Giáo án Lớp 3 - Tuần 24 - Trường THCS Vàm Rầy

Giáo án Lớp 3 - Tuần 24 - Trường THCS Vàm Rầy

/ KTBC :

+ Nhận xét, ghi điểm.

2/ Giới thiệu, giới thiệu bài, ghi tựa.

3/ Luyện đọc.

a. Đọc mẫu toàn bài.

b. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc câu – HD phát âm.

- Đọc từng đoạn trước lớp.

+ Treo băng giấy HD đọc.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 24 - Trường THCS Vàm Rầy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học tuần 24 
Thứ
Tiết
Môn học
T l
Nội dung điều chỉnh
2
1
Tập đọc
Đối đáp với vua 
40
2
TĐ - KC
Đối đáp với vua.
40
3
Toán
Luyện tập 
40
4
Đ đức
Tôn trọng đám tang ( tiết 2 ) 
35
5
SHDC
3
1
Toán
Luyện tập chung 
35
2
Chính tả
NV : Đối đáp với vua.
40
3
Tập viết
Ôn chữ hoa R 
35
4
1
Toán
Làm quen với chữ số La Mã 
40
2
Tập đọc
Tiếng đàn 
40
3
LT& Câu
Từ ngữ về Nghệ thuật. Dấu phẩy 
40
4
Thủ công
Đan nong đôi ( tiết 2 ) 
35
5
1
Toán
Luyện tập 
40
2
TN-XH
Hoa 
35
3
Chính tả
NV : Tiếng đàn 
40
6
2
TLV
Nkể : Người bán quạt may mắn 
40
3
TNXH
Quả 
35
4
Toán
Thực hành xem đồng hồ 
40
5
ATGT
Bài 5: Con đường an toàn đến trường
30 
 DUYỆT CỦA BGH
 Ngày lập 20 tháng 02 năm 2009 
 Giáo viên thực hiện
Thứ hai, ngày 23 tháng 02 năm 2002
Tiết 1+ 2 : Tập đọc – kể chuyện 
Bài : Đối đáp với vua 
I. MỤC TIÊU : 
SGVTV2/ 104.
II. ĐDDH : 
- Tranh trong SGK.
- Băng giấy viết sẵn đoạn 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
Tiết 1.
A . Tập đọc : 
1/ KTBC : 
+ Nhận xét, ghi điểm.
2/ Giới thiệu, giới thiệu bài, ghi tựa. 
3/ Luyện đọc. 
a. Đọc mẫu toàn bài.
b. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc câu – HD phát âm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Treo băng giấy HD đọc.
+ HD giải nghĩa từ .
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh.
+ Hai em đọc quảng cáo Chương trình xiếc đặc sắc và TLCH.
+ Cả lớp chú ý theo dõi.
+ Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
+ Mỗi em đọc 1 đoạn ( 3 lượt ).
+ Đọc thể hiện.
+ Đọc chú giải.ăc1
+ Đọc theo cặp.
+ Hai em đọc toàn bài.
Tiết 2
3/ HD tìm hiểu bài :
+ YC HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi. 
C1: Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
C2 : Cậu bé Cao Bá Quát mong muốn điều gì ?
C3 : Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó ?
C4 : Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ? 
- Đối đáp thơ văn  dốt nát.
C5 : Vua ra vế đối như thế nào ? Cao Bá Quát đối lại như thế nào ?
Câu đối của Cao Bá Quát biểu lộ sự bất bình  cá lớn đớp cá bé  hai vế đối chọi nhau.
+ Câu chuyện nói về ai ? Ông là người như thế nào?
4/ Luyện đọc lại : 
+ Đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Nhận xét , tuyên dương.
B. Kể chuyện :
* Nêu nhiệm vụ :
+ YC HS đọc yêu cầu kể chuyện.
+ HD HS kể từng đoạn theo tranh.
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Nhận xét, tuyên dương.
5/ Củng cố – dặn dò :
+ Em biết câu tục ngữ nào có 2 vế đối nhau ?
+ Tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét chung tiết học.
+ Đọc thầm và trả lời các câu hỏi. Nhận xét, bổ sung.
+  ngắm cảnh ở Hồ Tây. 
+ Cao Bá Quát muốn nhìn rõ mặt vua nhưng xa giá đi đến đâu  đến gần.
+ Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ náo động  cậu tới.
+ Vì vua thấy cậu bé tự xưng là học trò  chuộc tội.
+ Nước trong leo lẻo cá đớp cá – Trời nắng chang chang người trói người.
+  về Cao Bá Quát, ông là người tài năng, tự tin.
+ 2HS thi đọc đoạn 3 – nhận xét.
+ 1 em đọc toàn bài.
+ Đọc xác định yc. 
+ Tự sắp xếp lại tranh ( 3 -1 – 2 - 4 )
+ Từng cặp kể cho nhau nghe.
+ 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn.
1 em kể toàn bộ câu chuyện.
+ Gần mực thì đen – Gần đèn thì sáng.
Tiết 3 : Toán
Bài : Luyện tập.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 200.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1 – KTBC :
+ Ghi bảng 8462 : 2 = 
 3224 : 4 =
+ Nhận xét, ghi điểm.
HĐ2 HD thực hành.
Bài 1: cá nhân.
+ Từ lần chia thứ hai nếu số bị chia bé hơn số chia thì làm như thế nào?
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : Tổchức tương tự bài 1.
+ Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : cả lớp.
+Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 : cá nhân.
+ Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3 – Củng cố – Dặn dò - Nhận xét.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét chung tiết học.
+ 2 HS lên bảng làm , nêu cách thực hiện.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Cả lớp làm vào vở.
+ Nêu miệng kết quả, cách thực hiện.
+  viết không ( 0 ) ở thương rồi mới hạ số và thự hiện tiếp.
+ Nhận xét.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 3 HS làm phiếụ – nhận xét.
+ Đọc xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 1 HS làm bảng phụ. 
+ Nhận xét.
+ đọc xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào SGK.
+ Nêu miệng kết quả ( 3000; 3000; 2000 ).
+ Nhận xét.
Tiết 4 : Đạo đức
Bài :Tôn trọng đám tang ( t2 )
I. MỤC TIÊU : SGV/ 82.
II. ĐDDH : Thẻ xanh, đỏ. – VBT – Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
a. MT: HS biết trình bày những quan niệm đúng về cách ứng xử khi gặp đám tang  mình.
b. Cách tiến hành :
B1: cả lớp.
 Dán từng phiếu a, b, c lên bảng.
B2: Sau mỗi ý kiến, HS thảo luận nêu lí do.
B3 : Nhận xét – KL.
HĐ2 : Xử lí tình huống.
MT : HS biết lựa chòn cách ứng xử đúng trong các tình huống gặp đám tang.
Cách tiến hành .
B1: Cả lớp. 
B2 : HS thảo luận theo nhóm.
+ Phát phiếu cho 4 nhóm, mỗi nhóm 1tình huống.
B3 : cả lớp.
+ Nhận xét, kết luận.
HĐ3 : Trò chơi “ Nên và không nên ”
a. MT: Củng cố bài học.
b. Cách tiến hành .
B1: cả lớp.
B2: Hoạt động nhóm.
B3: Cả lớp.
+ Nhận xét , tuyên dương , kết luận.
+ Cần phải tôn trọng  văn hóa.
- Nhận xét chung tiết học.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài 3.
+ HS dùng thẻ xanh, đỏ bày tỏ ý kiến. Thẻ đỏ b, c. Thẻ xanh c.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài 4.
+ 4 nhóm trưởng nhận phiếu và điều khiển nhóm của mình.
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung.
+ Đọc xác định yêu cầu bài 5.
+ Nhóm trưởng điều khiển.
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
Thứ ba, ngày 23 tháng 02 năm 2002
Tiết 1 : Toán
Bài : Luyện tập chung.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 201.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ; phiếu giao việc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1 – KTBC:
+ Ghi bảng 
4207 : 7 ; 2440 : 8 
+ Nhận xét, cho điểm.
HĐ2 – Thực hành : 
Bài 1: cả lớp.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : cả lớp.
+ Tổ chức tương tự bài 1.
+ Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: cả lớp.
+ Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : cá nhân.
+ Tổ chức tương tự bài 3.
+ Nhận xét, kết luận.
HĐ3 – Củng cố – Dặn dò - Nhận xét.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét chung tiết học.
+ 2 em lên bảng làm bài.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 4 em làm vào phiếu.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 2 em làm bảng phụ.
+ Nhận xét.
+ Đọc, xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 1 em làm vào bảng phụ.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Đọc, xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 2 em nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét.
Tiết 2 : Chính tả ( NV )
Bài : Đối đáp với vua. 
I. MỤC TIÊU : SGV/ 104.
II. ĐDDH : 2 tờ phiếu ghi bài tập 3b
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
A: KTBC.
+ Nhận xét, tuyên dương.
B: Bài mới.
1. Giới thiệu bài – ghi tựa :
2.Hướng dẫn nghe viết:
a.Hướng dẫn chuẩn bị.
- Đọc đoạn viết của bài 
+ Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế nào?
+ YCHS viết từ hay viết sai ra giấy nháp.
b. Đọc cho HS viết bài.
Nhắc HS tư thế ngồi viết.
- Đọc cụm từ, câu.
- Đọc toàn bài. 
c. Chấm bài.
- Chấm một số bài .
- Nhận xét. 
3.Hướng dẫn làm bài tập : 
 Bài tập 2, 3.
- Nhóm 1 : 2b.
- Nhóm 2 : 3b.
NX, tuyên dương .
4. Củng cố - dặn dò:
- YCHS viết lại các từ viết sai.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
+ 2 em viết bảng lớp : lim dim ; khúc hát.
+ Cả lớp viết bảng con : nằm im ; bay vút.
+ 2 em đọc cá nhân.
+  viết giữa trang vở.
+ Viết ra giấy nháp ( 1 phút ).
+ Cả lớp viết bài vào vở .
+ Soát lỗi. 
+ Đọc xác định yêu cầu .
+ Cả lớp làm bài vào vở. 
+ 2 em làm vào bảng phiếu - NX.
+ 2 em lên bảng viết.
+ nhận xét.
Tiết 3 : Tập viết
Bài: Ôn chữ hoa R.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 114.
II. ĐDDH : Mẫu chữ viết hoa R - Tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ. 
Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ ; VBT, bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
I KTBC:
Nhận xét ghi điểm.
2. Giới thiệu bài – ghi tựa :
- Nêu mục đích YC tiết học.
3.Hướng hẫn HS viết trên bảng con. 
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Cho HS viết trên bảng con.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ).
- Giới thiệu Phan Rang ( là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận ). 
- Tổ chức cho HS viết trên bảng con Phan Rang.
c. Luyện viết câu ứng dụng :
 Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
 4..HDHS viết vào vở tập viết.
- Chú ý HDHS viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
5. Chấm, chữa bài :
+ Chấm 5 đến 7 bài ; NX.
6. Củng cố – dặn dò :
+ Nhắc những HS chưa viết xong về nhà viết tiếp.
+ Nhận xét tiết học.
+ 2 em lên bảng viết : Quang Trung.
+ 1 em đọc toàn bài.
+  P ( Ph ) ; R
+ Cả lớp quan sát.
+ Viết trên bảng con.
+ Đọc từ ứng dụng Phan Rang.
+ Viết trên bảng con.
Phan Rang.
 Rủ nhau đi cấy đi cày 
 Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
+ Tập viết trên bảng con : Rủ , Bây.
+ Viết vào vở.
+ Luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Thứ tư, ngày 25 tháng 02 năm 2002
Tiết 1 : Toán 
Bài : Làm quen với chữ số La Mã.
I. MỤC TIÊU : SGV / 203.
II. ĐDDH : - Bảng phụ ; mặt đồng hồ loại to ( các chữ số ghi = số La Mã ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HĐ1 – GT chữ số La Mã thường gặp:
+ Treo đồng hồ.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
* Các số ghi trên mặt đồng hồ là các chữ số La Mã.
+ Ghi lên bảng : I – chỉ ... ỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động 3 :
- HS thực hành.
+ Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong đôi.
+ Nhận xét và lưu ý 1 số thao tác khó, dễ bị nhầm lẫn khi đan nong đôi.
+ Tổ chức cho HS thực hành.
+ Quan sát, giúp đỡ nhựng học sinh còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm.
+ Lưu ý : khi dán nẹp xung quanh tấm đan cần dán lần lượt từng nan cho thẳng với mép tấm đan.
+ Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá sản phẩm.
Hoạt động 4 : Nhận xét, dặn dò.
+ Về nhà chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
+ Nhận xét chung tiết học.
Bước 1. Kẻ , cắt các nan đan.
+ Cắt HV cạnh 9 ô. Cắt theo các đường kẻ trên giấy, bìa đến hết ô thứ 8 để làm nan dọc.
+ Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh.
Bước 2: Đan nong đôi bằng giấy, bìa.
+ HD cách đan – làm mẫu.
- Nhấc 2 nan, đè 2 nan và lệch nhau 1 nan dọc giữa 2 hàng nan ngang liền kề.
( các nan 2, 3, 4, 5, 6, 7 đan tương tự ). 
 - Đan xong mỗi nan phải dồn cho khít.
Bước 3: Dán nẹp xung quanh.
+ Bôi hồ mặt sau của 4 nan còn lại. Lần lượt dán từng nan xung quanh tấm đan để giữ cho các nan trong tấm đan không bị lệch. 
+ Trưng bày sản phẩm đã hoàn thành.
+ Nhận xét, tự đánh giá sản phẩm.
Thứ năm, ngày 26 tháng 02 năm 2002
Tiết 1 : Toán
Bài : Luyện tập 
I.MỤC TIÊU : - SGV/ 204.
II. ĐDDH : -Bảng phụ, 1 số que diêm hoặc que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HĐ1 – KTBC :
+ Yêu cầu 2 học sinh lên bảng.
+ Nhận xét, ghi điểm.
HĐ2 HD thực hành.
Bài 1: cá nhân.
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : Tổchức tương tự bài 1.
+ Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : cá nhân.
+Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 : cá nhân.
+ Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3 – Củng cố – Dặn dò - Nhận xét.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét chung tiết học.
+ 2 HS lên bảng viết số từ I đến XII.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Cả lớp làm vào SGK.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài .
+ Đọc xuôi, đọc ngược các số trong bài đã cho.
+ Đọc xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 2 HS làm bảng phụ. 
+ Nhận xét.
+ Đọc xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm bài trên mặt bàn.
+ Tự xếp các que diêm thành các chữ số La Mã.
+ Nhận xét.
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội.
Bài : Hoa.
I. MỤC TIÊU : 
- SGV/ 108.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh trong SGK , sưu tầm 1 số hoa ; phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận.
MT: Biết QS, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của 1 số loại hoa. Kể tên các bộ phận thường có của 1 bông hoa.
CTH : + B1: cả lớp QS các hình Trong sách nêu nội dung.
+ B2 : Làm việc theo nhóm. Phát phiếu 
Nhóm 1 : nêu màu sắc; N2 : nêu hoa nào có hương thơm hoa nào không có hương thơm; N3+4 : chỉ cuống, cánh, nhị của bông hoa.
+ B3 : Cả lớp.
+ NX, KL : Các loài  hoa. 
Hoạt động2 : Làm việc với vật thật.
MT: Biết phân loại các bông hoa sưu tầm được.
CTH: + B1 : Cả lớp. YC HS sắp xếp các bông hoa sưu tầm được theo nhóm.
+ B2 : Làm việc theo nhóm.
+ B3 :Nhận xét, tuyên dương, kết luận.
Hoạt động3 : Thảo luận cả lớp.
MT: Nêu được chức năng, ích lợi của hoa.
CTH: Đặt câu hỏi.
+ Hoa có chức năng gì ?
+ Hình trong SGK / 91 : Những hoa nào để trang trí, để ăn ?
+ Nhận xét, kết luận.
+ Quan sát tranh.
+ Các nhóm trao đổi.
+ Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Cả lớp ghi nhớ.
+ Nhóm trưởng điều khiển, các nhóm trưng bày sản phẩm.
+ .. . sinh sản, để ăn, dùng để trang trí.
+ TTrí : Hoa hồng, huệ,  
Hoa dùng để ăn : bông cải, bông bí, 
Tiết 3 : Chính tả ( nghe – viết ) 
Bài : Tiếng đàn.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 117.
II. ĐDDH : 3 tờ phiếu ghi bài tập 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 A. KTBC :
Nhận xét ghi điểm. 
B. Bài mới :
1. GT bài : Nêu MĐYC của tiết học.
2. HDHS nghe – viết.
a/ HD chuẩn bị.
+ Đọc 1 lần bài chính tả.
- Đoạn văn nói lên điều gì ?
+ YC HS viết ra giấy nháp những từ hay viết sai.
b/ Đọc cho HS viết bài chính tả.
+ Đọc cụm từ, câu ngắn.
+ QS, giúp đỡ HS KK.
+ Đọc toàn bài.
c/ Chấm, chữa bài:
+ Chấm một số bài – Nhận xét.
3. HD HS làm bài tập 
Bài tập 2b.
Nhận xét, tuyên dương .
3. Củng cố –Dặn dò :
- YCHS về viết lại những chữ đã viết sai trong bài chính tả.
- Nhận xét chung tiết học.
+ 2 em lên bảng viết nhổ cỏ ; nỗ lực.
+ Cả lớp viết bảng con : cõng em.
+ 2 em đọc bài.
Tả khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hoà với tiếng đàn.
+ Viết ra giấy nháp.
+ Viết bài vào vở.
+ Tự soát lỗi.
+ Đọc, xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm vào vở.
+ 1 em làm vào bảng phụ.
+ Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 02 năm 2002
Tiết 1 : Tập làm văn.
Bài ( Nghe kể ) : Người bán quạt may mắn.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 119.
II. ĐDDH : Tranh trong SGK ; bảng phụ viết 3 câu gợi ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 A. KTBC:
Nhận xét tuyên dương.
B. Bài mới :
1. GT bài :
2. HDHS nghe kể.
a/ HD chuẩn bị .
Yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK, nêu nội dung.
b/ Kể chuyện.
+ Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn chuyện gì ?
+ Ông Vương Hi Chi viết chữ vào quạt để làm gì ?
+ Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt ?
- Kể chuyện kết hợp chỉ tranh.
c/ Tổ chức cho HS thực hành kể chuyện, tìm hiểu câu chuyện. 
Nhận xét, tuyên dương.
+ Qua câu chuyện em biết ông VHC là người như thế nào ?
+ Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu chuyện này ?
* Người viết chữ đẹp cũng là chữ.
3. Củng cố –Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét chung tiết học.
+ 2 em đọc lại bài viết tuần 23.
+ Đọc yêu cầu của bài.
+ 1 em đọc gợi ý – QS tranh.
+ Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Cả lớp nghe và quan sát.
+ Từng cặp kể cho nhau nghe.
+ 3 em thi kể trước lớp.
+  là người có tài và nhân hậu biết cách giúp đỡ người nghèo khổ.
+ Tự phát biểu.
+ Cả lớp bình chọn bạn hiểu bài nhất.
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội.
Bài : Quả.
I. MỤC TIÊU : - SGV/ 110.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh trong SGK ; 1 số quả thật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động :
+ Nêu các chức năng của hoa ? Hoa dùng để làm gì ?
+ Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận.
MT: Biết quan sát và so sánh tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hình dạng, độ lớn của 1 số loại quả. Kể tên được các bộ phận của quả.
CTH : + B1: QS hình trong SGK, chỉ, nói tên và miêu tả các màu sắc trong số  bạn đã ăn loại quả nào? Mùi vị như thế nào ? Chỉ vào hình trong sách nói và nêu tên các bộ phận của quả.
+ B2: Chia quả thật cho HS.
+ B3 : NX, tuyên dương, kết luận.
Hoạt động2 : Thảo luận nhóm.
MT: Nêu được chức năng của hạt và ích lợi của quả.
CTH: 
B1 : Thảo luận nhóm đôi, nêu các chức năng của hạt, ích lợi của quả.
B2: Tổ chức cho các nhóm trình bày kết quả.
+ Nhận xét, tuyên dương, kết luận.
Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò.
+ Quả dùng để làm gì ?
+ Hạt có chức năng gì ?
+ Về chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét chung tiết học.
+ 2 em lần lượt lên bảng trình bày.
+ Nhận xét, bổ sung. 
+ Quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của nhau.
+ Các nhóm trao đổi.
+ Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
+ QS, nêu độ lớn của quả ổi, xoài, nho. Bên trong quả có gì ? Nếm thử và nói về mùi vị của quả đó.
+ Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm làm việc.
+ Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác.
+ Nhận xét, bổ sung.
+  dùng để ăn, ép dầu, 
+  mọc thành cây mới.
Tiết 3: Toán
Bài : Thực hành xem đồng hồ.
I. MỤC TIÊU : SGV/ 205.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đồng hồ thật ; mặt đồng hồ bằng bìa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1 – HD cách xem đồng hồ.
Yêu cầu HS nhìn vào tranh trong SGK.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
+ Ghi bảng.
* Tổ chức tương tự với các đồng hồ còn lại.
+ Ở đồng hồ thứ 3 : Đặt thêm câu hỏi : Kém mấy phút nữa thì kim dài chỉ tới vạch 12
+ Cho HS đọc thêm các giờ khác.
* Nếu kim dài chưa vượt qua vạch số 6 thì nói theo cách 1. Nếu kim dài vượt quá vạch số 6 thì đọc theo cách 2. 
HĐ 3 : Thực hành.
Bài tập 1 : cá nhân. 
+ Nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : cá nhân.
+ Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: cá nhân ( tổ chức T. tự bài 1 )
+ Dán 2 phiếu.
+ Nhận xét, tuyên dương.
HĐ4 – Củng cố – Dặn dò - Nhận xét.
+ Đọc năm giờ kém mười lăm.
+ Về chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét chung tiết học.
+ Quan sát.
+  chỉ 6 giờ 10 phút.
+ Kém 4 phút.
+ 8 giờ 38 phút hay 9 giờ kém 22 phút.
+ Đọc , xác định yêu cầu.
+ Cả lớp làm bài vào SGK.
+ Nêu kết quả, nêu cách thực hiện.
+ Nhận xét, bổ sung. 
+ Đọc, xác định yêu cầu bài. 
+ Thực hành quay kim đồng hồ.
+ Nhận xét.
+ Đọc, xác định yêu cầu bài. 
+ Cả lớp làm bài trong SGK.
+ 2 đội thi tiếp sức.
+ Nhận xét.
+ Cả lớp quay kim trên mặt đồng hồ.
Tieát 5: Sinh hoaït lôùp
I- MUÏC TIEÂU: 1, Ñaùnh giaù caùc chæ tieâu tuaàn 24
	 2, Phöông höôùng nhieäm vuï tuaàn 25
II- NOÄI DUNG SINH HOAÏT :
 1, Ñaùnh giaù keát quaû tuaàn 24( 10 phuùt)
 Caùc toå baùo keát quaû hoaït ñoäng cuûa toå
 Lôùp tröôûng baùo tình hình chung cuûa lôùp 
	a- Hoïc taäp : 
	b- Lao ñoäng : 
 	c- Neà neáp: 
2, GV toång keát chung 
3, Tuyeân döông , nhaéc nhôû ( 5 phuùt)
4 phöông höôùng vaø keá hoaïch tuaàn 25 (5 phuùt)
	a- Veà hoïc taäp caàn phaùt huy nhieàu göông hoïc toát 
	b- Lao ñoäng duy trì toát coâng taùc veä sinh 
	c- Neà neáp : khoâng noùi truyeän trong lôùp, 
5, Keát thuùc tieát hoïc: Sinh hoaït vaên ngheä 10 phuùt

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 tuan 24(2).doc