Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

I. MỤC TIÊU :

* Kiểm tra đọc .

* Nội dung : Các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17 .

* Kĩ năng đọc thành tiếng : Phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 70 chữ / 1 phút , biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .

* Kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1 , 2 câu hỏi về nội dung bài đọc .

* Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài :Rừng cây trong nắng .

II. CHUẨN BỊ :

+ Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc .

+ Bảng phụ ghi sẵn bài tập .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

1. Ổn định : Hát

2. Bài cũ : Anh Đom Đóm

H: Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu ? (K Vinh)

H : Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm? (KLành)

H : Nêu nội dung chính của bài ? (Ka Liên)

 

doc 24 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 :
Ngày soạn: 31 / 12 / 2007 
Ngày dạy : Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007
Tập đọc ( Tiết 1)
 ÔN TẬP- KIỂM TRA 
 TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG .
I. MỤC TIÊU :
* Kiểm tra đọc .
* Nội dung : Các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17 .
* Kĩ năng đọc thành tiếng : Phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 70 chữ / 1 phút , biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .
* Kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1 , 2 câu hỏi về nội dung bài đọc .
* Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài :Rừng cây trong nắng .
II. CHUẨN BỊ :
+ Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc .
+ Bảng phụ ghi sẵn bài tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định : Hát 
2. Bài cũ : Anh Đom Đóm 
H: Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu ? (K’ Vinh)
H : Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm? (K’Lành)
H : Nêu nội dung chính của bài ? (Ka Liên)
3 . Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoại động 1 : Kiểm tra tập đọc :
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
+ Gọi HS đọc và trả lời 1 , câu hỏi về nội dung bài đọc .
+ Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi .
+ Cho điểm trực tiếp từng HS 
*Kiểm tra 7/ 26 em.
Hoạt động 2 :Luyện viết chính tả
+ GV đọc đoạn văn 1 lượt 
+ GV giải nghĩa các từ khó 
* Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm , gợi sự tôn kính .
* Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy .
H : Đoạn văn tả cảnh gì ? 
+ Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng . 
H : Rừng cây trong nắng có gì đẹp ? 
+ Có nắng vàng óng , rừng cây uy nghi , tráng lệ ; mùi hương lá tràm thơm ngát , tiếng chim vang xa , vọng lên bầu trời cao xanh thẳm . 
H : Đoạn văn có mấy câu ? 
H : Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa ? 
+ YC HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viềt chính tả .
+ YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được 
+ GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài .
+ GV đọc lại bài cho HS soát lỗi 
+ Thu , chấm bài .
+ Nhận xét một số bài đã chấm . 
+ Lần lượt từng HS bốc thăm bài , về chỗ chuẩn bị .
+ Đọc và trả lời câu hỏi 
+ Theo dõi và nhận xét 
+ Theo dõi GV đọc , 2 HS đọc lại .
- HS trả lời .
- Đoạn văn có 4 câu 
- Những chữ đầu câu .
- HS nêu từ khó .
-HS lên bảng viết , HS viết bảng con 
- Nghe GV đọc và chép bài .
- Đổi vở cho nhau , dùng bút chì để soát lỗi , chữa bài . 
4. Củng cố – dặn dò
+ Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài sau .
KỂ CHUYỆN ( Tiết 2 ) 
 ÔN TẬP –KIỂM TRA TẬP ĐỌC
 VÀ HỌC THUỘC LÒNG .
I .MỤC TIÊU :
* Kiểm tra đọc .
* Ôn luyện cách và so sánh .
* Ôn luyện về mở rộng vốn từ .
II. CHUẨN BỊ :
+ Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc .
+ Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3 .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ : Không .
3 , Bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 ;. Kiểm tra tập đọc :
+Gọi HS bốc thăm chuẩn bị ,lên đọc và trả lời câu hỏi .GV nhận xét ghi điểm .
* Hoạt động 2 : Ôn luyện về so sánh :
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2 
H : Nến dùng để làm gì ? (thắp sáng)
* Gỉai thích : nến là vật để thắp sáng , làm bằng mỡ hay sáp , ở giữa có bấc , có nơi còn gọi là sáp hay đèn cầy .
H : Cây dù giống như cái ô : Cái ô dùng để làm gì ? (che nắng , che mưa)
* Giải thích : dù là vật như chiếc ô dùng để che nắng , mưa cho khách trên bãi biển .
+ YC HS tự làm 
+ Gọi HS chữa bài , GV gạch 1 gạch dưới các hình ảnh so sánh , gạch hai gạch dưới từ so sánh . 
+ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ .
+ Đước mọc san sát , thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi . 
* Hoạt động 3 :. Mở rộng vốn từ :
Bài 3 :
+ Gọi HS đọc YC .
+ Gọi HS đọc câu văn .
+ Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển .
* Chốt lại và giải thích : Từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông , trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá .
+ Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói .
+ YC HS làm bài vào vở . 
Gọi 5 em đọc và trả lời 1 câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS đọc YC trong SGK .
+ 2 HS đọc 
+HS trả lời .
+HS trả lời .
+ HS tự làm vào nháp 
+ 2 HS chữa bài 
+ HS làm bài vào vở .
+ 1 em đọcï YC trong SGK 
+ 2 em đọc câu văn trong SGK 
+ HS nói theo ý hiểu của mình . 
+ 3 em nhắc lại 
+ HS tự viết vào vở .
+ 5 em đặt câu
5. Củng cố – dặn dò :
+ Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh 
+ Nhận xét câu HS đặt .
+ Dặn HS về nhà ghi nhớ nghĩa của từ biển lá xanh rờn và chuẩn bị bài sau .
ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
+ Củng cố lại nội dung các bài 4 , 5 ,6 để các em hiểu được : 
+ Trẻ em có quyền được sống với gia đình , có quyền được cha mẹ quan tâm , chăm sóc , đồng thời các em phải có bổn phận quan tâm , chăm sóc ông , bà , cha , me , anh , chị , em . . .
+ Cần quan tâm đến bạn khi có chuyên buồn , vui . Quyền được đối xử bình đẳng , quyền được hỗ trợ và giúp đỡ . 
+ HS hiểu thế nào là tích cực tham gia việc trường , việc lớp và có quyền được tham gia việc trường , việc lớp. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi . GV nhận xét ghi điểm .
H : Chúng ta cần phải làm gì đối với các thương binh , liệt sĩ ? ( Phong ) 
H : Hãy kể các hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở địa phương em ? ( Trâm) 
3. Bài mới : GT bài , ghi đề. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 : Ôn bài 4 
+ YC HS nhắc lại sự quan tâm chăm sóc của ông bà , cha mẹ dành cho mình ? 
+ GV nhắc lại kết luận của bài / 48 
+ YC HS kể chuyện “ Bó hoa đẹp nhất ”
* HĐ2 : HD ôn bài 5 
+ YC HS nhắc lại các tình huống trong tranh , và nội dung của các tranh trong bài 
+ GV nhắc lại kết luận chung / 53 
* HĐ3 : HD ôn bài 6 
+ YC HS nêu được biểu hiện tham gia việc trường , việc lớp trong nội dung các tranh .
+ GV nhắc kết luận chung trang 58 
+ 3 em nhắc lại 
+ HS lắng nghe 
+ 2 em kể lại chuyện , lớp lắng nghe 
+ 2 em trả lời tranh và nội dung tranh 
+ HS lắng nghe 
+ 3 em trả lời , lớp lắng nghe bổ sung 
+ HS lắng nghe 
4. Củng cố , dặn dò :
+ YC HS nhắc lại kết luận của bài 4 , 5 , 6 trang 48 , 53 và 58 sách SK . 
+ GV nhận xét , tuyên dương và giáo dục các em thực hành theo nội dung các bài vừa được ôn tập . Nhận xét trong giờ học .
+ Dặn dò vê nhà ôn lại các bài đã học .
Toán
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS. 
 + Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
 + Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan 
+Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác . 
II. CHUẨN BỊ : Thứơc thẳng , phấn màu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 1. Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng đo rồi cho biết độ dài hình vuông , hình chữ nhật sau (K’Brảo,Tiến)
 3. Bài mới : Giới thiệu bài , ghi bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : HD xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật . 
a. Ôn tập về chu vi các hình :
+ GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm , 7cm , 8cm , 9cm và YC HS tính chu vi của hình này .
H : Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào ? 
+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó . 
b. Tính chu vi hình chữ nhật :
+ Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm , chiều rộng là 3 cm .
+ YC HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD .
+ YC HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ : cạnh AB và cạnh BC ) 
H : 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
+ 14cm gấp 2 lần 7cm 
H : Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài ? 
+ Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài .
+ Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng , sau đó nhân với 2 . Ta viết là ( 4 + 3 ) x 2 = 14 .
+ HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
+ Lưu y:ù HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng 1 đơn vị đo 
* HĐ2 : Luyện tập thực hành 
Bài 1 :
+ Nêu YC của bài toán và YC HS làm bài 
+Yêu cầu HS làm nháp .
+ GV nhận xét , sửa bài 
+ YC HS nêu lại cách tính c hu vi hình chữ nhật . 
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề bài 
H : Bài toán cho biết những gì ? 
+ Mảnh đất hình chữ nhật . 
+ Chiều dài 35m , chiều rộng 20m. 
H : Bài toán hỏi gì ? 
+ Chu vi của mảnh đất . 
+ HD : chu vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m , chiều rộng 20m . 
+ YC HS làm bài . 
+ Chấm và sửa bài . 
Bài 3 :
+ HD HS tính chu vi của hai hình chữ nhật , sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng . 
+ HS thực hiện YC của GV .
Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm 
+ Quan sát hình vẽ 
+ Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : 
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm 
+ Tổng của 1 cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là : 4cm + 3cm = 7cm .
+ HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức . 
+HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật .
+HS đọc đề bài .
+ HS lên bảng, HS lớp làm vào nháp .
+ HS đọc đề , 2 em thảo l ... mấy của một số . . . 
+Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1. Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng làm toán , GV nhận xét ghi điểm 
* Đặt tính rồi tính .
48 x 6 103 x 9
124 x 7 (K Brảo) 540 x 4(K’Lành)
* Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 89 m và hơn chiều rộng 23 m . (Nhi)
3. Bài mới : Gt bài , ghi đề. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : HD luyện tập về nhân chia 
Bài 1 
+ YC HS tự làm bài vào SGK
+ GV nhận xét , sửa sai . 
Bài 2 
+ YC HS đọc đề bài .
+YC HS làm bảng con .
+ Chữa bài , YC một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài . 
+GV nhấn mạnh cách thực hiện tính chia 
* HĐ2 : Luyện tập về tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông . 
Bài 3 :
+ Goiï HS đọc đề bài , sau đó YC HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài 
+ Chấm bài , sửa bài . 
Bài 4 
+ YC HS đọc đề bài 
H : Bài toán cho ta biết những gì ? 
H : Bài toán hỏi gì ? 
+GV hướng dẫn giải toán .
H : Muốn biết sau khi đã bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì ? 
+ YC HS làm tiếp bài 
+ GV chấm bài , nhận xét , sửa bài . 
* HĐ3 : HD luyện tập về tính giá trị biểu thức . 
Bài 5 
+ YC HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài . ( Hoặc cho HS tự làm bài sau đó khi chữa bài thì YC các em nói rõ cách tính của mình ) . 
+ HS nêu kết quả 
+HSđọc YC bài .
+ HS lên bảng làm bài , HS làm bảng con .
+ HS lên bảng làm bài , HS làm vào vở . 
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
( 100 + 60 ) x 2 = 320 ( m )
Đáp số =320 m
+ 1 em đọc bài .
+HS tìm hiểu đề bài .
+ Ta phải biết được đã bán được bao nhiêu mét vải , sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số mét vải đã bán . 
+ 1 em lên bảng làm bài , HS làm vào vở 
a. 25 x 5 + 30 = 50 + 30 
 = 80
b. 75 + 15 x 2 = 75 + 30 
 = 105
c. 70 + 30 : 2 = 70 + 15 
 = 85 
4. Củng cố – dặn dò :
 + YC HS về nhà ôn tập thêm về phép nhân , chia trong bảng và nhân , chia số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ; Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì . Nhận xét tiết học . 
THỂ DỤC 
SƠ KẾT HỌC KỲ I
I/ MỤC TIÊU:
-Sơ kết học kỳ I . Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức , kỹ năng đã học , những ưukhuyết điểm trong học tập đề từ đó có ý thức luyện tập tốt hơn .
- HS có ý thức giữ gìn trật tự, kỉ luật lớp học.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 
+ GV : Sân trường sạch sẽ. Còi, kẻ sẵn các vạch cho kiểm tra đi vượt chướng ngại vật thấp.
III/ NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP:
Phần
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp cách tổ chức.
Mở đầu
Cơ bản
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp
- Chơi trò chơi “Có chúng em”
- Ôân bài thể dục phát triển chung.
-Cho những HS chưa hoàn thành các nội dung kiểm tra được ôn lại và kiểm tra lại 
* Sơ kết học kỳ I .
-Cho HS lần lượt hệ thống lại các kiến thức đã học .
-Đánh giá kết quả học tập của từng tổ , nhóm .
* Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột” 
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và nội quy chơi
- GV dùng còi để điều khiển trò chơi cho HS chơi
- GV cho HS tập một số động tác hồi tĩnh
– Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV nhận xét và công bố kết quả kiểm tra.
- GV giao bài về nhà: Ôân ĐHĐN và RLTTCB đã học.
1-2 ‘
2’
1-2’
3-4’
1 lần
5’
13’
4 – 6’
1’
1’
2 – 3’
2’
1’
1’
1’
HS tập trung ra sân
* * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
-HS tiến hành chơi .
- Mỗi lần 4x8 nhịp 
- Nhắc lại các kiến thức đã học .
-Tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số .
-Bài TD phát triển chung .
- Thể dục RLTTKN và vận động cơ bản 
-Các trò chơi : Tìm người chỉ huy , Thi xếp hàng , Mèo đuổi chuột , Chim về tổ , Đua ngựa .
- Cả lớp chơi trò chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng.
- Nghe hiệu lệng chơi trò chơi bằng còi.
- Tập hợp lớp
-Lớp vỗ tay và hát 
Ngày soạn : 4 / 1 / 200 7
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 5 tháng 1 năm 2007 
Chính tả
KIỂM TRA ĐỌC ĐỌC HIỂU . 
( ĐỀ CỦA SỞ RA )
Tự nhiên- xã hội
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU :
* Sau bài học , HS biết : 
+ Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người . 
+ Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống . 
II. CHUẨN BỊ :
 + GV : Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải , ảnh thu gom và xử lý rác thải 
 + Các hình trong SGK trang 68 , 69 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1. Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Gọi 3 trả lời các câu hỏi sau . 
 H : Nêu các hoạt động nông nghiệp ở nơi em đang sống ? ( Ánh) 
 H : Hãy nêu các hoạt động thông tin liên lạc ở nơi em đang sống ? ( Ngọc Ánh) 
 3. Bài mới : Gt bài , ghi đề. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với con người .
* Cách tiến hành 
Bước 1 : Thảo luận nhóm .
+ Chia nhóm quan sát các hình 1 , 2 / 68 
H : Hãy nêu cảm giác của bạn khi đi qua đống rác ; Rác có hại như thế nào ? 
H : Những sinh vật nào thường sống ở đống rác ? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ? 
Bước 2 : YC các nhóm trình bày .
-GV nhận xét , bổ sung .
* Kết luận : Trong các loại rác , có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bêänh . Chuột , gián , ruồi . . . thường sống ở nơi có rác . Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người 
* HĐ2 : Làm việc theo cặp 
* Mục tiêu : HS nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải .
* Cách tiến hành : 
Bước 1 : YC HS quan sát các hình trong SGK trang 69 . 
+ YC chỉ nói việc làm nào đúng , việc làm nào sai .
Bước 2 : YC đại diện các nhóm trình bày , các nhóm khác bổ sung . 
+ YC 1 em đọc câu hỏi SGK / 69 
H : Tại sao chúng ta không nên vứt rác ở nơi công cộng ? 
H : Ở địa phương em rác được sử lý như thế nào ? 
* Rút ra kết luận : Rác được sử lý theo 4 cách .
 + Chôn 
 + Đốt 
 + Ủ ( để bón ruộng ) 
 + Tái chế 
+ YC đọc lại phần bóng đèn tỏa sáng trong SGK / 68 , 69 
* HĐ3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn . 
*Ví dụ bài “ Chúng cháu yêu cô lắm ” 
Nội dung : . . . 
Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh
Cô dạy chúng cháu vui học hành
Tình tang tính ,tang tính tình
Dạy chúng cháu yêu lao động
+ YC cả lớp hát 
+ Chia nhóm 2 thảo luận và trả lời các câu hỏi . 
+ Rác nếu vứt bừa bải sẽ là vật trung gian truyền bệnh . 
+ Xác súc vật chết vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa sinh nhiễm mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như ruồi , muỗi , chuột . . . 
+ Đại diện các nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung .
+ HS nhắc lại kết luận . 
+ HS quan sát theo cặp đôi . 
+ Lần lược các nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung . 
+ HS trả lời 
+ HS trả lời 
+ HS nhắc lại 
+ 2 em đọc 
+ Từng bàn tập sáng tác 
+ HS hát cá nhân , theo bài và cả lớp 
+ Cả lớp hát 1 lần 
 4. Củng cố – dặn dò :
+ YC 2 em nhắc lại phần bóng đèn toảsáng SGK trang 68 , 69 
+ Hát đoạn bài hát “ Chúng cháu yêu cô lắm ” 1 lần 
+ GV nhận xét trong giờ học .
+ Dặn dò về nhà học bài và thực hành tốt vứt giấy , rác đúng quy định ở mọi nơi .
Tập làm văn
KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN )
( ĐỀ CỦA SỞ RA )
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Cuối kì I )
( ĐỀ CỦA SỞ RA )
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 18
I . MỤC TIÊU :
+ Nhận xét ưu khuyết điểm của tuần 18,Tổng kết chủ đề 22/12.
+ Vạch ra phương pháp tuần 19 để thực hiện cho tốt.
+Thực hiện chủ đề “Yêu đất nước Việt Nam”
II . NỘI DUNG SINH HOẠT 
1) Lớp trưởng duy trì tiết sinh hoạt 
2) Các tổ tự nhận xét trong tổ mình về các mặt 
3) GV chủ nhiệm nhận xét chung về các mặt 
a) Đạo đức : Đa số các em ngoan , chăm chỉ biết nghe lời cô . Tự giác trong các mặt học tâp cũng như sinh hoạt . Bên cạnh đó vẫn còn một vài em hay nói chuyện riêng trong giờ học như : Dịu K’Tờng K’ B Rảo ,K’Vinh. Đi học tương đối đều .
b) Học tập : Có nhiều tiến bộ so với tuần qua , ý thức học tập ở các môn học được đi lên , học và làm bài ở nhà tương đối đấy đủ , rèn chữ , giữ vở khá sạch sẽ . Một số đọc , viết còn chậm , làm tính còn yếu như : K’Lành, Ka Liên , V iết Ánh , Ka Hos Một số bạn chữ xấu , cẩu thả . bẩn .
c) Các mặt khác : Vệ sinh cá nhân, trường lớp tương đối sạch sẽ , tham gia các mặt khác tự giác, có ý thức khá tốt. .Tham gia khá tốt các hoạt động của nhà trường theo chủ đề như “Kể chuyện hay viết chữ đẹp, dành nhiều sao chiến công”. Tham gia sinh hoạt sao nghiêm túc . Đóng góp các khoản tiền còn chậm . Thực hiện an toàn giao thông tốt .
4 ) Phương hướng tuần 19 :
+ Thi đua dành hoa chuyên cần . Đảm bảo sĩ số. 
+Tiếp tục xây dựng nề nếp tự quản và nề nếp ra vào lớp tốt.
+ Tiếp tục rèn chữ , giữ vở cho sạnh sẽ ,đẹp . 
+ Học và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp .
+ Đi học chuyên cần , đúng giờ ,không nghỉ học ,bỏ học .
+ Giữ vệ sinh cá nhân và an toàn giao thông đường bộ.
+ Tham gia học phụ đạo vào đầu giờ học mỗi ngày .
+ Sưu tầm tranh ảnh về đất nước và ở địa phương em .
+ Góp sức làm trường xanh , sạch , đẹp.	
+ Nhắc nhơÛ HS đóng góp các khoản tiền đầy đủ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao anLOP 3giao an tuan 18.doc