Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện

Buổi học thể dục

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:

1. KT: Đọc đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích,.

+ Đọc hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật,.

+ Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời được các câu hỏi trong sgk).

2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó

- Đọc đúng giọng các câu diễn cảm, câu cầu khiến.

+ Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.

- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - GV: Trần Ngọc Thiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 29:	 	 Ngày soạn: 28/03/
 Giảng: T2
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: 
A. Tập đọc:
1. KT: Đọc đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích,...
+ Đọc hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật,...
+ Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời được các câu hỏi trong sgk).
2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó
- Đọc đúng giọng các câu diễn cảm, câu cầu khiến.
+ Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
B- Kể chuyện:
1. KT: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- Biết kể toàn bộ câu chuyện (**)
- Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
2. KN: Rèn cho hs kể được câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD hs có ý thức, quyết tâm vượt qua khó khăn
II- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc .
III- Các hoạt động dạy học
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 Bài mới
1. G.thiệu: 1’
2.L.đọc: 35’ 
* Đọc mẫu 
* Đọc từng câu
* Đọc từng đoạn trước lớp 
* Đọc(.)nhóm 
*Thi đọc
* Đọc ĐT
3. Hdẫn tìm hiểu bài (10’)
 Câu 1
 Câu 2 
Câu 3 
Câu 4
4- Luyện đọc lại ( 8’)
1. Xác định yêu cầu: 2’
2. Hướng dẫn kể chuyện
 7’
3. Tập kể theo nhóm: 4’
4. Kể chuyện: 7’
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Trực tiếp ( ghi đầu bài) 
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. 
+ Hướng dẫn phát âm từ khú.(*) 
- Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Thầy giáo nói:// “ Giỏi lắm!// Thôi!/ con xuống đi!”// Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác.//
- Hướng dẫn tìm giọng đọc: 
+ Đoạn 1: giọng sôi nổi, hào hứng
+ Đoạn 2: giọng chậm rãi. 
+ Đoạn 3: giọng hân hoan cảm động.
- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi hs thi đọc đoạn 2
- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
TIẾT 2
+ Câu 1 sgk?( Đê-rôt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-nô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai)
+ Câu 2 sgk? ( Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù) 
+ Câu 3 sgk? ( + Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà; + Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, như cậu còn muốn đứng thẳng trên xà như những bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được hai khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng)
+ Câu 4 sgk? ( Quyết tâm của Nen-li/ Cậu bé can đảm/ Nen-li dũng cảm/ Chiến thắng bệnh tật/ Một tấm gương đáng khâm phục)
- Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm 
- Thi đọc trong nhóm
* KỂ CHUYỆN
- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện
+ Em hiểu thế nào là kể lại truyện bằng lời của nhân vật? ( Tức là nhập vào vai của một nhân vật trong truyện để kể, khi kể xưng là “ tôi” hoặc “tớ” hoặc “mình”.
+ Em có thể kể lại bằng lời của nhân vật nào?
( Bằng lời của thầy giáo, của Cô-rét-ti, Đê-rốt-xi, Ga-rô-nê, Nen-li hoặc một bạn hs trong lớp)
- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 hs, yêu cầu các nhóm chọn kể theo lời của một trong hai nhân vật, sau đó 3 hs tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm.
- Gọi 3 hs kể bằng lời cùng một nhân vật, tiếp nối kể câu chuyện trước lớp
- Gv nhận xét
- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện (**)
- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc
- Nhận xét tiết học
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú.
- 3 hs đọc đoạn.
- Luyện ngắt giọng
- 3 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc nhóm 3
- Đại diện nhóm thi đọc
- ĐT đoạn 3
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe, bổ sung.
- Hs đọc theo nhóm 
- Hs thi đọc
- 1 hs đọc y/c
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Tập kể theo nhóm, các hs trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1,2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 2, 3 hs nhắc lại
- Nghe, nhớ.
Tiết 4: Toán
Diện tích hình chữ nhật
I . Mục tiêu:
1. KT: Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
2. KN: Rèn cho hs nắm được quy tắc và cách tính diện tích hình chữ nhật. áp dụng để giải bài tập.
3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Hình minh hoạ phần bài mới.
	- Phấn màu
	- Bảng phụ viết bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: 15’
3. Luyện tập
Bài 1 (T152)
 7’
Bài 2 (T152)
 6’
Bài 3 (T152)
 6’
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi 2 hs đọc: 10cm2; 107cm2
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- GV phát cho mỗi hs 1 hình chữ nhật
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông? ( Có 12 hình vuông)
+ Em làm thế nào để tìm được 12 hình vuông?
 ( 4 x 3 = 12 ô vuông)
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng? ( được chia làm 3 hàng)
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? ( mỗi hàng có 4 ô vuông)
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? ( hình chữ nhật ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? ( 1cm2)
- Yêu cầu hs đo chiều dài, chiều rộng
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
4 x 3 = 12
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD
+ Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? (Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu yêu cầu các nhóm làm bài
- Gv nhận xét, sửa sai, tuyên dương nhóm làm tốt
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
D.tích hình chữ nhật
5 x 3 = 15 (cm2)
10 x 4 = 40
(cm2)
32 x 8 = 256
(cm2)
C.vi hình chữ nhật
(5+3)x2=16
( cm)
(10+4)x2=28
( cm)
(32+8)x2=80
( cm)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Chiều rộng: 5cm
 Chiều dài: 4cm
 Diện tích: ?
Bài giải 
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 (cm2)
Đáp số: 70 cm2
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs tính
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b) Đổi 2dm = 20 cm
Diện tích hình chữ chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập. Cbị giờ sau.
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS nhận đồ
- Hs nêu
- HS thực hành đo
- HS nêu kết quả
- Hs thực hiện phép tính
-> Nhiều HS nhắc lại
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Chia nhóm, nhận phiếu làm bài phong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, ghi nhớ
Tiết 5: Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hs biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường, địa phương.
- Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước (**)
2. KN: Rèn cho hs nắm và thực hiện sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
3. TĐ: HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước.
II. Tài liệu - phương tiện:
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. HĐ1: Xác định các biện pháp
 8’
3. HĐ2: Thảo luận nhóm. 12’
4. HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng ( 9’)
5. Củng cố, dặn dò: 2’
+ Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào? 
-> HS + GV nhận xét.
- Trực tiếp
- GV gọi HS trình bày
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập
- GV gọi HS trình bày.
* Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà thực hiện theo bài học
- Chuẩn bị bài giớ sau.
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước.
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- Nghe, nhớ
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
- Nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
Ngày soạn: 28/3/09
Giảng: T3 09
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp HS: Biết tính diện tích hình chữ nhật.
2. KN: Rèn cho hs tính được diện tích hình chữ nhật theo kích thước đã cho, giải được bài toán có lời văn.
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Hình vẽ trong bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1 (T153)
 10’
Bài 2 (T153)
 12’ 
Bài 3 (T153)
 12’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
+ Nêu tính diện tích hình chữ nhật?
-> HS + GV nhận xét 
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
-  ... nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. KT: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao. Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao.
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
** Làm được toàn bộ bài tập 3
2. KN: Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu trên. áp dụng làm bài tập
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
	- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
	- Bảng lớp viết BT3.
III. Hoạt động dạy - học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Hdẫn làm bài tập
Bài tập 1
 12’
Bài tập 2
 11’
Bài tập 3 **
 11’
3.Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho các nhóm thi tiếp sức.
- Gv nhận xét, động viên
* Đáp án:
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ, bóng hơi, bóng ném...
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy ngắn...
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô, đua xe lăn, đua ngựa, đua voi, đua thuyền,
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy cầu, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy dù,
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc lại truyện vui
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không? (Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.)
+ Truyện đáng cười ở điểm nào? (Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án:
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA games 22 đã thành công rực rỡ.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải tăng tập thể dục.
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,em cần học tập và rèn luyện.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Chia nhóm, các nhóm thi tiếp sức
- Nhận xét, bổ sung
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 2 hs đọc truyện vui
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết)
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
1. KT: Giỳp hs nghe viết, đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s hoặc in/inh.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s hoặc in/inh thành thạo và đúng. 
3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II- Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b
III- Các hoạt động dạy học: 
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1.Gthiệu: 1’
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội dung: 4’
b. Hdẫn cách trình bày: 4’
c.Viết từ khó.
 4’
d. Viết Ctả:17’
e.Soát lỗi: 
g. Chấm bài: 
3. Luyện tập
 Bài 2 (a)
 5’
4. Củng cố - dặn dò: 2’
- Yêu cầu hs viết bảng con: nhảy rổ, nhảy sào, sới vật, xiếc, đua xe.
- Gv nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn tìm hiểu 
+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? ( Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ)
+ Đoạn văn gồm mấy đoạn? ( đoạn văn gồm 3 câu)
+ Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Giữ, Mỗi, Vậy)
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào cho đẹp? 
( Viết lùi vào 1 ô viết hoa)
- Cho hs viết bảng con: giữ gìn, sức khoẻ, bổn phận
+ GV đọc cho hs viết theo đúng y/c.	
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
- Gọi hs nêu y/c của bài.
+ HD làm bài tập.
- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm
- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm
Lời giải: b) + lớp mình - điền kinh – có tin không. 
- Chính khoe là bạn Vinh lớp mình xếp thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Vinh xếp cuối cùng vì cuộc thi chỉ có 3 người.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs viết bảng con
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs nêu y/c 
- Chia nhóm, làm bài trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Nghe nhớ.
Tiết 4: Mĩ thuật
Tiết 5: Thể dục
Ngày soạn: 31/3/09
Giảng: T609
Tiết 1: Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
1. KT: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
2. KN: Rèn cho hs viết được bài văn theo yêu cầu đủ ý, diễn đạt rõ ràng.
3. TĐ: Giáo dục hs yêu thích thể thao.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Hdẫn hs viết bài
 34’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
+ Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem?
-> HS + GV nhận xét 
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những nội dung cơ bản cần kể tuỳ người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- GV nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà hoàn thành nốt bài viết
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs nghe
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp HS: Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và thực hiện đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích hình chữ nhật.
- Bài 2 ý b (**)
2. KN: Rèn cho hs thực hiện được phép tính cộng các số trong phạm vi 100 000. Giải được bài toán có lời văn bằng hai phép tính về diện tích hình chữ nhật.
3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Hoạt động dạy - học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 
 15’
3. Luyện tập
Bài 1 (T155)
 7’
Bài 2 (T155)
 6’
 ý b (**)
Bài 4 (T155)
 7’
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Nêu cách tính diện tích hình vuông
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp
a) Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
+ Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào?
(Thực hiện phép cộng 45732 + 36194)
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng?
b) Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện? (Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau )
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu? (Cộng từ phải sang trái.)
- Hãy nêu từng bước tính cộng?
 45732
 + 36194
 81926
Vậy 45732 + 36194 = 81962
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? 
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
 64827 86149 37092 72468
+ 21957 + 12735 +35864 + 6829
 86784 98884 72956 79297
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi bảng
a) 18157 52419 b)** 35046 2475
 + 64439 + 6546 + 26734 + 6820
 82696 59365 61780 9295
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài giải 
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài vào vở bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát
- HS nêu đề toán
-> HS tính và nêu kết quả
- HS nêu
- HS nêu như SGK
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào bảng con
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhân xét
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
 - Nghe, nhớ
Tiết 3: TNXH
Thực hành đi thăm thiên nhiên ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. KT: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp (**)
2. KN: Rèn cho hs nói, vẽ được những gì để quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
3. TĐ: Hs yêu quí và bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. HĐ1: Làm việc theo nhóm: 15’
3. HĐ2: Thảo luận: 15’
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi hs nêu lại nội dung bài cũ
- Trực tiếp
- Yêu cầu cá nhân lên báo cáo những gì em đã quan sát. Nhóm bàn thảo luận vẽ chung hoàn thiện phiếu
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung
- Gv nhận xét, bổ sung
- Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
** Phân loại một số cây, con vật đã gặp
* Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Thân, lá, hoa, quả. Thực vật và động vật đều có những cơ thể sống chung được gọi chung là sinh vật.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu
- Theo dõi
- Hs thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Hs thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Hs nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
Tiết 4: Âm nhạc

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29.doc