Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Tập đọc - kể chuyện

BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. Mục Tiêu.

1. Tập đọc:

- Đọc đúng giọng các câu cảm,câu cầu khiến.

- Chú ý các từ ngữ: Đê-rốt-xi; Cô-rét-ti; Ga-rô-nê; Nen-li, Khuyến khích, Khuỷu tay.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi sáng: Tuần 29
 Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011.
Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục Tiêu.
1. Tập đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm,câu cầu khiến.
- Chú ý các từ ngữ: Đê-rốt-xi; Cô-rét-ti; Ga-rô-nê; Nen-li, Khuyến khích, Khuỷu tay....
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kể chuyện:
- Bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật.
- HS khá,giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
*- KNS: - Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân.
II. Hoạt động dạy học. 
a/ Tập đọc
A. Bài cũ: 5’. 
-2 HS đọc bài “Cùng vui chơi”
- Trả lời 1 số câu hỏi SGK.
- Gv nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu - luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp.
- Học sinh đọc chú giải.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
 Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 15’
- Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen li cô xin thầy được tập như mọi người ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen li?
+ Tìm 1 tên khác thích hợp đặt cho câu chuyện ?
4. Luyện đọc lại.
- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau.
- Hướng dẫn đọc 3 của câu chuyện.
- 3 học sinh đọc phân vai.
B/ Kể chuyện. 17’
Giáo viên nêu nhiệm vụ.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo yêu cầu.
- Học sinh nhập vai kể - 1 học sinh kể mẫu.
- Học sinh thi kể trước lớp - Giáo viên nhận xét.
III/ Cũng cố - dặn dò. 3’
- Giáo viên nhận xét tiết học - dặn dò học sinh.
 -------------------------------------------------------
 Mĩ thuật:
 Vẽ tranh tĩnh vật (lọ và quả)
 -----------------------------------------------------------
 Toán
Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu.
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng – ti – mét – vuông .
- Các bài cần làm : Bài 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị 1 số hình chữ nhật có kích thước khác nhau (bằng bìa).
III. Hoạt động dạy học.
A/ Bài cũ: 5’
- Hai học sinh lên bảng làm bài:
 18cm2 + 26cm2 = 6cm2 x 4 =.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét cho điểm.
A/ Bài mới: 28’
1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Dựa vào hình vẽ SGK. Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bước sau:
+ Tính số ô vuông trong hình 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Biết 1 ô vuông có diện tích 1cm2.
+ Tính diện tích hình chữ nhật:	4 x 3 = 12 (cm2).
=> Rút ra quy tắc tính diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng cùng 1 đơn vị đo.
2. Thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài ở vở ô li
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu bài. Viết vào ô trống (theo mẫu ).
 Chiều dài
 5 cm
 10 cm
 32 cm
 Chiều rộng
 3 cm
 4 cm
 8 cm
Diện tích hình chữ nhật
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(5+3)x2= 16(cm2)
- GV giải thích mẫu.
- Hướng dẫn HS làm và nêu lại quy tắc.
Bài 2:
- Cho HS đọc đề toán. 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở. GV cùng cả lớp nhận xét.
 Giải:
 Diện tích miếng bìa đó là:
 14 x 5 = 70( cm2)
 Đáp số: 70 cm2
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS đổi 2dm = 20 cm rồi giải.
- Học sinh làm bài - Giáo viên theo dõi , giúp đỡ những học sinh yếu.
- Giáo viên chấm - chữa bài.
3. Cũng cố - dặn dò. 2’
- GV nhận xét tiết học- dặn dò học sinh.
 ------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011.
Thể dục
ôn bài thể dục với hoa (cờ)
Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh.
 ----------------------------------------------------------------
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật .
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2,3.
II. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra: 5’.
- Gọi 1 học sinh làm bài tập 3 a ở bảng cả lớp làm vào vở nháp.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: 28’
1/Cũng cố kiến thức.
- HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập:
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 8cm.
- Hướng dẫn HS đổi : 4 dm = 40 cm.
- Cho HS làm bài vào vở.Gọi một số HS đọc kết quả ,GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
 Giải:
 Chu vi hình chữ nhật đó là:
 ( 40 + 8) x 2 = 96(cm)
 Đáp số: 96 cm
 Giải:
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
 40 x 8 = 320(cm2)
 Đáp số: 320 cm2
b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS tính diện tích 2 hình và diện tích hình H.
c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS tìm chiều dài rồi tính diện tích hình chữ nhật đó.
- GV chấm - chữa bài.
III/ Cũng cố - dặn dò:2’
- Giáo viên nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------
Chính tả (Nghe – Viết) 
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu.
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Viết đúng các tên riêng nước ngoài trong câu chuyện Buổi tập thể dục(BT2).
- Làm đúng bài tập (3) A/b. 
II. Hoạt động dạy học.
A. Bài cũ: 5’
- 2 học sinh viết bảng, viết vào giấy nháp: Luyện võ, leo núi, nhảy cao.
- GV nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới: 28’
 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết - 2 học sinh đọc lại.
? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- HS tìm từ khó, luyện viết từ khó.
- GV nhắc nhở học sinh trước khi viết.
- GV đọc - học sinh viết.
- GV đọc - học sinh soát lỗi.
- GV chấm - chữa chính tả.
 HĐ2: Luyện tập.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở.
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài.Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện buổi học thể dục.
- Cho HS viết vào vở nháp.
- Gọi một số HS viết ở bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài.Điền vào chỗ trống :
- Cho HS làm vào vở.
a)S hay X?
b) In hay inh?
- GV theo dõi - giúp đỡ.
- HS chữa bài - GV nhận xét.
a) nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
b) điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.
3. Cũng cố - dặn dò.2’
- GV nhận xét tiết học - dặn dò học sinh.
 --------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Thực hành: đi thăm thiên nhiên(t1).
I. Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
- Dành cho HS khá, giỏi: Biết phân loài được một số cây ,con vật đã gặp.
*- KNS:- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Tổng hợp các thông tin đã thu nhận được về các loài cây, con vật ; khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình SGK trang 108 - 109.
- Giấy A4, bút màu, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học. 33’
Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
- Giáo viên dẫn học sinh đi thăm thiên nhiên ở gần trường học ở ngay vườn trường.
- Học sinh đi theo nhóm - nhóm trưởng quản lý và điều khiển các bạn đi trong khu vực giáo viên quy định.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho cả lớp: vẽ hoặc ghi chép, mô tả các con vật, cây cối quan sát được.
Lưu ý: Từng học sinh ghi chép riêng. Về báo cáo với nhau.
- Giáo viên nhận xét tiết học.2’
-------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 30 háng 3 năm 2011.
Toán
diện tích hình vuông
I. Mục tiêu.
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích 1 số hình vuông theo đơn vị đo là xăng – ti – mét – vuông .
- Các bài cần làm : Bài 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vuông cạnh bằng 4 cm, 10 cm.
III. Hoạt động dạy học.
a/ Bài cũ: 5’
- Một HS lên giải bảng, cả lớp làm vào vở nháp. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4 dm , chiều rộng 8 dm.
- GV cùng cả lớp nhận xét cho điểm.
B / Bài mới: 28’
1. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- HS học sinh tính số ô vuông trong hình vuông.
GV hướng dẫn:	3 x 3 = 9 (ô vuông)
- 1 ô vuông có diện tích 1 cm2. Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm2)
- GV hướng dẫn rút quy tắc như SGK.
- Gọi một số HS nêu lại quy tắc.
2. Thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài ở vở ô li
a-Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu bài. Viết vào ô trống (theo mẫu ).
Cạnh hình vuông
 3 cm
 5 cm
 10 cm
Chuvihình vuông
 3 x 4 = 12(cm)
 4 cm
 8 cm
Diện tích hình vuông
3 x 3 = 9cm2)
- GV giải thích mẫu.
- Hướng dẫn HS làm và nêu lại quy tắc.
b-Bài 2:
- Cho HS đọc đề toán. 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?.
- Hướng dẫn HS đổi: 80 mm = 8 cm. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở. GV cùng cả lớp nhận xét.
 Giải:
 Diện tích tờ giấy đó là:
 8 x 8 = 64 ( c m2)
 Đáp số: 64 cm2
c-Bài 3:
- Cho HS đọc đề toán. 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?.
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở. GV cùng cả lớp nhận xét.
 Giải:
 Cạnh của hình vuông là:
 20 : 4 = 5( cm)
 Diện tích hình vuông đó là:
 5 x 5 = 25 ( c m2)
 Đáp số: 25 cm2
- GV chấm - chữa bài.
3. Cũng cố - dặn dò. 2’
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao - dấu phẩy
I. Mục tiêu.
- Kể được tên một số môn thể thao(BT1).
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao(BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c).
- Học sinh khá,giỏi làm được toàn bộ BT3.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về các môn thể thao.
III. Hoạt động dạy học.
A/ Bài cũ: 5’
- Hôm trước ta học bài gì ? HS trả lời , GV nhận xét.
B/ Bài mới:28’
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
BT1: 1 học sinh nêu yêu cầu BT - cả lớp đọc thầm sau đó làm vào vở.
- HS trao đổi nhóm: GV chia lớp thành 3 nhóm, đại diện mỗi nhóm 5 em lên chữa bài tập.
- Lớp nhận xét - Gv kết luận đúng sai.
- 2 học sinh đọc các từ ngữ trên bảng.
BT2: 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và truyện vui: Cao cờ.
- HS làm bài.
- HS nêu bài làm của mình  ... t số HS đọc kết quả ,GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
c- Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi bài (b).
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
a)Hướng dẫn HS tính diện tích và chu vi mỗi hình. 
b) Hướng dẫn HS so sánh diện tích và chu vi hình chữ hình ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI. 
- GV chấm - chữa bài.
III/ Cũng cố - dặn dò:2’
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
 ---------------------------------------------------------------------
 Thủ công
 làm đồng hồ để bàn (tiếp) 
--------------------------------------------------------------------- 
Đạo đức.
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(t2).
I. Mục tiêu.
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình ,nhà trường địa phương.
- Dành cho HS khá,giỏi: Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Không đồng tình với những hành vi sử dụng lảng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước.
- HS vận dụng các kiến thức đã học vào xử lý các hình vi trong cuộc sống.
* - KNS : - Kĩ năng trình bàycác ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
II. Hoạt động dạy học.
HĐ1:BT4. 15’ Trình bày kết quả điều tra của mình để điền vào bản báo cáo. Phát mỗi nhóm 4 bảng báo cáo với nội dung sau:
Mục tiêu:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
Bước 1: Thảo luận nhóm.
Bảng 1: Những việc làm tiết kiệm nước nơi em sống ?
Bảng 2: Những việc làm gây lãng phí nước.
Bảng 3: Những việc làm bảo vệ nguồn nước.
Bảng 4: Những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.
Bước 2: Trình bày.
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét rút ra kết luận chung.
HĐ2: BT5. 15’Sắm vai.
Mục têu:
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình ,nhà trường địa phương.
- GV nêu các tình huống, các nhóm thảo luận cách xử lý và sắm vai.
- Các nhóm trình bày vai diễn và cách xử lý.
? Giải thích thêm vì sao phải xử lý như vậy.
- Các nhóm nhận xét - bổ sung.
- GV kết luận.
III/ Cũng cố - dặn dò. 5’
- Cả lớp hát bài “ Tổ quốc việt Nam xanh ngát”
- Gv nhận xét tiết học - dặn dò học sinh.
 -----------------------------------------------------------
Tập đọc
lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu.
- Đọc đúng, giữ gìn, luyện tập, lưu thông, bồi bổ, bổn phận.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ .
- Hiểu từ ngữ: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông.
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*- KNS: - Đảm nhận trách nhiệm.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra:5’
- Học sinh đọc bài “ Buổi học thể dục” trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nêu nội dung bài thơ?
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: 28’
1. Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu toàn bài.
b. Hướng dẫn học sinh đọc - kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp từng câu - luyện đọc từ khó.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS đọc từ chú giải ở SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp.
2. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài này?
- Em sẽ làm gì khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ?
3. Luyện đọc bài
- GV đọc diễn cảm 	 - Hướng dẫn học sinh cách đọc.
- HS đọc bài 	 - Lớp - GV nhận xét.
4. Cũng cố - dặn dò. 2’
- GV nhận xét tiết học - dặn dò học sinh.
 ---------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 1 tháng 4 năm 2011.
Chính tả (n - v)
lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu.
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập (2) a/b. 
II. Hoạt động dạy
A. bài cũ: 5’
- 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp các từ sau:
- Nhảy sảo	sới vật	xiếc
- GV nhận xét - ghi điểm
B. Bài mới: 28’
HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết.
- GV đọc đoạn viết - 2 học sinh đọc lại.
? Vì sao mỗi người dân phải thường xuyên tập thể dục?
- GV hướng dẫn học sinh luyện viết từ khó.
- GV hướng dẫn học sinh cách viết và cách trình bày.
- GV đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- GV đọc - HS soát lỗi.
- Gv chấm - chữa bài.
HĐ2: Luyện làm bài tập chính tả.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài .Điền vào chỗ trống.
a) S hay X?
b) in hay inh?
- HS làm bài - GV theo dõi - giúp đỡ.
- GV chấm - chữa bài.
a) Lần lượt điền là: sĩ ,sáng, xung, xã, sao, sút.
b) mình , kinh, tin, sinh.
3. Cũng cố - dặn dò.2’
- Nhận xét tiết học - dặn dò HS.
 -------------------------------------------------
Tập làm văn
viết về một trận đấu thể thao
I. Mục tiêu.
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước , viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II. Hoạt động dạy học.
A. Bài cũ: 5’ .
- 2 HS lần lượt kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà các em đã có dịp xem.
B. Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết bài.
- GV nhắc học sinh.
+ Trước khi viết cần xem lại câu hỏi gợi ý.
+ Viết đủ ý, diện đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Viết các ý chính vào giấy nháp trước khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc bài viết.
- GV chấm - chữa 1 số bài.
3. Cũng cố - dặn dò. 2’
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc 1 số em cần hoàn chỉnh vào giờ học buổi chiều.
 --------------------------------------------------
Toán
phép cộng trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu.
- HS biết cộng các số trong phạm vi 100.000 .
- Các bài tập cần làm: Bài 1, 2(a),4.
- Dành cho HS khá,giỏi: Bài 2(b) ,bài 3.
II. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra: 5’.
- GV kiểm tra quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? hình vuông?
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: 28’
1/ Hình thành kiến thức.
- GV nêu VD: 	45723 + 36194
- GV gợi ý để học sinh nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
- HS làm bài ở bảng, lớp bổ sung.
- HS Thực hiện phép tính sau vào nháp
	17347 + 36918	24671 + 37652
2/ Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập:
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài .Tính . 
 64827 86149 37092 72468
 +21957 + 12735 +35864 + 6829
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cho HS làm vào vở nháp gọi Hs đọc kết quả.
b- Bài 2: Bài (b) dành cho HS khá,giỏi. Cho HS đọc yêu cầu bài .Đặt tính rồi tính.
 a) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734
 52819 + 6546 2475 + 6820
- Cho HS làm vào vở.
c- Bài 3: Dành cho HS khá,giỏi:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS tính diện tích hình chữ nhật.
- Cho HS làm bài vào vở.Gọi một số HS đọc kết quả ,GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
 Giải:
 Diện tích hình chữ nhật là:
 9 x 6 = 54 (cm2)
 Đáp số: 54 cm2
d- Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm bài vào vở.Gọi một số HS đọc kết quả ,GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- GV chấm - chữa bài.
III/ Cũng cố - dặn dò:2’
- Giáo viên nhận xét tiết học
 -------------------------------------------------------------
	Tự nhiên xã hội
 Thực hành: đi thăm thiên nhiên(t2)
 I. Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
- Dành cho HS khá, giỏi: Biết phân loại được một số cây ,con vật đã gặp.
* - KNS: Kĩ năng tổng hợp: Hợp tác khi làm việc nhóm như: Kĩ năng lắng nghe , trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả lớp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình SGK trang 108 - 109.
- Giấy A4, bút màu, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học. 33’
Mục tiêu:
- Trình bày được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
Bước 1: Làm việc cá nhân.
- Làm việc tại lớp.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo ghi chép cá nhân .
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào một tờ giấy khổ to.
- Sau khi đã hoàn thành, các nhóm theo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
Bước 2: Trình bày. 
- Từng HS lên giới thiệu sản phẩm của mình trước lớp.
- GV và HS cùng đánh giá, nhận xét xem cá làm tốt ở mặt nào và cần rút kinh nghiệm gì.
Hoạt động 2: . Thảo luận:
Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
Bước 1: Thảo luận.
GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau:
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật; đặc điểm chung của động vật.
- Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật.
Bước 2: Trình bày.
* Kết luận:
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những dặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả,...
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật, Chúng có hình dạng, độ lớn,...khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là thực vật. 
VI/ Cũng cố - dặn dò. 2’
- Nhận xét tiết học.
 --------------------------------------------------------
 Hoạt động tập thể:
 Sinh hoạt lớp.
I/ Nhận xét ,đánh giá các hoạt động của HS trong tuần 29
 - HS trong tổ nhận xét, đánh giá lẫn nhau về các mặt:
 +Học tập	 
 + ý thức, nề nếp, sinh hoạt 15 '
 + Vệ sinh trực nhật, vệ sinh cá nhân
 - Các tổ trởng báo cáo kết quả của tổ mình.
 - Cả lớp nhận xét chung
 - Các tổ bình chọn tổ xuất sắc của lớp
 - Bình chọn các cá nhân xuất sắc của tổ
II/ GV phổ biến và triển khai kế hoạch tuần 30
 - Tiếp tục duy trì nề nếp học bài và làm bài đã có từ trước 
 - Duy trì nề nếp về chữ viết.
 - Xây dựng nhiều đôi bạn học tốt. 
 - Kèm cặp HS yếu, bồi dưỡng HS thi chữ đẹp.
 - Hoàn thành các khoản đóng góp theo chỉ tiêu đã đề ra
 - Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học và sân trường.
III/ Cho HS dọn vệ sinh trường , lớp: 15’
 - Ba tổ trưởng điều khiển, GV theo dõi.
 - Vì sao chúng ta cần phải dọn vệ sinh sạch sẽ?
 - GV nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29 buoi sang.doc