 (lít)
- Nhận xét 
 Đáp số : 190 lít dầu 
 Bài 5:
Viết(theo mẫu)
C. C2 - D2 (1')
-Gọi hs đọc y/c bài tập
-Y/c hs làm vào vở
-Gọi hs trình bày-nhận xét
-GV nhận xét sửa sai
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
-1 hs đọc y/c bài tập 
Số đã cho
 6
 12
 24
Gấp 3 lần
6x3=18
12x3=36
24x3=72
Giảm3lần
6:3 = 2
12:3 = 4
24:3 = 8
Nghe ghi nhớ
Tiết3 + 4: Tập đọc – Kể chuyện 
Nắng phương nam
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam , gửi tặng cành mai vàng cho bạn nhỏ ở miền Bắc .
- Dựa vào các gợi ý trong Sgk, kể lại từng đoạn của câu chuyện. 
2. Kĩ năng: - Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu diễn tả được giọng nhân vật trong bài ; phân biệt được lời dẫn chuyện với lời các nhân vật .
+ TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.
3. Thái độ : - GD HS yêu thương và gắn bó với nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC ( 4')
 - Đọc bài vẽ quê hương
- Nhận xét ghi điểm.
2 học sinh 
B.Bài mới:36’
1. GTB
-Giới thiêụ bài –ghi đầu bài
2. Luyện đọc 
 GV đọc toàn bài .
- HS chú ý nghe 
-HD hs đọc từng câu 
-Rút từ khó-gọi hs đọc
-Gọi hs chia đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
-Đọc CN-ĐT
-HS chia đoạn
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc đoạn nối tiếp.
- HD ngắt nghỉ 1 số câu văn dài 
- HS chú ý nghe 
- HS đọc câu văn dài trước lớp 
-Gọi hs nêu giọng đọc
-HS nêu giọng đọc
-Cho hs đọc đoạn, giải nghĩa từ 
- HS đọc đoạn+ giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Thi đọc 
- 3 HS tiếp nối 3 đoạn của bài 
- Nhận xét – tuyên dương 
-> HS nhận xét 
 Tiết 2 (40’)
3.Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc ĐT 1 đoạn
- Cho HS đọc thầm đoạn và 
trả lời CH 
-Lớp đọc ĐT đoạn 1
 ( 18’)
- Truyện có những bạn nhỏ nào ? 
- Uyên, Huê, Phương, Vân.
- Uyên và các bạn đi dâu, vào dịp nào ? 
- Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào ngày 28 tết 
- Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước điều gì ? 
- Gửi cho Vân được ít nắng phương nam 
- Phương nghĩ ra sáng kiến gì ? 
 - Gửi cho vân ở miền Bắc 1 cành hoa mai 
- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân ? 
- Vì theo các bạn cành Mai chở nắng phương Nam.
- Chọn một tên khác cho truyện 
(*) Vì sao em chọn tên truyện này?
- HS tự chọn theo ý mình 
(*) HS nêu lí do.
4. Luyện đọc 
- GV yêu cầu HS chia nhóm 
- HS chia nhóm ( 1 nhóm 4 HS ) tự 
lại
phân vai 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 – 3 nhóm thi đọc toàn truyện theo vai 
-> GV nhận xét 
-> cả lớp nhận xét bình chọn 
Kể chuyện 
HD kể từng đoạn của câu 
 ( 20’)
chuyện
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 
- GV mở bảng phụ đã viết tóm tắt mỗi đoạn 
- 1 HS nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1 
- GV yêu cầu HS kể theo cặp 
- Từng cặp HS kể 
- GV gọi HS thi kể 
- 3 HS tiếp lối nhau thi kể 3 đoạn của câu chuyện 
-> GV nhận xét ghi điểm 
-> HS nhận xét bình chọn 
C. C2 - D2 (2')
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
-HS nêu ý nghĩa – nhắc lại
Nghe ghi nhớ
Chiều: Tiết 1: LTVC (T)
Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu: Ai làm gì?
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:-Tìm được từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống (BT1)
Gạch dưới thành ngữ nói về quê hương (BT2)
- Những câu nào trong đoạn văn được viết theo mẫu Ai làm gì? (BT3)
2.Kỹ năng:- Rèn kỹ năng dùng từ đúng, tìm được bộ phận trả lời câu hỏi. 
3 Giáo dục:-Hs yêu thích môn học, cần cù chịu khó.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học 
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định(2’) 
B Bàimới(35’)
GTB – GĐB
HD làm bài 
Bài 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
Cho hs trao đổi làm bài nhóm 2
Gọi đại diện trình bày kết quả
Nhận xét – sửa sai
Đọc y/c
Trời cao lồng lộng.
Mây trắng nhởn nhơ.
Luỹ tre rì rào trong gió.
Cây cối um tùm.
Chim chóc ríu rít.
Bài 2: 
Gạch dưới thành ngữ nói về quê hương
Gọi hs đọc yêu cầu
HD hs làm bài
Cho hs làm bài CN
Cho hs lên bảng làm
Nhận xét – chữa
Đọc y/c
Non xanh nước biếc, thức khuya dậy sớm, non sông gấm vóc, thẳng cách cò bay, học một biết mười, chôn rau cắt rốn, muôn hình muôn vẻ.
(*)Bài3: Những câu viết theo mẫu Ai làm gì?
Gọi hs đọc yêu cầu
Cho hs trao đổi làm bài nhóm 4
Gọi đại diện trình bày
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Hs đọc y/c bài tập
Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Bé đưa mắt nhìn đám học trò. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.
Ai
Làm gì?
Bé
Treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước
Mấy đứa em
chống hai tay ngồi nhìn chị
Bé
đưa mắt nhìn đám học trò
Nó
đánh vần từng tiếng
Đàn em
ríu rít đánh vần theo.
C. C2 - D2 (3')
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
-Nghe
Tiết 3: HĐNGLL
 Chủ điểm kính yêu thầy giáo cô giáo
Thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt mừng các thầy cô giáo
.hoạt động văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20 – 11.
làm báo tường, chuẩn bị các tiết mục văn nghệ (ca hát, kể chuyện, làm thơ, tiểu phẩm...) văn nghệ chào mừng.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:-Học sinh biết ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11
Biết những bài hát về chủ đề, thi đua học tập tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
2. Kĩ năng:-Có kĩ năng thực hiện tốt các tiểu phẩm, các bài hát về chủ đề
3. Thái độ:GD các em yêu quý thầy giáo, cô giáo, lễ phép, vâng lời thầy giáo , cô giáo
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định(3’)
B.Bài mới(30’)
1.GTB
2.HD h.động
+Hoạt động 1
Thảo luận
+Hoạt động 2
Hoạt động văn hoá,văn nghệ....
Chào mừng
+Hoạt động 3
Hướng dẫn làm báo tường
C.C2 – D2 (2’)
-Y/c hs hát 1 bài
 GTB – GĐB
GV tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm 4 trả lời các câu hỏi
1. Tháng 11 có ngày lễ lớn nào?
2. Tên gọi của ngày lễ là gì?
3. Để chào mừng các thầy cô giáo các em sẽ thực hiện việc học tập như thế nào?
Gọi đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét – tuyên dương
Tổ chức cho hs hát một số bài hát về chủ đề
Cho hs hát cả lớp, tổ, cá nhân 
Cho các nhóm tập biểu diễn các tiết mục văn nghệ, tiểu phẩm, kể chuyện, làm thơ
Gọi các nhóm lên trình diễn
Nhận xét – tuyên dương
Hướng dẫn hs làm báo tường chào mừng ngày nhà giáo việt Nam
Hướng dẫn hs chuẩn bị, sưu tầm các bài thơ, tiểu phẩm hài để viết báo
Nhận xét giờ học
Dặn hs về sưu tầm các bài thơ...
-Lớp hát bài:Cô và mẹ
Có ngày lễ 20 - 11
Ngày nhà giáo Việt Nam
Thi đua học tập tốt, giành nhiều điểm cao trong học tập
Đại diện trình bày
Hát tập thể, các nhân
Tập biểu diễn các tiết mục trong nhóm
Các nhóm biểu diễn
-HS lắng nghe –ghi nhớ
- Về sưu tầm các bài thơ về chủ đề thầy cô
-Nghe
 Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011
Tiết 2 Toán 
 	 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Giúp HS : Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .
- HS làm đúng được các bài tập trong SGK.
2. Kĩ năng : - HS có kĩ năng giải toán một cách thành thạo và chính xác.
3. Thái độ:– GD HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ minh hoạ ở bài học :
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
B. Bài mới:35’
1. GTB 
2. HD bài toán
- Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm như thế nào ? 
 - Nhận xét ghi điểm . 
- GTB – GĐB 
- 2 Học sinh trả lời
 Bài toán 1: 
- GV nêu bài toán 
- HS chú ý nghe 
- GV phân tích bài toán và vẽ sơ đồ minh hoạ 
- Vài HS nhắc lại 
 6 cm
 A B 
- HS quan sát 
 C D
 2 cm 
+ Đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ? 
- Dài gấp 3 lần 
+ Em làm thế nào để biết đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD ? 
- Thực hiện phép tính chia : 6 : 2 = 3 
- GV gọi HS lên giải 
- 1 HS lên giải 
-Gọi hs nhận xét
 Bài giải :
 Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài doạn thẳng CD số lần là :
 6 : 2 = 3 ( lần ) 
- GV : Bài toán trên được gọi là 
 Đáp số : 3 lần 
bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .
Luyện tập
- Vậy khi muốn so sánh gấp mấy lần số bé ta làm thế nào ? 
-> Ta lấy số lớn chia cho số bé 
- HS nhắc lại
 Bài 1: 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV HD HS làm bài 
- HS làm bài vào vở 
+ Bước 1: Chúng ta phải làm gì? 
-> đếm số hình tròn màu xanh, trắng 
+ Bước 2 : T a phải làm gì ? 
-> So sánh bằng cách thực hiện phép chia 
 Bài giải : 
- GV theo dõi HS làm bài 
a. 6 : 2 = 3 lần 
b. 6 : 3 = 2 lần 
- GV nhận xét sửa sai 
c. 16 : 4 = 4 lần 
 Bài 2 
 GV gọi HS n ... g hoạt động đỳ, hs làm gỡ, gv làm gỡ?
-B2: Gọi một số cặp hs trả lời
-Gv nhận xột, bổ sung để hoàn thiện 
-hình 1: Quan sỏt cừy hoa trong giờ học tự nhiờn xú hội
-hình 2: Kể chuyện theo tranh trong giờ học Tiếng Việt
-hình 3: Thảo luận nhỳm trong giờ học Đạo đức
-hình 4: Trình bày sản phẩm trong giờ học Thủ cụng
-hình 5: Làm việc cỏ nhừn trong giờ Toỏn
-hình 6: Tập thể dục
-B3: Gv nờu cỏc cừu hỏi cho hs thảo luận :
+Em thường làm gỡ trong giờ học?
+Em cỳ thớch học nhỳm khụng?
+Em thường học nhỳm trong giờ học nào?
-Kl: Ở trường, trong giờ học, cỏc em được tham gia vào nhiều hoạt động khỏc như làm việc cỏ nhừn với phiếu học tập, thảo luận nhỳm, thực hành, quan sỏt thiờn nhiờn, nhận xột bài của bạn Tất cả cỏc hoạt động đỳ đú giỳp cỏc em học tập tốt hơn
-MT: -Biết kể tờn những mụn học ở trường
-Biết nhận xột thỏi độ và kết quả học tập của bản thừn và một số bạn
-Biết hợp tỏc, giỳp đỡ và chia sẻ với bạn
-Tiến hành:
-B1: Hs thảo luận theo gợi ý sau
+Ở trường, cụng việc chớnh của hs là làm gỡ?
+Kể tờn cỏc mụn học bạn đú được học ở trường?
+Nỳi tờn mụn học mà mỡnh thớch và giải thớch tại sao?
+Nờu hoạt động chủ yếu của hs ở trường là gỡ? 
+Kể những việc mỡnh đú làm để giỳp đỡ cỏc bạn trong học tập?
-B2: Đại diện cỏc nhỳm bỏo cỏo
-Kết luận hoạt động 2
-MT: Củng cố lại một số hoạt động
diễn ra trong giờ học
-Tiến hành:
-B1: Hướng dẫn cỏch chơi
-2 đội chơi, mỗi đội 6 em, xếp thành 2 hàng, sau khi cỳ hiệu lệnh, em đầu tiờn của mỗi đội sẽ viết tờn một hoạt động vào 1 quả bỳng sau đỳ sẽ chuyền bỳt cho bạn đến hết. Trũ chơi diễn ra trong 3 phỳt, đội nào viết được nhiều tờn cỏc hoạt động, đỳng, đội đỳ sẽ thắng
-B2: Hs tham gia chơi
-B3: Gv và cả lớp nhận xột, tuyờn dương
-Nhận xột tiết học
-1 hs đọc mục: “ Bỳng đốn toả sỏng”
-Dặn dũ hs học bài
-Chuẩn bị bài sau
-2 hs trả lời
-quan sỏt và thảo luận theo cặp
-1 số cặp hs lờn bảng trả lời, 1 em hỏi, 1 em trả lời
-vớ dụ: H1 thể hiện hoạt động gỡ? Hoạt động đỳ diễn ra trong giờ học nào? 
-trong hoạt động đỳ, cụ giỏo làm gỡ? Hs làm gỡ?
-Lớp nhận xột, bổ sung
-hs trả lời
-hs lắng nghe
-thảo luận theo nhỳm 4
-cỏc nhỳm bỏo cỏo
-nhỳm bạn bổ sung
-hs lắng nghe để hiểu cỏch chơi
-hs tham gia chơi
-lớp theo dừi nhận xột
-1 hs đọc
Chiều :Tiết 1:Tập viết
ÔN CHỮ HOA H
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cách viết chữ hoa H thông thường bài tập ứng dụng: Viết đúng chữ H , N, V (1dòng)
- Viết tên riêng hàm Nghi (1 dòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Hải Vân ...... vịnh Hàn 1 lần bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng: - HS viết đúng, sạch đẹp 
3. Thái độ: - GD HS ý thữc giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Mẫu chữ viết hoa: G, Ô, T
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC (3’)
B. Bài mới :35’
 1. GTB 
2. HD cách viết
- Gọi HS lên bảng viết chữ G, Gò công
- Nhận xét – ghi điểm
-Giới thiêụ- bài ghi đầu bài
- GV yêu cầu HS quan sát bài viết 
- 2 HS lên viết
- HS quan sát 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
- H, N, V.
- GV viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát 
- H, N, V.cao 2,5 ly
- GV đọc các chữ hoa 
- HS luyện viết bảng con 
- GV quan sát sửa sai
- Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc tên riêng 
- 2 HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu về tên riêng Hàm Nghi
- GV viết mẫu tên riêng
- HS quan sát
- HS luyện viết vào bảng con
-Chữ H,N,g cao 2,5 ly.các chữ còn lại cao 1 ly. 
- GV quan sát sửa sai
-Luyện viết câu ứng dụng 
- GV gọi HS đọc
- HS đọc câu ứng dụng
3. Hướng dẫn viết VTV
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
+ Nêu tên các chữ viết hoa trong câu ca dao ? 
- GV đọc từng tên riêng
- GV quan sát, sửa sai
- GV nêu yêu cầu 
- Cho HS viết vào vở
- HS nghe 
-Chữ H,V,b,g,h cao 2,5 ly.đ 2 ly.s,r 1,25 ly.t 1,5 ly
-Các chữ còn lại cao 1 ly
- Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn.
- HS luyện viết bảng con 
- Chữ Gh viết 1 dòng; R, Đ viết 1 dòng; Ghềnh Ráng 1 dòng; câu ca dao 1 lần
- HS viết vào vở
4. Chấm, chữa bài
- GV thu bài - chấm điểm
(*) Viết đúng đủ các dòng ngay trên lớp.
- GV nhận xét bài viết
C. C2 - D2
(1’)
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý nghe
Nghe ghi nhớ
Thứ 6 ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tiết 1:Tập làm văn
NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : -Dựa vào một bức tranh (hoặc một tấm ảnh) về một cảnh đẹp của nước ta, HS nói được những điều đã biết về cảnh đẹp đó (theo gợi ý trong SGK) BT1. HS viết được 
những câu vừa nói ở BT1 thành một đoạn văn, (từ 5 - 7 câu). 
2. Kĩ năng : - Lời kể có cảm xúc, mạnh dạn, tự tin..
-Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ được tình cảm với nhân vật trong tranh.
+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.
3. Thái độ : - GD HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh biển Phan Thiết trong SGK.
- Tranh ảnh về cảnh đất nước.
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KiÓm tra bµi cò ( 4' ) 
B.Bµi míi (35’)
1. GTB 
2. HD bµi tËp.
- KÓ l¹i chuyÖn vui ®· häc ë T11
- NhËn xÐt ghi ®iÓm .
- GV GTB – G§B
- 2 Häc sinh
 Bµi 1
+TCTV: Hs ®äc y/c bµi tËp.
-2 hs ®äc y/c bµi tËp
- KT sù chuÈn bÞ l¹i tranh ¶nh.
- GV nh¾c HS
+ Cã thÓ nãi vÒ bøc ¶nh biÓn Phan ThiÕt
+ HS chó ý nghe
- GV h­íng dÉn HS c¶ líp nãi c¶nh ®Ñp trong tÊm ¶nh biÓn Phan ThiÕt theo c¸c c©u hái 
+ HS nãi theo c©u hái
+ 1 HS giái nãi mÉu
+ HS tËp kÓ theo cÆp
- GV gäi HS thi
+ 4 -> 5 HS thi nãi
VD: TÊm ¶nh c¶nh b·i biÓn tuyÖt ®Ñp ë Phan ThiÕt . Bao chïm lªn c¶ bøc tranh lµ mµu xanh cña biÓn, cña c©y cèi, nói non vµ trêi m©y. Gi÷a 1 mµu xanh Êy næi bËt lªn mµu tr¾ng tinh khiÕt........thËt lµ ®Ñp.c¶nh ®Ñp trong tranh lµm em ng¹c nhiªn vµ tù hµo v× ®Êt n­íc m×nh cã mét c¶nh ®Ñp nh­ thÕ.
-> HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm.
Bµi 2: ViÕt nh÷ng ®iÒu trªn thµnh 1 ...5- 7 c©u.
GV gäi HS nªu yªu cÇu
- GV theo dâi HS lµm bµi, 
+ Nªu yªu cÇu BT
+ HS viÕt vµo vë 
VD: TÊm ¶nh chôp l¹i c¶nh b·i biÓn ë Phan ThiÕt mét tØnh ë miÒn Trung nam bé. Gîi cho em niÒm say mª víi biÓn vµ nói. Em lu«n tù hµo víi nh÷ng phong c¶nh ®Ñp cña ®Êt n­íc m×nh
-GVuèn n¾n thªm cho HS.
C. C2 - D2 (1’)
- GV gäi HS ®äc bµi
-> GV nhËn xÐt ghi ®iÓm
- Nªu l¹i néi dung bµi? 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- ChuÈn bÞ bµi sau.
+ 4 -> 5 HS ®äc bµi
-> HS nhËn xÐt
Nghe ghi nhí
TiÕt 2: ChÝnh t¶: (nghe viÕt)
 CẢNH ĐẸP NON SÔNG
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các câu thơ lục bát, thể song thất.
Làm đúng BT 2 a/b hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
2.Kỹ năng:-Rèn kỹ năng viết đúng, trình bày đẹp.
+TCTV: Hs đọc bài chính tả.
3. Thái độ:- Giáo dục hs có ý thức rèn luyện viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
Bảng lớp viết ND bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC(3’) 
Gọi hs lên bảng viết: Kính coong, nồi xoong 
Nhận xét ghi điểm.
2 hs lên bảng viết 
B.Bàimới(35’)
- GTB – GĐB
HD nghe viết
GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài
GV gọi hs đọc
+TCTV: Hs đọc bài chính tả.
- 2 hs đọc thuộc lòng lại 
+ Bài chính tả có những tên riêng nào?
Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn
+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày như thế nào?
+ Chữ đầu mỗi dòng cách lề 1 ô ly
- Luyện viết tiếng khó: Quanh quanh, non xanh, sừng sững, lóng lánh 
- viết vào bảng con.
Quan sát - sửa sai 
Đọc bài cho hs viết
Đọc cho hs soát lỗi chính tả 
nghe viết vào vở
Thu 1/3 lớp chấm – ghi điểm
soát lỗi
Bài tập
Bài 2: Tìm các từ (a) 
Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi hs lên bảng làm
Đọc y/c bài tập
a) chuối, chữa, trông
Nhận xét – sửa sai
C. C2 - D2 (2')
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau.
-Nghe - ghi nhớ
Tiết 4:Toán:
 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS đọc thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 8 ).
2. Kĩ năng : - Rèn cho HS có kĩ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ : - GD HS yêu thích môn toán.
B. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
B.Bài mới 35’
1. GTB
2. HD làm BT
 - Đọc bảng chia 8
- Nhận xét ghi điểm .
- GTB – GĐB
- 2 Học sinh
Bài 1: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu HS tính nhẩm sau
đó nêu miện kết quả
 - Nhận xét – tuyên dương HS nêu KQ đúng.
+ 2 HS nêu yêu câu BT
a.8 x 6= 48 8 x7 = 56 8 x8 = 64
48 : 8 = 6 56: 8 = 7 64 : 8 = 8
(*) 8 x9 =72 72 : 8 = 9
b.16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4
16 : 2 = 8 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8
(*) 40 : 8 = 5 40 : 5 = 8 
 Bài 2: Tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
nhẩm
GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu kết quả miệng.
- Nhận xét – sửa sai.
+ HS làm nhẩm -> nêu miệng kết quả
 32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8 
 42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 8 = 6
(*) 16 : 8 = 2 48 : 6 = 8 
Bài 3
Giải toán
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV Yêu cầu HS phân tích sau đó 
giải vào vở
- Gọi HS trình bày.
+ 2 HS nêu yêu cầu BT.
+ HS phân tích bài -> giải vào vở
Bài giải
Số con thỏ còn lại là.
42 - 10 = 32 (con)
Mỗi chuồng nhốt số con thỏ là:
32 : 8 = 4 (con )
- GV nhận xét.
Đáp số: 4 (con)
Bài 4: Tìm 1/8 số ô
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
 vuông trong
- GV gọi HS nêu cách làm.
+ Đếm số ô vuông ở mỗi hình sau ở 
 mỗi hình
mỗi hình sau đó thực hiện phép tính.
 a) 16 : 8 = 2
 b) 24 : 8 = 3 
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- GV nhận xét
+ HS làm bài vào vở, nêu kết quả
+ HS nhận xét.
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tiết 5: HĐTT
SINH HOẠT LỚP
I/ Kiểm điềm các mặt trong tuần:
1. Đạo đức: Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ. Thực hiện tốt nội quy học tập.
3. Lao động: Các em tham gia LĐ nhiệt tình. Hoàn thành tốt công việc được giao.
4. Văn thể mĩ: Lớp duy trì các hoạt động sôi nổi.
5. Công tac sao: Các em tham gia SH sao đầy đủ, có ý thức tập luyện tốt.
II/ Phương hướng tuần sau:
1. Đạo đức: Yêu cầu các em thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Học tập : Yêu cầu các em thực hiện tốt nội quy học tập.
3. Lao động : Yêu cầu các em vệ sinh trường lớp,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
4. Văn thể mĩ: Yêu cầu các em duy trì các hoạt động bề nổi.
5. Công tác sao: Yêu cầu các duy trì các hoạt động sao.
	 Ngày 27 tháng 10 năm 2011
 Tổ trưởng
 Vũ Thị Đào

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 Tuan 12 2011 2012.doc