Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing

Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing

Tiết 2:Toán:

ĐIỂM Ở GIỮA.

TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

I. Mục tiêu:

 - Biết điểm ở giữa 2 điểm cho trước .

 - Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng .

 * Ghi chú : Bài tập cần làm: Bài 1;2;4

 -Bảng phụ vẽ sẵn hình của bài tập

II . Đồ dùng dạy học

 -Bảng phụ : Thước có vạch cm

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 41 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Ngày soạn : Chủ nhật 02/01/2011 
 Ngày giảng: Thứ hai:	3/01/2011
Tiết 1: Hoạt động tập thể: 
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2:Toán: 
ĐIỂM Ở GIỮA.
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu: 
 - Biết điểm ở giữa 2 điểm cho trước .
 - Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng . 
 * Ghi chú : Bài tập cần làm: Bài 1;2;4
 	-Bảng phụ vẽ sẵn hình của bài tập
II . Đồ dùng dạy học 
 	-Bảng phụ : Thước có vạch cm
 III. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1p
5p
1p
7p
	7p
5p
 5p

5p
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
3.2. Giới thiệu điểm ở giữa:
 A O B
- GV nêu thêm vài ví dụ về điểm giữa.
3.3. Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng:
 A M B
 3 cm 3 cm
- GV kết luận: M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3.4 Thực hành:
Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu .
Bài 2: Yêu cầu học sinh quan sát kĩ rồi rút ra nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.
-Lớp hát
-1 học sinh thực hiện bài tập 6.
-Học sinh quan sát nhận xét: A, O, B là ba điểm thẳng hàng.
+ O là điểm ở giữa hai điểm A và B.
-Học sinh quan sát nhận xét M là điểm giữa hai điểm A và B.
+Độ dài đoạn thẳng AM = MB
-2 học sinh nhắc lại kết luận.
-Học sinh quan sát và trả lời:
a. Ba điểm thẳng hàng: A, M , B;
C, N, D; M, O,N.
b.HS chỉ ra đựơc:
-M là điểm giữa A và B
-N là điểm giữa C và D
-O là điểm giữa M và N
-O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì:
+ A, O, B thẳng hàng.
+ AO = OB = 2cm.; ...
-HS kết luận: Câu đúng: a), e); Câu sai: b),c),d)..
-Trung điểm của đoạn BC: I.
-Trung điểm của đoạn GE: K.
-Trung điểm của đoạn AD: O.
-Trung điểm của đoạn IK: O.
+HS giải thích vì sao O là trung điểm của đoạn thẳng AD, IK,...
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3 :Thể dục :
 (Đ/c Lê Hà Phương soạn giảng )
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4,5 :Tập đọc - Kể chuyện: 
Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU
I. Mục tiêu: 
	A. Tập đọc:
	- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (người chỉ huy và các chiến sĩ nhỏ tuổi
	- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây. ( Trả lời được các CH trong SGK)
	* Ghi chú: Học sinh khá giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm một đoạn trong bài.
	B. Kể Chuyện.
 	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý.
	* Ghi chú : Học sinh khá giỏi: kể lại được toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Bảng lớp viết đoạn văn luyện đọc.
-Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1p
4p
 1p
10 p
10 p
12p
 10p
15p

5p
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2 Luyện đọc:
 - GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng đọc nhẹ nhàng, xúc động.
-.GV hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
-GV theo dõi học sinh đọc, hướng dẫn học sinh đọc từ dễ phát âm sai theo tiéng địa phương.
-GV giải nghĩa từ khó: thống thiết, bảo tồn.
3.3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài:
* Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn:
?Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?
?Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao các chiến sĩ nhỏ “ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại”?
?Thái độ của các bạn sau đó thế nào?
?Vì sao Lượm và các bạn không muốn về nhà?
?Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
?Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi nghe lời van xin của các bạn?
?Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?
?Qua câu chuyện, em hiểu điều gì về các chiến sĩ Vệ quốc đoàn tuổi nhỏ?
3.4. Luyện đọc lại:
-GV đọc lại đoạn 2.
-Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 
B. Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
-Dựa theo các câu hỏi gợi ý, học sinh tập kể lại câu chuyện Ở lại với chiến khu.
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện: 
-GV nhận xét bình chọn học sinh kể hay nhất.
3. Củng cố - dặn dò:
?Qua câu chuyện này, các em hiểu gì về các chiến sĩ nhỏ tuổi?
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về nhà câu chuyện cho người thân.
-Học sinh đọc lại bài: Báo cáo kết quả...và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Học sinh theo dõi.
-Đọc sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
-Học sinh đọc thầm đoạn 1, trả lời:
+Ông đến để thông báo ý kiến của trung đoàn.
-1học sinh đọc thầm đoạn 2, trả lời:
+Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, bất ngờ khi nghĩ mình phải rời xa chiến khu,...
+Lượm, Mừng và các bạn đều tha thiết xin ở lại.
+Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian khổ.. không muốn bỏ chiến khu về ở chung với tụi Tây, tụi Việt gian.
+Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trung đoàn trưởng...
-Học sinh đọc thầm đoạn 3, trả lời:
+Trung đoàn trưởng cảm động rơi nước mắt ...
+Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa...
-1 học sinh đọc thầm đoạn 4, trả lời:
+Các bạn rất yêu nước không quản gian khổ.
-Học sinh luyện đọc.
-1 vài học sinh thi đọc đoạn văn, cả lớp bình chọn.
-2 học sinh đọc cả bài.
-2 học sinh đọc phần gợi ý.
-1 học sinh kể mẫu đoạn 2.
-Đại diện 4 nhóm kể nối tiếp 4 đoạn của câu chuyện.
-1 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất...
-...rất yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc.
---------------------=˜&™=----------------------
 Ngày soạn :Thứ hai : 03/01/2011 
 Ngày giảng:Thứ ba:4/01/2011
Tiết 1: Toán: 
 LUYỆN TẬP
 	I. Mục tiêu:
 - Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước
 * Ghi chú : Bài tập cần làm: Bài 1;2
II. Các hoạt động dạy học:	
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1p
5p
1p
10p
 10p
 5p
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Bài tập:
Bài 1: 
 a.Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.
-GV hướng dẫn đo độ dài
4 : 2 = 2 cm
*Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Ta viết: AM = AB
b. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD.
Bài 2: GV hướng dẫn cho học sinh. 
-Yêu cầu học sinh biết gấp đúng để xác định trung điểm.
-GV theo dõi giúp học sinh yếu.
-GV nhận xét, khen ngợi học sinh.
4. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-2 học sinh thực hiện bài tập 3.
-Học sinh đo độ dài đoạn thẳng AB = 4 cm
A M B
 2 cm 2 cm
-Chia độ dài đoạn thẳng AB làm hai phần bằng nhau (được một phần bằng 2cm).
-Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB (xác định điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB)
-Học sinh thao tác tương tự.
 C M D
-Học sinh gấp tờ giấy hình chữ nhật để xác định trung điểm.
-Học sinh thực hành gấp.
---------------------=˜&™=----------------------
 Tiết 2 : Hát nhạc ; 
HỌC HÁT: EM YÊU TRƯỜNG EM (lời 2)
ÔN TẬP TÊN NỐT NHẠC
(Giáo viên chuyên trách soạn giảng )
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết): 
Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kỹ năng viết chính tả:
	- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
- Làm đúng bài tập( 2)a/b 
2. Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải.
	II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ viết Bài tập 2.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1p
 5p
 1p
12p
12p
5p

1.Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét - Ghi điểm .
3 . Dạy bài mới 
3.1 .Giới thiệu bài : 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập :
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
-GV đọc diễn cảm đoạn chính tả.
? Lời bài hát trong đoạn văn nói gì?
?Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào?
-Hướng dẫn học sinh luyện viết các từ hay viết sai.
b.GV đọc.
-GV đọc chậm phát âm rõ các từ khó.
c. Chấm, chữa bài.
-GV chấm bài.
-Đánh giá nhận xét chung.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập2a:
-GV nêu yêu cầu của bài.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: sấm và sét ; sông.
4. Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét giờ học. 
-Dặn học sinh ghi nhớ chính tả.
-1 học sinh đọc, 3 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết ra nháp các từ ngữ: biết tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp,... 
-Cả lớp theo dõi.
-1 học sinh đọc lại.
+Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh, gian khổ của các chiến sĩ Vệ quốc quân.
+ ... được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép...
-Học sinh luyện viết từ khó: bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ...
-Học sinh viết bài.
-Học sinh dò bài và tự sửa bài
-Học sinh đọc thầm câu đố, quan sát tranh minh họa gợi ý giải câu đố.
-Học sinh làm vào bảng con.
-Học sinh trình bày kết quả bài làm của mình.
-Cả lớp sửa bài vào vở.
-1 học sinh đọc, 3 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết ra nháp các từ ngữ: biết tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp,... 
-Cả lớp theo dõi.
-1 học sinh đọc lại.
+Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh, gian khổ của các chiến sĩ Vệ quốc quân.
+ ... được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép...
-Học sinh luyện viết từ khó: bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ...
-Học sinh viết bài.
-Học sinh dò bài và tự sửa bài
-Học sinh đọc thầm câu đố, quan sát tranh minh họa gợi ý giải câu đố.
-Học sinh làm vào bảng con.
-Học sinh trình bày kết quả bài làm của mình.
-Cả lớp sửa bài vào vở.
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4:Tự nhiên xã hội: 
ÔN TẬP : XÃ HỘI
I. Mục tiêu: 
-Sau bài học, học sinh biết:
-Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
-Kể tên với bạn bè gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh (phạm vi tỉnh).
-Yêu quý gia đình, trường học, tỉnh (TP) của mình.
-Cần có ý thức bảo vệ môi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh sống.
	II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh ảnh về chủ đề xã hội.
	III. Các hoạt động dạy học:	
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1p
 5p
 1p
5p
20p
 5p
1.Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét - Ghi điểm .
3 . Dạy bài mới 
3.1 .Giới thiệu bài : 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập :
-GV kể vài mẫu chuyện về cuộc sống của người dân ta ngày trước
3.3. GV hướng dẫn chơi trò chơi chuyền hộp ... ệu bài: 
Toán: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000
-Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
III. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
5'
8'
17'
4’
5’
5’
3’
5'
A. Bài cũ:
-GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1.Hướng dẫn học sinh tự thực hiện phép cộng:
-GV nêu: 3526 + 2759 =?
 3526
 + 2759
 6285
-GV kết luận.
3. Bài tập:
Bài 1: Tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
b. 5716 + 1749
 707 + 5857
Bài 3: 
-GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán rồi làm bài.
Bài 4:
4. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-2 học sinh thực hiện bài tập 3. 
-Học sinh nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
-Học sinh tự nêu cách thực hiện phép cộng.
-1 học sinh tự đặt tính và tính ở trên bảng, cả lớp theo dõi.
-Học sinh nêu quy tắc cộng các số có 4 chữ số.
-Học sinh theo dõi
-Học sinh tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài, học sinh nêu cách tính.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài.
b. 5716	 707
 + 1749 + 5857
 7465 6564
-2 học sinh đọc lại bài toán.
-Học sinh phân tích và tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Đội 1 :3680 cây
Đội 2 : 4220 cây
2 đội :...cây?
-1học sinh lên bảng giải, cả lớp giải vào vở.
Bài gải:
Cả hai đội trồng được là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
 Đáp số: 7900 cây.
-Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Học sinh tự làm bài: trung điểm của cạnh AB là M, trung điểm của cạnh BC là N, trung điểm của cạnh CD là P,trung điểm của cạnh AD là Q.
---------------------=˜&™=----------------------
Tự nhiên xã hội: THỰC VẬT
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:
-Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
-Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.
-Vẽ và tô màu một số cây.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh trang 76, 77 SGK.
-Giấy khổ to, hồ dán.
-Giấy A4 , bút màu đủ dùng cho mỗi học sinh.
III. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
4'
12'
15'
4'
A. Mở đầu:
B. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên.
 Mục tiêu:
 -Nêu được sự giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh. 
-Nhận ra sự đa dạng của thực vật.
Cách tiến hành:
*GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho từng nhóm .
-GV giao nhiệm vụ .
-GV phân tích và rút ra kết luận: Xung quanh ta có nhiều cây, chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân, lá, hoa và quả .
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một số cây.
Cách tiến hành:
-GV hướng dẫn cách tô.
-GV đánh giá nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng làm việc.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình.
-2 học sinh nhắc lại.
-Học sinh vẽ một vài cây mà các em quan sát được.
-Học sinh tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận của cây trên hình vẽ.
-Học sinh dán bài của mình trước lớp và tự giới thiệu về bức tranh của mình.
-Học sinh nhận xét, đánh giá các bức tranh vẽ của lớp.
---------------------=˜&™=----------------------
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: 
-Học sinh hát được những bài hát về Bác Hồ.
-Học sinh đánh giá được những việc mình đã làm được trong tuần qua.
-Học sinh nắm bắt được những việc cần làm trong tuần tới.
-Học sinh có ý thức thực hiện theo kế hoạch.
II. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
15’
10’
10’
1.Hát về Bác Hồ:
-GV chia lớp thành 2 nhóm.
2. Đánh giá hoạt động tuần qua:
* GV đánh giá chung:
-Thời tiết lạnh làm ảnh hưởng đến tỉ lệ chuyên cần của các em.
-Nề nếp lớp học chưa được tốt, các em đi học còn muộn.
-Các em đã được phát bánh, kẹo của hội Chữ thập đỏ tặng.
-Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
*Tuyên dương: An, Nhơ.
3. Kế hoạch tuần tới:
-Nghỉ tết Nguyên Đán: đảm bảo an toàn, vệ sinh. 
-Giao bài tập về nhà.
-Hai nhóm học sinh thảo luận tìm những bài hát về Bác Hồ mà các em được biết. Sau thời gian quy định, 2 nhóm công khai kết quả. Nhóm nào kể đúng và nhiều hơn, nhóm đó sẽ thắng.
-Một số học sinh lên hát những bài hát ca ngợi Bác Hồ cho cả lớp nghe.
-Cả lớp động viên, khen ngợi.
-Lớp trưởng lên đánh giá lại tình hình hoạt động tuần qua.
-Các học sinh khác bổ sung ý kiến.
-Học sinh lắng nghe.
****************************************
I. Mục tiêu: 
-Hát đúng giai điệu, thuộc lời 2 của bài hát.
-Tập biểu diễn bài hát.
-Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi “Khuông nhạc bàn tay”.
	II. Đồ dùng dạy học:
-Một vài nhạc cụ gõ.
-Chép lời 2 vào bảng.
-Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
5'
15'
10’
5’
A. Bài cũ:
-GV nhận xét.
B. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Ôn tập lời 1 bài Em yêu trường em và học lời 2.
-GV dạy hát lời 2.
-GV hướng dẫn.
-GV động viên, khen ngợi học sinh.
Hoạt động 2: Ôn tập tên nốt nhạc, vị trí nốt nhạc trên “khuông nhạc bàn tay”.
-GV hướng dẫn học sinh đọc tên các nốt nhạc: Đô - Rê - Mi - Pha - Son - La - Si - (Đô).
-GV giới thiệu thêm vị trí 2 nốt La - Si: nốt La ở khoảng trống giữa ngón đeo nhẫn (áp út) và ngón giữa; nốt Si ở ngón tay giữa.
3. Củng cố - dặn dò:
-Về nhà luyện tập ghi nhớ tên gọi và vị trí nốt nhạc trên “khuông nhạc bàn tay”.
-GV củng cố lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-2 học sinh hát lại lời 1 bài hát.
-Học sinh ôn lại lời 1 của bài hát.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh tập hát theo GV.
-Tập gõ phách đệm theo bài hát.
-Học sinh thực hiện các động tác phụ hoạ cho bài hát.
-Từng nhóm học sinh biểu diễn bài hát.
-Học sinh đọc.
-Dùng bàn tay làm khuông nhạc 5 dòng, học sinh chỉ vị trí các nốt nhạc trên “khuông nhạc bàn tay”,
	˜&™	
Thãø duûc: ÄN ÂÄÜI HÇNH ÂÄÜI NGUÎ
	I. Muûc tiãu: 
- Än táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âi âãöu theo 1 - 4 haìng doüc. Yãu cáöu thæûc hiãûn âæåüc âäüng taïc tæång âäúi chênh xaïc.
- Chåi troì chåi “Thoí nhaíy”. Yãu cáöu biãút caïch chåi vaì chåi tæång âäúi chuí âäüng. 
	II. Âëa âiãøm vaì phæång tiãûn: 
-Sán træåìng saûch seî.
- Chuáøn bë coìi, duûng cuû, keí sàôn caïc vaûch cho ttáûp luyãûn baìi táûp âäüi hçnh âäüi nguî vaì chåi troì chåi.
	III. Pháön lãn låïp:
Thåìi
gian 
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
6'
24'
5'
1. Pháön måí âáöu:
- GV nháûn låïp phäø biãún näüi dung. 
- Hæåïng dáùn cho hoüc sinh khåíi âäüng.
2. Pháön cå baín:
* Än táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âi âãöu theo 1 - 4 haìng doüc.
* Chåi troì chåi: Thoí nhaíy
- GV nãu tãn troì chåi, hæåïng dáùn caïch chåi.
3. Pháön kãút thuïc:
- GV cuìng hoüc sinh hãû thäúng baìi.
- Dàûn hoüc sinh vãö nhaì táûp luyãûn laûi.
Låïp xãúp 4 haìng âiãøm säú baïo caïo.
- Hoüc sinh khåíi âäüng.
- Hoüc sinh chaûy cháûm thaình 1 haìng doüc trãn âëa baìn.
- Giáûm chán taûi chäù, âãúm to theo nhëp.
- Chåi troì chåi: Coï chuïng em
-Hoüc sinh táûp luyãûn theo täø.
- Thi âua táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âi âãöu theo 1-4 haìng doüc.
- Choün täø thæûc hiãûn täút nháút lãn biãøu diãùn laûi caïc âäüng taïc væìa än.
- Hoüc sinh khåíi âäüng laûi caïc khåïp, än laûi caïch báût nhaíy.
- Caïc täø chåi thi âua våïi nhau.
- Hoüc sinh âi thæåìng theo nhëp vaì haït.
Hoaût âäüng ngoaìi giåì lãn låïp: HAÏT NHÆÎNG BAÌI HAÏT VÃÖ BAÏC HÄÖ
	I. Muûc tiãu: 
- Hoüc sinh biãút thãm nhiãöu baìi haït vãö Baïc Häö.
- Hoüc sinh haït âæåüc nhæîng baìi haït vãö Baïc Häö.
- Hoüc sinh biãút ån vaì kênh troüng Baïc Häö.
	II. Âäö duìng daûy hoüc:
- Mäüt säú baìi haït vãö Baïc Häö.
 - M äüt säú cáu chuyãûn vãö Baïc Häö.
	III. Caïc hoaût âäüng daûy hoüc:
Thåìi
gian
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
2'
8'
15'
8'
2'
*Giåïi thiãûu baìi.
* Hoaût âäüng 1: Hoaût âäüng nhoïm 
- GV täø chæïc cho hoüc sinh thi tçm nhiãöu baìi haït vãö Baïc Häö.
*Hoaût âäüng 2: Hoaût âäüng nhoïm 
- GV nháûn xeït, tuyãn dæång.
*Hoaût âäüng 3: Laìm viãûc caí låïp.
? Baïc Häö âäúi våïi thiãúu nhi nhæ thãú naìo?
? Tçnh caím cuía caïc chaïu thiãúu nhi âäúi våïi Baïc Häö nhæ thãú naìo?
? Chuïng ta phaíi laìm gç âãø âãön âaïp cäng ån cuía Baïc Häö ? 
* GV kãút luáûn: Phaíi thæûc hiãûn täút nàm âiãöu Baïc Häö daûy...
- Dàûn hoüc sinh thæûc hiãûn theo nhæîng âiãöu âaî hoüc. 
- 3 nhoïm hoüc sinh thi âua tçm nhæîng baìi haït vãö chuí âãö Baïc Häö . 
- Caïc täø thaío luáûn, viãút nhanh ra nhaïp.
- Sau mäüt thåìi gian nháút âënh caïc nhoïm âæa ra kãút quaí cuía nhoïm mçnh.
- Caí låïp nháûn xeït, kãút luáûn nhoïm thàõng cuäüc.
- Hoüc sinh haït nhæîng baìi haït vãö Baïc Häö. 
- Caïc hoüc sinh tçm âäüng taïc phuû hoüa cho caïc baìi haït.
- Hoüc sinh lãn biãøu diãùn træåïc låïp.
- Hoüc sinh tçm chuyãûn kãø vãö Baïc Häö maì caïc em biãút, kãø trong nhoïm.
- Âaûi diãûn nhoïm lãn kãø træåïc låïp.
- HS traí låìi. Caïc hoüc sinh khaïc bäø sung.
Thãø duûc: TROÌ CHÅI:” LOÌ COÌ TIÃÚP SÆÏC”
I. Muûc tiãu: 
- Än âäüng taïc âi âãöu theo 1 - 4 haìng doüc. Yãu cáöu thæûc hiãûn âäüng taïc tæång âäúi âuïng.
- Chåi troì chåi “Loì coì tiãúp sæïc”. Yãu cáöu biãút caïch chåi vaì bæïåc âáöu biãút tham gia vaìo troì chåi.
II. Âëa âiãøm vaì phæång tiãûn: 
-Sán chåi saûch seî.
- Chuáøn bë coìi, duûng cuû, keí sàôn caïc vaûch cho táûp luyãûn baìi táûp âäüi hçnh âäüi nguî vaì chåi troì chåi. 
III. Caïc hoaût âäüng daûy hoüc: 
Thåìi
gian
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
5'
24'
6'
1. Pháön måí âáöu:
-GV nháûn låïp phäø biãún näüi dung, yãu cáöu giåì hoüc.
2. Pháön cå baín:
*Än âi âãöu theo 1 - 4 haìng doüc:
- GV chia täø luyãûn táûp.
*Laìm quen troì chåi: Loì coì tiãúp sæïc.
- GV quan saït nháûn xeït.
3. Pháön kãút thuïc:
- GV hãû thäúng laûi baìi.
- Nháûn xeït giåì hoüc.
- Hoüc sinh chaûy cháûm thaình mäüt haìng doüc trãn âëa hçnh tæû nhiãn.
- Giáûm chán taûi chäù, âãúm to theo nhëp.
- Hoüc sinh chia nhoïm táûp luyãûn
- Chåi troì chåi: Qua âæåìng läüi.
- Hoüc sinh táûp luyãûn theo täø.
- Thi giæîa caïc täø xemtäø naìo trçnh diãùn coï nhiãöu ngæåìi laìm âuïng âäüng taïc âãöu vaì âeûp nháút.
- Hoüc sinh khåíi âäüng ké caïc khåïp.
- Táûp træåïc âäüng taïc loì coì cuía tuìng chán, caïch nhuïn cuía chán vaì phäúi håüp våïi âaïnh tay âãø taûo âaì.
- Hoüc sinh chåi chênh thæïc.
- Âæïng taûi chäù, väù tay, haït.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 20CKTKNH.doc