Giáo án Lớp 3 Tuần 15 - Đặng Văn Sơn - Trường Tiểu học Quảng Sơn

Giáo án Lớp 3 Tuần 15 - Đặng Văn Sơn - Trường Tiểu học Quảng Sơn

2.Đạo đức

Tiết 15: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (T2).

I. Mục đích yêu cầu:.

- Hs hiểu sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.

- Biết nhận xét và đánh giá hành vi về việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.

- Hs có thái độ tôn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng.

II. Đồ dùng dạy học

- Gv: Phiếu BT

- HS: Vở bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 39 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 15 - Đặng Văn Sơn - Trường Tiểu học Quảng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Ngày soạn : 22 / 11 / 2010
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
1.Hoạt động tập thể
Toàn trường chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét chung.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Đạo đức
Tiết 15: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (T2).
I. Mục đích yêu cầu:.
- Hs hiểu sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết nhận xét và đánh giá hành vi về việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Hs có thái độ tôn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
II. Đồ dùng dạy học
- Gv: Phiếu BT
- HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5p
- Vì sao phải giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
- Gv nhận xét đánh giá.
B. Bài mới: 28p
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Gt các tư liệu sưu tầm được về chủ đề bài học.
- Y/ c hs trưng bày các tranh vẽ, bài thơ, ca dao, tục ngữ mà các em sưu tầm được.
- Gv tổng kết: Khen các cá nhân và nhóm hs đã sưu tâm được nhiều tư liệu và trình bày tốt.
* Hoạt động 2: Đánh giá
- Yêu cầu hs nhận xét các hành vi
- Gvkl: Các câu a, d , e, g là những việc làm tốt thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Các việc b, c, đ là những việc không nên làm
- Yêu cầu hs liên hệ theo các việc làm trên.
- Gv nhận xét, khen ngợi.
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống đóng vai.
- Gv chia hs theo nhóm, y/c mỗi nhóm thảo luận đóng vai một tình huống trong vở bài tập đạo đức.
- Gvkl chốt lại cách ứng xử theo từng tình huống.
- KL chung: Nêu câu ca dao trong sách bài tập.
C. Củng cố dặn dò: 3p
- Gv chốt lại ND bài.
- Hướng dẫn Hs liên hệ.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Biết ơn thương binh liệt sĩ.
- Trong cuộc sống ai cũng có lúc gặp khó khăn hoạn nạn, những lúc đó rất cần đến sự thông cảm giúp đỡ của hàng xóm láng giềng để vượt qua khó khăn.
- Hs để lên bàn các tranh vẽ, bài thơ... đã sưu tâm được.
- Từng cá nhân hoặc nhóm lên trình bày trước lớp.
- Sau mỗi phần trình bày hs nhận xét bổ sung.
- Hs thảo luận nhóm đôi để nhận xét các hành vi.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét.
- Hs liên hệ.
- Các nhóm thảo luận, xử lí tình huống và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận cả lớp về cách ứng xử trong từng tình huống.
- Hs đọc 
- Hs liên hệ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Toán
Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục đích yêu cầu: 
Giỳp HS:
Biết thực hiện phộp chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số.
Củng cố về bài toỏn giảm một số đi một số lần..
II. Đồ dùng dạy - học:
GV : Thước cm- Thước mét.
HS : SGK
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:5p
- Đặt tính rồi tính
 78 : 2 59 : 5
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
II. BÀI MỚI: 32p
1. Giới thiệu bài
- Nờu mục tiờu giờ học và ghi tờn bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn thực hiện phộp chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số.
a) Phộp chia 648 : 3
- Viết lờn bảng phộp tớnh 648 : 3 = ? và yờu cầu HS đặt tớnh theo cột dọc.
- Yờu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phộp tớnh trờn (tương tự như phộp chia số cú hai chữ số cho số cú một chữsố), nếu HS tớnh đỳng, GV cho HS nờu cỏch tớnh sau đú GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp khụng tớnh được, GV hướng dẫn HS tớnh từng bước như phần bài học của SGK. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
- 6 chia 3 được mấy?
- Mời 1 HS lờn bảng viết thương trong lần chia thứ nhất này, sau đú tỡm số dư trong lần chia này.
- Sau khi đó thực hiện chia hàng trăm, ta chia tiếp đến hàng chục, 4 chia 3 được mấy?
- Mời 1 HS lờn bảng viết thương trong lần chia thứ hai, sau đú tỡm số dư trong lần chia này.
- Yờu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.
- Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiờu?
- Trong lượt chia cuối cựng, ta tỡm được số dư là 0. Vậy ta núi phộp chia 648 : 3 = 216 là phộp chia hết.
- Yờu cầu cả lớp thực hiện lại phộp chia trờn.
b) Phộp chia 236 : 5
- Tiến hành cỏc bước tương tự như với phộp chia 648 : 3 = 216.
- 2 cú chia được cho 5 khụng? (ở lớp 2 , HS chưa thể thực hiện 2 : 5, nờn cú thể đặt cõu hỏi như trờn để HS ghi nhớ chỳng ta phải chia từ hàng cao nhất của số bị chia, nếu hàng cao nhất của số bị chia khụng chia được cho số chia thỡ lấy đến hàng tiếp theo, cứ lấy như thế cho bao giờ lấy được thỡ thụi).
- Vậy ta lấy 23 chia cho 5, 23 chia 5 được mấy? (GV cú thể hướng dẫn HS chấm một chấm nhỏ trờn đầu số 3 để nhớ là chỳng ta đó lấy đến hàng chục của số bị chia để thực hiện chia. Đõy là mẹo giỳp HS khụng nhầm lẫn giữa cỏc lần thực hiện phộp chia).
- Viết 4 vào đõu?
- 4 chớnh là chữ số thứ nhất của thương.
- Yờu cầu HS suy nghĩ đễ tỡm số dư trong lần chia thứ nhất.
- Sau khi tỡm được số dư trong lần chia thứ nhất, chỳng ta hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để tiếp tục thực hiện phộp chia.
- Yờu cầu HS thực hiện tiếp phộp chia.
- Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiờu, dư bao nhiờu?
- Yờu cầu cả lớp thực hiện lại phộp chia trờn.
3. Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Xỏc định yờu cầu của bài, sau đú cho HS tự làm bài.
- Yờu cầu cỏc HS vừa lờn bảng lần lượt nờu rừ từng bước chia của mỡnh.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Treo bảng phụ cú sẵn bài mẫu và hướng dẫn HS tỡm hiểu bài mẫu.
- Yờu cầu HS đọc cột thứ nhất trong bảng.
- Vậy dũng đầu tiờn trong bảng là số đó cho, dũng thứ hai là số đó cho được giảm đi 8 lần, dũng thứ ba là số đó cho giảm đi 6 lần.
- Số đó cho đầu tiờn là số nào?
- 432 m giảm đi 8 lần là bao nhiờu một?
- 432 m giảm đi 6 lần là bao nhiờu một?
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Lưu ý: Nếu thiếu thời gian thỡ cho HS làm bài 3 vào giờ tự học.
3. Củng cố dặn dò: 3p
- Gọi Hs nhắc lại cách đặt tính rồi tính
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về phộp chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số, làm bài VBT.
- Chuẩn bị bài Chia số có ba chỡ số cho số có một chữ số (tiếp) 
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS làm bài trờn bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lờn bảng đặt tớnh, HS cả lớp thực hiện đặt tớnh vào giấy nhỏp.
* 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhõn 3 bằng 6; 6 trừ bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 3 bằng 1, viết 1; 1 nhõn 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
* Hạ 8, được 18; 18 chia 3 bằng 6; 6 nhõn 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
- Ta bắt đầu thực hiện phộp chia từ hàng trăm của số bị chia.
- 6 chia 3 được 2.
- 1 HS lờn bảng, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- 4 chia 3 được 1.
- 1 HS lờn bảng, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- 1 HS lờn bảng thực hiện, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- 648 chia 3 bằng 216.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nhỏp, một số HS nhắc lại cỏch thực hiờn phộp chia.
- 2 khụng chia được cho 5.
- 23 chia 5 được 4.
- Viết 4 vào vị trớ của thương.
- 1 HS lờn bảng thực hiện: 4 nhõn 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3.
- 1 HS lờn bảng thực hiện, cả lớp cựng theo dừi: Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhõn 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
- 236 chia 5 bằng 47, dư 1.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nhỏp, một số HS nhắc lại cỏch thực hiờn phộp chia.
- 4 HS lờn bảng làm bài, 2 HS làm 2 phộp tớnh đầu của phần a), 2 HS làm 2 phộp tớnh đầu của phần b), HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 4 HS lần lượt nờu trước lớp, cả lớp nghe và nhận xột.
- Cú 243 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng cú 9 học sinh. Hỏi tất cả cú bao nhiờu hàng?
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Túm tắt
 9 học sinh: 1 hàng
 234 học sinh: .... hàng?
Bài giải
Cú tất cả số hàng là:
 234 : 9 = 26 (hàng)
 Đỏp số: 26 hàng.
- Đọc bài toỏn.
- Số đó cho; Giảm đi 8 lần; Giảm đi 6 lần.
- Là số 432 m 
- Là 432 m : 8 = 54 m
- Là 432m : 6 = 72m.
- Ta chia số đú cho số lần cần giảm.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Số đã cho 
 432m
 888kg
 600 giờ
Giảm8 lần
432 :8=54m
888:8
=111kg
600:8=75giờ
Giảm6 lần
432m:6=72m
888kg:6 =148kg
600giờ:6=100
- Hs nhắc lại
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4-5.Tập đọc - kể chuỵện
 Tiết 29 – 15: Hũ bạc của người cha.
I Mục đích yêu cầu:
A/Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Liên lạc, lững thững, suối, huýt sáo, tráo trưng ,nắng sớm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời 
các nhân vật( Ông Ké, Kim Đồng, bọn lính,...)
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ trong bài: Ông Ké, Nùng, tay đồn, thầy mo, thong manh
- Hiểu được nội dung chuyện: Kimm Đồng là liên lạc rất nhanh trí dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng là tấm gương tiêu biểu cỉa thiếu niên kháng chiến chống Pháp
B/ kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại nội dung câu chuyện
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:+Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
 + Bản đồ để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng
- HS: sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài: “Nhớ Việt Bắc” và TLCH
- GV nhận xét cho điểm
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học
- Ghi bài lên bảng
2. Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài:
a) Đọc mẫu:
- GVđọc mẫu toàn bài một lượt
b) HD luyện đọc+ giải nghĩa từ:
* HD luyện đọc từng câu, luyện phát âm từ khó
- GVviết từ khó, dễ lẫn lên bảng
* HD HS luyện đọc đoạn + giải nghĩa từ:
Gọi 5 SH nối tiếp đọc từng đoạn trong bài ,theo dõi HS đọc sửa lỗi ngắt giọng cho HS
- Hướng dẫn HS đọc từng câu khó trong các đoạn 
- Gọi hs đọc từng đoạn, xong mỗi đoạn cho hs giải nghĩa luôn từ trong đoạn 
đó .
Người Chăm:
Hũ:
Đặt câu có từ: Thản nhiên, dành dụm,... 
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trước lớp, mỗi HS đọc một đoạn.
Y/ cầu HS đọc bài theo nhóm 
Gọi HS báo cáo
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc lại cả bài
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1
?Ông lão người chăm buồn về chuyện gì 
?Ông muốn con trai trở thành người ntn
?ý đoạn 1 là gì
TK:Người cha thì chăm chỉ chịu khó còn người con thì lười biếng trước khi về già ông lão đã dặn con phải tự kiếm nổi bát cơm người con có làm được không
Gọi HS đọc đoạn 2
?Anh đã làm gì với số tiền bà mẹ dú ... ài toỏn bằng hai phộp tớnh.
- Tớnh độ dài đương gấp khỳc.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV : Bảng phụ, Phiếu HT
- HS : SGK
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5p
- Gọi Hs đọc lại các bảng chia.
- Yêu cầu Hs dựa vào bảng chia để tìm thương
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
II. BÀI MỚI: 32p
1. Giới thiệu bài
- Nờu mục tiờu giờ học và ghi tờn bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn luyện tập.
* Bài 1
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Yờu cầu 3 HS vừa lờn bảng lần lượt nờu rỏ từng bước tớnh của mỡnh.
- Cỏc HS khỏc làm tương tự:
+ Phộp tớnh b) là phộp tớnh nhõn cú nhớ 1 lần.
+ Phộp tớnh c) là phộp tớnh cú nhớ một lần và cú nhõn với 0.
* Bài 2
- Hướng dẫn HS đặt tớnh, sau đú nờu yờu cầu: CHia nhẫm mỗi lần chia chỉ viết số dư khụng viết tớch của thương và số chia.
- Yờu cầu HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại.
* Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng.
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Quóng đường AC cú mối quan hệ như thế nào với quóng đường AB và BC?
- Quóng đường AB dài bao nhiờu một?
- Quóng đường BC dài bao nhiờu một?
- Tớnh quóng đường BC như thế nào?
- Yờu cầu HS làm bài.
Lưu ý: Sau khi cho HS xỏc định quóng đường AB, BC, AC trờn sơ đồ, GV cú thể yờu cầu HS so sỏnh độ dài quóng đường AC với độ dài quóng đường AB để thấy độ dài quóng đường AC gấp 5 lần AB. Từ đú cú cỏch giải thứ hai như bờn.
* Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Muốn biết tổ cũn phải dệt bao nhiờu ỏo len nữa ta phải biết được gỡ?
- Bài toỏn cho biết gỡ về số ỏo len đó dệt?
- Vậy làm thế nào để biết được số ỏo đó dệt?
- Yờu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 5
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Muốn tớnh độ dài của một đường gấp khỳc ta làm như thế nào?
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. CỦNG CỐ, DẶN Dề: 3p
- Gv chốt lại ND bài.
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về nhõn, chia số cú ba chữ số với số cú một chữ số, làm bài VBT.
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS.
- 2 Hs
- Nghe giới thiệu.
- Đặt tớnh sao cho cỏc hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
- Tớnh nhõn từ phải sang trỏi.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
* 3 nhõn 3 bằng 9, viết 9.
* 3 nhõn 1 bằng 3, viết 3.
* 3 nhõn 2 bằng 6, viết 6.
* Vậy 213 nhõn 3 bằng 639.
- HS cả lớp thực hành chia theo hướng dẫn:
* 9 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhõn 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1 viết 1.
* Hạ 4, được 14; 14 chia 4 được 3, viết 3; 3 nhõn 4 bằng 12, 14 trừ 12 bằng 2, viết 2.
* Hạ 8, được 28; 28 chia 4 được 7; 7 nhõn 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0.
- 4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Quan sỏt sơ đồ và xỏc định quóng đường AB, BC, AC.
- Bài toỏn yờu cầu tỡm quóng đường AC.
- Quóng đường AC chớnh là tổng của quóng đường AB và BC.
- Quóng đường AB dài 172m.
- Quóng đường BC chưa biết, phải đi tớnh.
- Lấy độ dài quóng đường AB nhõn 4.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải(C1)
Quóng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quóng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
 Đỏp số: 860 m.
Bài giải(C2)
Quóng đường AC dài gấp quóng đường AB số lần là:
1 + 4 = 5 (lần)
Quóng đường AC dài là:
172 x 5 = 860 (m)
 Đỏp số: 860 m.
- Bài toỏn yờu cầu ta tỡm số ỏo len mà tổ đú cũn phải dệt.
- Ta phải biết tổ đó dệt được bao nhiờu chiếc ỏo len trong 450 chiếc ỏo.
- Số ỏo len đó dệt bằng một phần năm tổng số ỏo.
- Lấy 450 ỏo chia cho 5.
Bài giải
Số ỏo len tổ đó dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc ỏo)
Số ỏo len tổ đú cũn phải dệt là
450 – 90 = 360 (chiếc ỏo)
 Đỏp số: 360 chiếc ỏo.
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCDE và KMNPQ
- Ta tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc đú.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Độ dài đường gấp khỳc ABCDE là:
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)
Độ dài đường gấp khỳc KMNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Hoặc 3 x 4 = 12 (cm)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 30: Nhà Rông ở Tây Nguyên.
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Gian đầu nhà rụng... dựng khi cỳng tế trong bài Nhà rụng ở Tõy Nguyờn.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả, phõn biệt ui/ươi, tỡm những tiếng cú õm đầu s/x hoặc õt/õc.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Viết sẵn nội dung bài tập chớnh tả trờn bảng lớp.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 4p
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết cỏc từ khú.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới: 32p
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Gian đầu nhà rụng được trang trớ như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu nờu từ khú và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- G/v nhận xột.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy bỳt cho cỏc nhúm.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Gọi 1 nhúm đọc cỏc từ vừa tỡm được, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dò: 3p
- Nhận xét chữ viết của Hs, tuyên dương Hs có bài viết đẹp.
- Dặn h/s về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm được.
- Chuẩn bị bài Đôi bạn.
- Hát 
- 2 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
mũi dao, con muỗi, bỏ sút, đồ xụi.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Đũ là nơi thờ thần làng: Cú 1 giỏ mõy đựng hũn đỏ thần treo trờn vỏch. Xung quanh hũn đỏ treo những cành hoa bằng tre. Vũ khớ, nụng cụ, chiờng trống dựng khi cỳng tế.
- Đoạn văn cú 3 cõu.
- Những chữ đầu cõu: Gian, đú, xung.
- 3 h/s lờn bảng viết từ khú, lớp viết b/c.
- Gian, nhà rụng, giỏ mõy, lập làng, chiờng trống, truyền.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- H/s nộp bài.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- H/s đọc lại lời giải và làm bài vảo vở.
khung cửi
mỏt rượi
cưỡi ngựa
gửi thư
sưởi ấm
tưới cõy
- 1 h/s đọc.
- Nhận đồ dựng học tập.
- H/s làm bài trong nhúm.
- 1 h/s đọc.
+ Xõu; xõu kim, xõu chuỗi, xõu xộ.
+ Sõu; sõu bọ, sõu sắc, sõu rộng.
+ Xẻ; xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rónh, xẻ tà.
+ Sẻ; chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ ỏo.
- H/s lắng nghe.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.Tập làm văn
Tiết 15: Nghe kể: Giấu cày .Giới thiệu về tổ em.
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe và kể lại được cõu chuyện "Giấu cày". Hiểu nội dung cõu chuyện và tỡm được nội dung gõy cười của chuyện.
- Nghe và nhận xột được lời kể của bạn.
- Dựa vào bài tập làm văn tuần 14, viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ của em.
II. Đồ dựng dạy học:
- Viết sẵn nội dung bài tập.
III. Cỏc hoạt động dậy học:
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 1p
2. K/t bài cũ: 4p
- Gọi 2 h/s lờn bảng y/c kể lại cõu chuyện Tụi cũng như bỏc và giới thiệu về tổ của em.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới: 32p
a./ Giới thiệu bài, ghi tờn bài.
b./ H/d kể chuyện:
- G/v kể chuyện 2 lần.
- Hỏi: Khi được gọi về ăn cơm bỏc nụng dõn núi thế nào?
- Vỡ sao bỏc bị vợ trỏch?
- Khi thấy mất cày bỏc làm gỡ?
- Vỡ sao cõu chuyện đỏng cười?
- Y/c 1 h/s kể lại cõu chuyện.
- Y/c h/s kể theo cặp.
- Gọi 1 số h/s kể lại cõu chuyện trước lớp.
- Nhận xột ghi điểm.
c./ Viết đoạn văn kể về tổ em:
- Gọi 2 h/s đọc lại gợi ý của giờ tập làm văn tuần 14.
- Gọi 1 h/s kể mẫu về tổ của em.
- Y/c h/s dựa vào gợi ý và phần kể đó trỡnh bầy tiết trước và viết đoạn văn vào vở.
- Gọi 5 h/s đọc bài trước lớp sau đú nhận xột, cho điểm.
- Thu để chấm cỏc bài cũn lại.
4. Củng cố, dặn dò: 3p 
- Gv chốt lại ND bài
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà kể lại cõu chuyện cho g/đ nghe, c/b bài sau Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn.
- Hỏt
- 2 h/s lờn bảng thực hiện y/c, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s lắng nghe.
- Bỏc nụng dõn núi to: "Để tụi giấu cỏi cày vào bụi đó".
- Vợ bỏc trỏch vỡ bỏc giấu cày mà lại la to thế thỡ kẻ gian biết lấy mất.
- Bỏc chạy về nhà thỡ thào vào tai vợ: "Nú lấy mất cày rồi".
- Vỡ bỏc nụng dõn ngốc nghếch khi giấu cày cần kớn đỏo để mọi người khụng biết thi bỏc lại la thật to chỗ bỏc giấu cày, khi mất cày đỏng lẽ bỏc phải hụ to cho mọi người biết mà tỡm giỳp thỡ bỏc lại chạy về thỡ thào vào tai vợ.
- 2 h/s ngồi cạnh nhau, kể cho nhau nghe.
- 3-5 h/s thực hành kể trước lớp.
- 2 h/s đọc trước lớp.
- 1 h/s kể mẫu, h/s cả lớp theo dừi và nhận xột.
- H/s viết bài vào vở.
- 5 h/s lần lượt trỡnh bày bài viết, h/s cả lớp theo dừi và nhận xột.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Sinh hoạt 
Nhận xét tuần 15.
I / mục đích yêu cầu:
- Tổng kết, đánh giá các mặt hoạt động để các em thấy đợc ưu, nhược điểm của bản thân , từ đó có hướng phấn đấu, sửa chữa
-Rút kinh nghiệm công tác tuần qua và đề ra công tác tuần tới (tuần 16)
II/ Nội dung sinh hoạt
 -Tổ trưởng nhận xét
 - Lớp trưởng nhận xét
 - GV chủ nhiệm nhận xét
1/ Nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
- Đạo đức: duy trì nề nếp: chào hỏi mọi ngời; nề nếp ra, vào lớp, ý thức tu dưỡng đạo đức của bản thân.
- Học tập: học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài đúng quy định, ý thức xây dựng bài trong các tiết học.
 - Các hoạt động Sao nhi đồng: duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động theo đúng quy định của Đội đề ra.
2/ Rút kinh nghiệm chung trong tuần- Đề ra công tác tuần tới
- Nhắc nhở HS rút kinh nghiệm những nhược điểm mắc phải trong tuần và duy trì tốt các mặt hoạt động: Đạo đức, học tập và các hoạt động của đội
- Y/c HS thực hiện tốt với ý thức tự giác, nghiêm túc.
- GV giao nhiệm vụ cho từng cá nhân:Tổ trưởng, lớp phó, lớp trưởng giám sát các thành viên trong lớp thực hiện tốt các mặt hoạt động trong tuần 16.
Kí duyệt
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 L3 soan s.doc