Giáo án Lớp 3 Tuần 16 ( buổi chiều)

Giáo án Lớp 3 Tuần 16 ( buổi chiều)

TIẾNG VIỆT

Luyện đọc: Đôi bạn

I/ Mục đích yêu cầu:

 -Đọc đúng, rành mạch,bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở làng quê (những người sẵn sàng giúp đỡ người khác, hi sinh vì người khác) và vì tính cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn

* Giáo dục HS biết quí trọng tình cảm bạn b.

II/ Chuẩn bị: - GV: sgk

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 16 ( buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 16( BUỔI CHIỀU)
THỨ
MÔN
TIẾT
TG
TÊN BÀI DẠY
Thứ 2
6/12/09
T.Anh
T.Anh 
ÂN
T16(BS)
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Thứ 3
7/12/09
HĐNGLL
Đạo đức
Thủ công
T16(BS)
T16(BS)
T16(BS)
GV Tổng phụ trách dạy
Giáo viên bộ môn dạy 
Giáo viên bộ môn dạy 
Thứ 4
8/12/09
TV
T 
Tự học
40
40
40
 Luyện đọc: Đôi bạn.
Ơn: Tính giá trị của biểu thức.
Luyện viết chính tả: Đôi bạn
Thứ 5
9/12/09
T
Tự học
HĐNGLL
T16(BS)
40
40
40
Ơn: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo).
Ơn TLV:Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn
Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn
Thứ 6
10/12/09
TV
TD
TViết
T16(BS)
T16(BS)
40
40
Luyện viết chính tả: Về quê ngoại
Giáo viên bộ môn dạy
Ôn chữ hoa M
ND: 6/12/2010 - Tiếng Anh( Tiết 23,24)
 - ÂM NHẠC ( Tiết 16) GV bộ môn soạn
ND:7/12 /2010 - HĐNGLL
 - Đạo đức	 GV bộ môn soạn
 - Thủ công
ND: 8/12/2010 TIẾNG VIỆT
Luyện đọc: Đôi bạn
I/ Mục đích yêu cầu:
	-Đọc đúng, rành mạch,bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở làng quê (những người sẵn sàng giúp đỡ người khác, hi sinh vì người khác) và vì tính cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn
* Giáo dục HS biết quí trọng tình cảm bạn bè.
II/ Chuẩn bị: - GV: sgk	- HS : sgk
III/ Các hoạt động dạy - học:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Khởi động: Hát
KTBC: Nhà bố ở
Bài mới:	* Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
GV đọc toàn bài.
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- GV đọc từng câu 
 - Đọc từng đoạn trước lớp 
 - GV hỏi lại từ ngữ tiết 1:phần chú giải sgk
 - Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc nhóm cả bài
- GV nx sự tiến bộ của HSY.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
 - GV cho HS đọc thầm 
* Giáo dục HS HS biết quí trọng tình cảm bạn bè.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Luyện đọc theo từng đoạn
- HDHS đọc theo giọng người dẫn chuyện, người cha
- GV nx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
4. Củng cố, dặn dị: 
- Về đọc lại bài + TL câu hỏi sgk ;
 Xem: Đọc thêm bài “ Về quê ngoại”
- 3 HS đọc bài+ TLcâu hỏi SGK
- HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếpcâu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
+ HS giải thích.
-HS đọc nhóm 3
-Nhóm2( HSY lên bàn GV đọc) - Phú, Thuật, Huyền
- HS đọc thầm
- CNTL
* HS theo dõi
-5 HS tự giác
-2HS đọc 
- ĐT + CN
-HS nx từng bạn
- HS chú ý
 Toán
Ơn: Tính giá trị của biểu thức
I/ Mục tiêu:
	-Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia.
	-Aùp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “”.
- HS làm được BT1, 2, 3trang 86; HSG làm BT4
II/ Chuẩn bị: * GV: Vở BTT * HS: Vở BTT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy - học:
	Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . KTBC: KT cửu chương
2. Bài mới:- Giới thiệu bài + ghi tựa 
* Hoạt động 1: Ơn: Tính giá trị của biểu thức
- GV gọi HS nêu lại cách tính biểu thức chỉ cĩ phép cộng, trừ( nhân, chia) 
* Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Vở BTT trang 86
- GV ghi bảng các phép tính 
- GV theo dõi sửa sai HSY, HSKT
- GV nx + tuyên dương
* Bài 2:: Vở BTT trang 86
- Tương tự BT 1
 — Bài 3: Vở BTT trang 86
44 : 4 x 5 . . . 52
41 . . . 68 – 20 – 7 
47 . . . 80 + 8 – 40 
- Gv nx
 —Bài 4: Vở BTT (HSG làm)
 - GV HD tĩm tắt
1 gĩi mì : 80 g	
1 gĩi kẹo: 50g 
3 gĩi mì + 1 gĩi kẹo: . . . g?
- GVnx
3. Củng cố, dặn dị:
- Trị chơi: Xì điện
 - DD : Xem :Tính giá trị biểu thức (tiếp theo).
- GV nx tiết học
- CN + ĐT
- HS nhắc lại
- CNTL
—HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm vở BTT ( HSY, HSKT lên bảng)
- HS nx
—HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm vào vở BTT 
- CN lên bảng
- HS nx
—HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm vào bảng con
- HS lên bảng làm
-HS nhận xét.
- Cả lớp cùng chơi
—HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm vở BTT
- CN lên bảng
- HS nx
- HS chú ý
Tự học
Luyện viết chính tả: Đôi bạn
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- HSG viết đúng chính tả bài “Đôi bạn.” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết)
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK - Bảng con, vởtập trắng
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc một đoạn viết
 - GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
 - GV hướng dẫn HS nhận xét. 
 + Bài viết cĩ mấy câu?
 + Sau dấu chấm viết như thế nào?
+ Tên riêng của người phải viết như thế nào?
 - GV hướng dẫn HS viết từ khó : nghe chuyện, chiến tranh, sẵn lịng, cứu người, ngần ngại.
- GV nx bảng đẹp
3. Hoạt động 3:Viết vào vở
* GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm xong rồi viết)
- GV HD bắt lỗi
- GVchữa lổi phổ biến
- GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật, Huyền)
- GV nx sự tiến bộ của HSY
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD
- DD : Viết mỗi chữ sai 1 dòng
-Cả lớp đọc thầm
-2 HS đọc
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
- HSY tìm + PT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
* HS viết vào vở
- HS đổi vở KT 
- HS báo cáo
- HS chú ý
- HS tuyên dương
- HS chú ý
 ND: 9/12/2010	TOÁN
Ơn: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 
I/ Mục tiêu:
 	- Biết Tính giá trị của biểu thức cĩ phép nhân, chia, cộng, trừ lẫn lộn
- HS làm được BT1,2,3 trang 87 vở BTT 
II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: vở, bảng con.
 III/ Các hoạt động dạy - học :
	 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát.
2. KTBC: KT cửu chương
3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 1: Ơn: Tính giá trị của biểu thức
- Gv hỏi lại quy tắc
* Hoạt động 2: Thực hành
— BT 1: Vở BTT
- GV theo dõi HSY, HSKT sửa sai HS
- GVnx
— BT 2: Vở BTT 
- Muốn điền đúng, sai em làm như thế nào?
- GVnx
* Hoạt động 2: Giải tốn cĩ lời văn 
— BT 3: Vở BTT 
- GVHD tĩm tắt 
 + 5 hàng : 24 nam, 21 nữ ( ? HS)
 + 1 hàng: . . . HS ?	
- GVnx
4. Củng cố, dặn dị:
- Trị chơi: Xì điện
 - GV nx tiết học
- Xem: học thuộc cửu chương để áp dụng làm BT
- CN + ĐT
- CN nhắc lại
* HS đọc bảng chia CN + ĐT
- CN nêu
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở BTT
- CN lên bảng+HSnx
— HS nêu yêu cầu
- CNTL
- HS làm vở BTT
- 6 HS lên thi đua
- HSNX
— HS nêu yêu cầu
- HS làm vở BTT
- 2 CN lên bảng thi đua
 - HSnx
- Cả lớp cùng chơi
Tự học
Ôn TLV: Nói về thành thị, nông thôn.
 I/ Mục đích yêu cầu:
	 	 -Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 – 10 câu ) nĩi về thành thị, nơng thơn.
 II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ chép gợi ý BT2. * HS: vở 
 III/ Các hoạt động dạy – học:
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1) KTBC: Khơng KT
2) Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa.
* Hoạt động 1: Làm bài miệng
- GV yêu cầu HS làm miệng theo gợi ý sau
a) Nhờ đâu em biết( em biết khi đi chơi, khi xem ti vi, khi nghe kể, . . . )? 
b) Cảnh vật, con người ở nơng thơn ( hoặc thành thị ) cĩ gì đáng yêu?
c) Em thích nhất điều gì?
- GV theo dõi giúp đỡ nhĩm cĩ HSY, HSKT
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Làm bài viết.
- GV theo dõi HSY, HSKT
- GV mời 4 –5 HS đọc bài của mình.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
3. Củng cố, dặn dị: 
- GV nx tiết học
- Xem bài: Đọc bài văn cho cha mẹ nghe
- HS nhắc lại
* HS đọc thầm nội dung gợi ý.
- HS thảo luận nhĩm 4 nĩi cho nhau nghe 
a) Nêu là thành thị thì nêu được lý do vì sao em biết ? Nêu là nơng thơn em đã chứng kiến .
b) Nêu được cảnh vật, con người ở nơng thơn ( hoặc thành thị ) đáng yêu như thế nào?
c) Em thích nhất điều gì nhất trong những chi tiết đáng yêu mà em kể ở câu b).
-HS nĩi trước lớp
- HSnx
* HS viết những điều đã nĩi vào vở
- HS đọc bài trước lớp
- HSnx
- HS chú ý
Hoạt động ngồi giờ lên lớp
Uống nước nhớ nguồn
I- MỤC TIÊU: Giúp HS 
-Tham quan thắng cảnh quê hương( đền thờ Nguyễn Trung Trực nếu cĩ thời gian) 
-Biết được các hoạt đơng chăm sĩc, làm sạch, đẹp nghĩa trang liệt sĩ, . . . 
- Biết được cảnh đẹp của quê hương
- Có ý thức vệ sinh mơi trường
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh sưu tầm 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Giới thiệu thắng cảnh quê hương
- Ở quê em cĩ thắng cảnh gì đẹp?
- Gv giới thiệu đền thờ nguyễn Trung Trực qua tranh ảnh?( hoặc đi tham quan)
- GV cho xem thêm các tranh, ảnh sưu tầm về thắng cảnh quê hương
* GDHS: Biết ơn các anh hùng đã hy sinh cho các em yên vui học
 hành , các em phải chăm lo học tập để xây dựng đất nước ngày càng giàu đẹp sau này.
2/ Hoạt động 2: Giới thiệu các hoạt động chăm sĩc, làm 
sạch, đẹp nghĩa trang liệt sĩ, . . . 
- GV đính tranh các cảnh đẹp chăm sĩc, làm sạch, đẹp nghĩa trang 
liệt sĩ
- Làm sạch, đẹp nghĩa trang liệt sĩ để làm gì?
- GV chốt lại
3/ Hoạt động 2: Giáo dục bảo vệ mơi trường
- Để trường, lớp học sạch, đẹp em làm gì?
- Liên hệ lớp
+ Bạn nào biết giữ vệ sinh chung
+ Bạn nào cịn vứt rát bừa bãi
- GV nx chung
 IV-CỦNG CỐ DĂN DÒ:
- GDHS:Uống nước nhớ nguồn
-Nhắc nhỡ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ mỗi ngày
- HS TL
- HS theo dõi
-HS quan sát
* HS theo dõi
- HS quan sát
+ CNTL
- HS lắng nghe
- HS TL
+ HS tự giác
+ HS tự giác
- HS chú ý
- HS chú ý thực hiện
ND: 10/12/2010 
Tiếng Việt
Luyện viết chính tả: Về quê ngoại
I. Mục tiêu: Giúp HS
 - HSG viết đúng chính tả bài “Về quê ngoại.” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết)
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK - Bảng con, vởtập trắng
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc một đoạn viết
 - GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
 - GV hướng dẫn HS nhận xét. 
 + Bài viết cĩ tất cả bao nhiêu câu ? 
+ Sau mỗi câu cĩ dấu gì?
 + Đầu mỗi dịng thơ viết như thế nào?
+ Gv gọi HS nêu cách trình bày thể thơ lục bát
- GV hướng dẫn HS viết từ khó :ríu rít, hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm. . . . 
- GV nx bảng đẹp
3. Hoạt động 3:Viết vào vở
* GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm xong rồi viết)
- GV HD bắt lỗi
- GVchữa lổi phổ biến
- GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật, Huyền)
- GV nx sự tiến bộ của HSY
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD
- DD : Viết mỗi chữ sai 1 dòng
-Cả lớp đọc thầm
-2 HS đọc
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
- HSY tìm + PT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
* HS viết vào vở
- HS đổi vở KT 
- HS báo cáo
- HS chú ý
- HS tuyên dương
- HS chú ý
TD
GV bộ môn dạy
Tập viết (Tiết 16) 
Ôn chữ hoa M – Mạc Thị Bưởi
I/ Mục đích yêu cầu:
	Viết đúng chữ hoa M ( 2 dòng);T,B ( 1 dòng) viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi(1 dòng) và câu ứng dụng :Một cây núi cao.( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ , chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
* GD HS biết ơn các anh hùng .
II/ Chuẩn bị:	* GV: Mẫu viết hoa M * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
	 Các chữ Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Làm quen với biểu thức
2. BM:- GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ M hoa.
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ M.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
Luyện viết chữ hoa.
 GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: M.
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV yêu cầu HS viết chữ “M” vào bảng con.
HS luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi 
 - GV giới thiệu về Mạc Thị Bưởi. 
 - GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
GV mời HS đọc câu ứng dụng.
 Một cây làm chẳng nên non.
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- GV giải thích câu tục ngữ.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
3. Củng cố - Dặn dị:
-Dặn học sinh về viết phần ở nhà 
- Xem: Ơn chữ nhoa N
-Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con
- HS nhắc lại
-HS quan sát.
-HS nêu.
-HS tìm.
-HS quan sát, lắng nghe.
-HS viết các chữ vào bảng con.
-HS đọc: tên riêng Mạc Thị Bưởi .
- HS theo dõi
-HS viết trên bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng:
-HS viết trên bảng con các chữ: Một, 
-HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
-HS viết vào vở
-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
- HS theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3(115).doc