Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Đỗ Hoàng Tùng

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Đỗ Hoàng Tùng

tuần 33: tiết 161: toán.

bài : kiểm tra

i. mục tiêu: đánh giá học sinh về kiến về:

- đọc viết số có năm chữ số.

- tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn;thực hiện phép cộng trừ các số có 5 chữ số ; nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.

- xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- biết giải toán có đến hai phép tính

ii. đồ dùng dạy học:

 gv : - in đề hs : bút , nháp .

 - đáp án thang điểm

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Đỗ Hoàng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 13 tháng 4 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / /)
Tuần 33: Tiết 161: Toán. 
Bài : Kiểm tra
I. Mục tiêu: Đánh giá học sinh về kiến về: 
- Đọc viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn;thực hiện phép cộng trừ các số có 5 chữ số ; nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : - In đề HS : Bút , nháp . 
 - Đáp án Thang điểm 
(I). Đề bài:
Bài 1: Viết( theo mẫu).
Đọc số
Viết số
Hai mươi mốt nghìn một trăm linh sáu
21 106
..
31 005
Tám mươi hai nghìn ba trăm 
Bài 2 : Số liền sau của số 39 989 là số .. 
Bài 3 : Viết các số 95 671 ; 95 761 ; 95 716 ; 95 617 theo thứ tự 
từ bé đến lớn :...; ..; ...; 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
36 507 + 27 876 69218 - 26736 8 281 x 6 85 405 : 9 
 ..
.
 .
Bài 5 : Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
(II). Đáp án
Bài 1: 1 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm – xếp đúng dãy 4 số được 1 điểm.
Bài 4: 4 điểm - mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
Bài 5: 3 điểm.
Cạnh của hình vuông là: (0,5)
40 : 4 = 10 (cm) (0,75)
DT hình vuông là: (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2) (0,75)
Đ/S: 100 (cm2) (0,5)
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
 	2 . Kiểm tra bài cũ: GV thu các sách vở không cần thiết 
 	3 . Dạy bài mới:
 ( GV tổ chức phát đề – soát đề – bao quát HS làm bài – thu bài )
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV : Tóm tắt nội dung nhận xết giờ học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau .
Tuần 33 : Tiết ( 97+ 98) : Tập đọc - Kể chuyện .
 	Bài : Cóc kiện trời
I. Mục tiêu:
* Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
-Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nội dung chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. .(Trả lời được các câu hỏi SGK) 
* Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
( HSK + G biết kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật)
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: SGK. Tranh minh họa truyện trong SGK.
	- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp. 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc). -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn Luyện đọc.
* Đọc toàn bài.
- GV Hướng dẫn cách đọc.
- HS nghe.
* Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh 
- HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
c. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải lên kiện trời?
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
-> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
-> HS nêu.
d. Luyện đọc lại.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Kể chuyện
* GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
* Hướng dẫn kể chuyện.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 33: Tiết 65: Tự nhiên xã hội .
 	Bài : Các đới khí hậu.
I. Mục tiêu:
	Sau bài học HS có khả năng: 
- Nêu được tên3 ới khí hậu trên trái đất: nhiệt đới , ôn đới, hàn đới.
- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: SGK. Các hình SGK. Quả địa cầu 
	- HS : SGK.	
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Vì sao có năm , tháng ? -> HS + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn hoạt động : 
 	 Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể được các tên đới khí hậu trên trái đất.
* Cách tiến hành:
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bước 2:
- Một số HS trả lời trước lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
 Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* Mục tiêu : - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
 - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
 * Cách tiến hành:
- Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đường xích đạo
- HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bước 2: làm việc trong nhóm.
- HS làm việc trong nhóm.
- Bước 3: trình bày KQ.
- Đại diện các nhóm trình bày KQ.
 * Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh
 Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị trí các đới khí hậu.
* Mục tiêu Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Cách tiến hành:
- Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK.
- HS nhận hình.
- Bước 2: GV hô bắt đầu
- HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ.
- Bước 3: 
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
* Kết luận: GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. *Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 13 tháng 4 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013. 
 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 	Tuần 33: Tiết 162 : Toán
 	Bài : Ôn tập các số đến 100. 000
I. Mục tiêu:
- Đọc,viết được các số trong pham vi 100.000 .
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. 
( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 4, bài 3a và cột 1 câu 3b )
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp - Phấn màu.
	- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp. 
III. Các hoạt động dạy- học:
	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn - Thực hành:
 Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào vở
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi 100.000 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV goi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
 Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 33 : Tiết 65: Chính tả ( Nghe - viết ) .
 	Bài viết : Cóc kiện Trời
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nghe- viết đúng bài chính tả , trình bày dúng hình thức bài văn xuôi.
2. Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á.
3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
*HS Y có thể nhìn SGK chép (nếu không kịp) .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Giấy A4 HS: Vở, bảng 
 - Bảng phụ cho bài 3 a..
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ : 
 - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con). -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn nghe- viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả 
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại
*Hướng dẫn tìm hiểu nội dung :
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
 Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
* GV đọc:
- HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
* Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
c. Hướng dẫn làm BT:
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
 Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng phụ.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài.
- 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 33 : Tiết 33 : Luyện từ và Câu 
 	 Bài : Nhân hoá	
I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.
1. Nhận biêt được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn(BT1)
2. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá.(BT2
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: - Phiếu khổ to viết BT1.
HS : - Vở, phấn, bảng. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn đ ... i HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm BT 
 50.000 + 20.000 = 70.000
 80.000 - 40.000 = 40.000
 20.000 x 3 = 60.000
 60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 39178 86271 412
 + 25706 - 43954 x 5
 64884 42317 2 06 0
 25968 6 . 
 19 4328
 16
 48
 0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
 Tóm tắt :
 Bài giải : 
Có : 80.000 bóng đèn 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
 Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : .. bóng đèn ? 
 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
- GV gọi HS đọc lại bài 
- 2 - 3 HS đọc lại bài 
-> HS + GV nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 33: Tiết 66: Chính tả (Nghe - viết ) 
 	Bài viết : Quà của đồng nội 
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bày văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x .
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: SGK.
	- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn nghe viết.: 
* Hướng dẫn chuẩn bị . 
- Đọc đoạn chính tả 
- 2 HS đọc 
- Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết 
- Hướng dẫn viết đúng 
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
* GV đọc bài 
- HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn cho HS 
* Chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
c. Hướng dẫn làm bài tập .
* Bài 2 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm nháp nêu kết quả 
A. Nhà xanh, đỗ xanh 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Bài 3 a: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
a. Sao - xa - xen 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 33 : Tiết 66: Tự nhiên xã hội 
 	 Bài : Bề mặt Trái Đất
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được lục địa, đại dương.
- Biết bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. Hướng học sinh Biết được nước chiếm phần lớn trên bề mặt trá đất.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Các hình trong Sgk - tranh ảnh về lục địa và các đại dương
	- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể được các tên đới khí hậu trên trái đất. -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn hoạt động : 
 Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp 
* Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương 
* Cách tiến hành:
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu 
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát 
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? 
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
- HS nghe 
* Kết luận : SGV 
 Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm 	
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .
	 - chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* Cách tiến hành:
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý 
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Có mấy đại dương ? 
+ Bước 2 : 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Các nhóm nhận xét 
* Kết luận : SGV 
 Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương 
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương * Cách tiến hành:
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương 
- HS nhận lược đồ 
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu 
- HS trao đổi và dán 
+ Bước 3 : 
- HS trưng bày sản phẩm 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. 
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 13 tháng 4 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013. 
 	 ( Chuyển dạy : Ngày ... / ./)
Tuần 33 : Tiết 165: Toán
 	 	Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . - Biết giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3, 4 )
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: SGK Các hình trong Sgk 
	- HS : Bảng, vở, nháp  
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ& Kiểm tra sĩ số .
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:	
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn Thực hành:
Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết quả 
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 
 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
-> GV nhận xét sửasai cho HS 
Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4038 3608 8763 
 + 3269 x 4 + 2469
 7352 14432 6294
 40068 7
 50 5724
 16
 28
 0 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 3 : * Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 1999 + X = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
-> GV + HS nhận xét 
Bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng 
-> GV + HS nhận xét 
 Bài 5 bỏ 
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. 
Tuần 33: Tiết 33: Tập làm văn 
 	Bài : ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nội dung, nắm bắt được ý chính trong bài báo A - lô, Đô - rê - mon thần thông đấy! để từ đó biết ghi vào số tay câu trả lời của Đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
	- HS : vở, nháp. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	 2. Kiểm tra bài cũ: 
 GV : Chấm Vở sạch - chữ đẹp ( 2HS ) -> GV nhận xét.
 	 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hướng dẫn hoạt động làm BT : 
* Bài tập 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
* Bài tập 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
 * Tự nhận xét , sửa lỗi (nếu có )
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét.
-> NX
- GV thu chấm điểm.(
- Vài HS đọc
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. 
	Tiết 33 : Tuần 33: Sinh hoạt 
 	Bài: Sơ kết hoạt động tuần 33. 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp: 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phương hướng khắc phục những hạn chế, khó khăn và tồn tại.
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ, ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị: 	
	 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần.
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ.
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I. Sơ kết hoạt động tuần: 33
1. Đạo đức : 	
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
2. Học tập: 
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
c) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3. Nề nếp: Ưu điểm & Tồn tại tại:
 - Chuyên cần : vắng b/tuần CP KP 
 - Các hoạt động tự quản: 
 - Các hoạt động ngoài giờ:
Thể dục:
Múa hát:
Trò chơi dân gian:
d) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng & từng tháng
 II. Đề nghị 
 - Tuyên dương:
- Phê bình, nhắc nhở: 
 	4. Phương hướng: 
 - Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay) 
Thảo luận Giúp bạn vượt khó và đăng ký giúp bạn vượt khó. 
 	5. Dặn dò: 	* GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV: Biểu dương, khen ngợi (nếu có) trước lớp.
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 TUNG 2012-2013.doc