Giáo án Lớp 3 - Tuần 24-29 (Chuẩn kiến thức kỹ năng) - Danh Lược

Giáo án Lớp 3 - Tuần 24-29 (Chuẩn kiến thức kỹ năng) - Danh Lược

A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra đọc quảng cáo “Chương trình xiếc đặc sắc” và TLCH: Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt (về lời văn, trang trí) ?.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài : Như SGV tr 105

2. Luyện đọc.

a. GV đọc toàn bài.

Gợi ý cách đọc: SGV tr 105.

b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.

- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp

- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.

- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.

- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:

- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:

Câu hỏi 1 - SGK tr.50

Câu hỏi 2 - SGK tr 50

Câu hỏi 3 - SGK tr.50

Câu hỏi 4 - SGK tr.50

Câu hỏi bổ sung SGV tr 106

Câu hỏi 5 - SGK tr.50

GV chốt lại; Như SGV tr 106

 

doc 79 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 24-29 (Chuẩn kiến thức kỹ năng) - Danh Lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứ hai, 
Tập đọc - kể chuyện
Đối đáp với vua
I. Mục đích yêu cầu: 
A. Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Cao bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ (Trả lời được các CH trong SGK)
b. Kể chuyện
Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ 
II. Đồ dùng dạy – học:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK (tranh phóng to, nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc quảng cáo “Chương trình xiếc đặc sắc” và TLCH: Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt (về lời văn, trang trí) ?.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Như SGV tr 105
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 105.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.50 
Câu hỏi 2 - SGK tr 50
Câu hỏi 3 - SGK tr.50
Câu hỏi 4 - SGK tr.50
Câu hỏi bổ sung SGV tr 106 
Câu hỏi 5 - SGK tr.50
GV chốt lại; Như SGV tr 106
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu đoạn 3 như SGV tr 106.
- Nhận xét
- 2 HS đọc quảng cáo và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 50.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Đọc thầm đoạn 1. TLCH
- Đọc thầm đoạn 2. TLCH
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 5. TLCH.
- HS phát biểu.
- Theo dõi GV đọc.
- 2, 3 HS thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr 107.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện 
 a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4 đoạn trong truyện
- Nhận xét, khẳng định trật tự đúng cảu các tranh là 3-1-2-4.
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Hướng dẫn HS tập kể lại câu chuyện.
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo.
c. Củng cố dặn dò:
- Em biết câu tục ngữ nào có hai vế đối nhau?
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- HS quan sát kĩ 4 tranh đã dấnh số, tự sắp xếp lại và phát biểu thứ tự đúng, kết hợp nói vắn tắt nội dung tranh
- 4 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện dựa vào thứ tự 4 tranh.
- 1 HS kể toàn bội câu chuyện.
- Bình chọn bạn kể hay nhất
Bài 11: Tôn trọng đám tang (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.
- Bước đầu biết thông cảm với những đau thương, mất mát người thân của người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 3.
- Truyện kể về chủ đề bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Tại sao phải tôn trọng các đám tang ?
- Nhận xét.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
* Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu cuảt tiết học.
* Các hoạt động chính:
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến
- GV lần lượt đọc từng ý kiến - BT3.
- GV kết luận: 
+ Nên tán thành với các ý kiến b, c
+ Không tán thành với ý kiến a.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống
- GV chia nhóm 
- GV kết luận:
Tình huống a - SGV tr.
Tình huống b - SGV tr.
Tình huống c - SGV tr.
Tình huống d - SGV tr.
Hoạt động 3: Trò chơi Nên và Không nên - BT5.
- GV nhận xét, khen những nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố dặn dò:
- HS đọc ghi nhớ.
- Qua bài học em rút ra được điều gì?
- Em đã và sẽ làm gì để tôn trọng các đám tang?
- Về thực hiện theo bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vài HS.
- HS thực hiện.
- Tất cả HS.
- HS theo dõi.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự của mình bằng cách giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh hoặc màu trắng (hoặc giơ tay theo quy ước chung).
- Các nhóm thảo luận - BT4
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Chơi theo nhóm.
- HS làm BT5
- Vài HS.
- Vài HS.
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Tiết 116: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Có kĩ năng thực hiện phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp thương có chữ số 0). Bài 1, 2 (a, b), 3, 4.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện phép tính:
5078 : 5; 9172 : 3; 2406 : 6
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu, ghi tên bài.
b. HD luyện tập.
Bài 1:
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài.
- Y/c 3 hs vừa lên bảng nhắc lại các bước chia phép tính của mình.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm.
- Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính được số gạo còn lại trước hết ta phải tính được gì?
- Y/c hs tóm tắt và giải BT.
- Theo dõi hs làm bài. Kèm hs yếu.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4:
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs nối tiếp nêu cách nhẩm và kết quả phép tính.
- Chữa bài ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Dặn hs về nhà luyện tập thêm trong vở BT toán.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 hs lên bảng.
- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Thực phép chia.
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1608 4 2035 5 4218 6
 00 402 03 407 01 703
 08 35 18 
 0 0 0
- Hs nhận xét.
- Tìm x.
- 3 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
x ´ 7 = 2107 8 ´ X = 1640
 X = 2107 : 7 X = 1640 : 8 
 X =301 X = 205 
- 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Có 2024 kg gạo, đã bán một phần tư số gạo đó.
- Số gạo còn lại sau khi bán.
- Tính được số kg gạo cửa hàng đã bán.
Tóm tắt Bài giải
Có: 2024 kg gạo. Số kg gạo cửa hàng đã bán là:
Đã bán: 1/4 số gạo. 2024 : 4 = 506 (kg).
Còn lại: ... kg gạo. Số kg gạo cửa hàng còn lại là:
 2024 - 506 = 1518 (kg).
 - Hs nhận xét. Đáp số: 1518 kg gạo.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs nối tiếp nêu cách nhẩm và kết quả.
8000 : 4 = 2000; 6000 : 2 = 3000; 
 9000 : 3 = 3000
- Vài HS.
- Hs lắng nghe.
Thứ ba, 
Chính tả : Nghe - viết
Đối đáp với vua
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2b, 3b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 3b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết 4 từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm l/n
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn một lượt
* Nhận xét chính tả 
- Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế nào ?
- GV yêu cầu HS tập viết những chữ các em dễ mắc lỗi.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- GV nhắc HS chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày đoạn văn.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 
a. Bài tập 2
- GV chọn bài tập 2b.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời 4 HS lên bảng thi viết nhanh lời giải.
- GV nhận xét, chốt lại lời giài đúng.
b. Bài tập 3
- GV chọn cho HS làm bài tập 3b: Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
GV: Những từ ngữ các em tìm được phải đạt 2 tiêu chuẩn:
+ Là những từ ngữ chỉ hoạt động
+ Chứa tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài
- GV lập 1 tổ trọng tài (3 HS) dán bảng 3 tờ phiếu khổ to mời 3 nhóm thi tiếp sức .
- GV nhận xét , tính điểm thi đua
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- Nhắc những HS viết bài còn mắc lỗi về nhà tiếp tục luyện tập. Với mỗi chữ viết sai về nhà viết lại 1 lần đẩ ghi nhớ chính tả.
- Chuẩn bị bài sau: Chính tả nghe-viết : Tiếng đàn
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li
- HS cả lớp tập viết những chữ dễ mắc lỗi
- HS viết bài vào vở chính tả
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi và nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- HS đọc yêu cầu bài tập 2b.
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
- 4 HS lên bảng thi viết nhanh lời giải.
- Cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập 3b
- HS lắng nghe.
- HS làm bài vào giấy nháp
- HS 3 nhóm lên thi tiếp sức, mỗi em tiếp nối nhau viết từ mình tìm được rồi chuyển phấn cho bạn.
- HS làm bài vào vở bài tập theo lời giải đúng (mỗi em viết ít nhất 8 từ)
- HS lắng nghe.
Tập đọc
Tiếng đàn
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hòa hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh (Trả lời được các CH trong SGK) 
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK (nếu có). Thêm tranh (ảnh) đàn vi-ô-lông (nếu có). 
Vài búp hoa ngọc lan, một khóm hoa mười giờ (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra đọc bài Mặt trời mọc ở đằng ... tây và TLCH.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 116
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, giàu cảm xúc.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hướng dẫn phát âm đúng: vi-ô-lông, ắc-sê
- Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 2 đoạn SGV tr 116, kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải ở SGK tr 55 
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 55
Câu hỏi 2 - SGK tr 55
Câu hỏi 3 - SGK tr 55
Câu hỏi 4 - SGK tr 55
GV Chốt lại : Như SGV tr 117
4. Luyện đọc lại.
- Đọc lại bài văn.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn t ... yện tập, thực hành
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Gv y/c học sinh nhắc lại cách tính chu vi của hình vuông?
- Y/c hs làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
- Bài tóan y/c chúng ta làm gì?
- Số đo của tờ giấy đang tính theo đv?
- Vạy muốn tính diện tích tờ giấy theo cm2 trước hết ta phải làm gì?
- y/c hs làm bài
Tóm tắt:
cạnh dài: 80mm
Diện tích:. cm2?
- Chữa bài gi điểm
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Để tính được diện tích của hình vuông chúng ta phải biết gì?
- Làm thế nào để tính được cạnh của hình vuông?
- Y/c hs làm bài
 Tóm tắt
Chu vi: 20 cm
Diện tích: cm2?
- Chữa bài, ghi điểm
4. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm thêm, C b bài sau.
2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
- Hs quan sát và trả lời
- Hình vuông ABCD có : 3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Diện tích mỗi ô vuông là 1 c cm2
-Ta lấy số đo của 1 cạnh nhân với số đo của cạnh kia hay là nhân với chính số đó : 3 x 3 = 9 cm2
Ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Hs đọc : CN - ĐT
- 1 hs đọc y/c bài 1
- Bài cho số đo cạnh của hình vuông, y/c chúng ta tính diện tích và tính chu vi hình vuông
- 1 hs nhắc lại lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Cạnh HV
3cm
5cm
20cm
Chu vi HV
3 x 4 = 12 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích HV
3 x 5 = 9 (cm)
5 x 5 = 25 (cm)
10 x 10 = 100 (cm2)
-Hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- Tính diện tích của tờ giấy hình vuông theo cm2
- Tính theo mi - li - mét
- Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đv cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Đổi : 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64(cm2)
 Đáp số: 64: cm2
- Học sinh nhậ xét
1 hs đọc y/c của bài
- Tính diện tích hình vuông
- Muốn tính Dt hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Chúng ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông.
- Dựa vào chu vi của hình vuông
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Số đo của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm2)
Diện tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25(cm2)
 Đáp số: 25 cm2
- Vài HS.
- Hs theo dõi.
Thứ năm, 
Chính tả: Nghe - Viết:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra
- GV đọc cho HS viết các từ sau: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, điền kinh, duyệt binh, truyền tin
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- HS hteo dõi.
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- GV giúp HS nắm nội dung bài viết: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- HS đọc thầm đoạn văn, viết từ dễ sai ra nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài chính tả.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS chú ý nghe và viết bài.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
- HS soát lỗi
- HS chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3. Hướng dẫn HS làm bài tập .
a. Bài tập 2: GV chọn cho HS làm bài tập 2b
- HS làm bài.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu mời 3 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức 
- 3 nhóm lên bảng viết (mỗi nhóm 6 em)
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại chuyện vui.
- 2 HS đọc lại truyện vui
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả. Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình vuông. Bài 1, 2, 3(a).
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong BT3
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Cạnh hình vuông: 90mm
Chu vi:mm?; Diện tích:..cm2
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới
Bài 1:
- y/c hs tự làm bài
- Gv theo dõi hs làm bài
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
- y/c hs tự làm tóm tắt
ốp thêm: 9 viên gạch
Mỗi viên gạch cạnh: 10 cm
ốp thêm:. (cm2)
- Chữa ghi điểm
Bài 3:
- Hình chữ nhật có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau đó so sánh chu vi và DT hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
- KT theo dõi hs làm bài
Kèm hs yếu
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm, chuẩn bị bài sau
- 1 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
Chu vi của hình vuông là: 90 x 4 = 360 (mm)
Đổi 90mm = 9 cm
Diện tích của hình vuông là: 9 x 9 = 81(cm2)
- học sinh nhận xét.
1 hs đọc y/c của bài
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a, Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
b, Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
- hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Diện tích của1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2)
- Học sinh nhận xét
- Chiều dài 5 cm, chiều rộng là 3 cm
-Hình vuông có cạnh là 4 cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 +3) x 2 = 16(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)
b, Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI
-Hsinh nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Thứ sáu, 
Viết về một trận thi đấu thể thao
I/ Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được 1 đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
III/ Hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hướng dẫn HS viết bài:
a/ Hoạt động 1:
-GV ghi 6 câu hỏi gợi ý của BT1, tiết TLV tuần 28 lên bảng.
-GV nhắc HS:
+Trước khi viết, cần xem lại kĩ những câu hỏi gợi ý BT1. Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
+Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
b/ Hoạt động 2:
-GV cho HS viết bài.
-GV cho HS đọc bài viết.
-GV chấm chữa nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu những HS viết bài chưa tốt về nhà viết lại bài.
 -GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi.
-HS viết bài.
-7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết 
=> Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000(đặt tính và tính đúng). Bài 1, 2(a), 4.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm.
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới:
a, GT bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan
b, HD cách thực hiện phép cộng.
các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194
- Hãy nêu cách đạt tính?
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs nhận xét.
- Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết hợp ghi bảng.
- y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm ntn?
c, Luyện tập, thựchành
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- y/c hs tự làm bài
- Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 phép tính
Bài 2:
Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài ghi điểm cho hs
- hs nhận xét
Bài 3:
- Y/c hs tự làm bài?
 Tóm tắt
Chiều dài: 9 cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích..cm2
 Chữa bài, ghi điểm học sinh
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét 
Mỗi viên gạch có diện tích là: 100 x 10 = 100 (cm2)
Mỗi bức tường có diện tích là: 100 x 10 = 1000(cm2)
4 bức tường có diện tích là: 1000 x 4 = 4000(cm2)
 Đáp số: 4000(cm2)
- HS theo dõi.
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn)
- 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm vào vở
 45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6
+ - 3 cộng với 9 bg 12, viết 2 nhớ 1
 36.194 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9
 81.926 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1
 - 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8
Vậy 45.732+36.194=81.926
+ Bước 1: Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
+ Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái.
- Y/c thực hiện tính cộng các số.
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
 64.827 86.149 37092 72468
+ 21.945 + 12.735 + 35864 + 6829
 85.781 98.884 72956 79297
- Y/c chúng ta đặt tính và tính
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 18257 52819 
 + 64439 + 6546
 82696 59365
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bàigiải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54 cm2
 Đáp số: 54 cm2
- Hs nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Sinh hoạt
.I. Nhận xét hoạt động tuần qua
Ưu điểm, hạn chế.
Việc thực hiện nội qui.
Việc đóng các loại quỹ
Đồ dùng học tập.
Thực hiện an toàn giao thông
Tuyên dơng HS có nhiều thành tích
II. Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, 
Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh
Đóng các loại quỹ.
Duy trì các hoạt động.
Khắc phục nhược điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 3 Tuan 24Tuan 29CKTKN.doc