Giáo án Lớp 3 Tuần 5 - Trường Tiểu học Quảng Sơn II

Giáo án Lớp 3 Tuần 5 - Trường Tiểu học Quảng Sơn II

1.Đạo đức

 Tiết 5: Tự làm lấy việc của mình ( Tiết 1).

I. Mục đích yêu cầu

- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.

- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình

- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.

II. Kĩ năng sống:

- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình).

- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình.

- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.

 

doc 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 5 - Trường Tiểu học Quảng Sơn II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Ngày soạn : 17 / 09 / 2012
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012
1.Đạo đức
 Tiết 5: Tự làm lấy việc của mình ( Tiết 1).
I. Mục đích yêu cầu	
- Kể được một số việc mà HS lớp 3 cú thể tự làm lấy.
- Nờu được ớch lợi của việc tự làm lấy việc của mỡnh
- Biết tự làm lấy những việc của mỡnh ở nhà, ở trường. 
II. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn đỏnh giỏ những thỏi độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, khụng chịu tự làm lấy việc của mỡnh). 
- Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mỡnh. 
- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy cụng việc của bản thõn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Gv: + Tranh minh hoạ tình huống.
 + Phiếu thảo luận nhóm.
- Hs:Vở bài tập đạo đức.
IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
- Thế nào là giữ lời hứa ?
- Vì sao phải giữ lời hứa ?
- Gv nx đánh giá.
B. Bài mới:
- Hs trả lời
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
2. Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
* Mục tiêu: HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình.
* Tiến hành:
- GV nêu tình huống: Gặp bài toán khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép.
- HS chú ý.
- Nếu là Đại khi đó em sẽ làm gì? Vì sao?
- HS tìm cách giải quyết.
- 1 số HS nêu cách giải quyết của mình.
- HS thảo luận, phân tích và lựa chọn cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài tập mà không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.
* GV lết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: HS hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải tự làm lấy việc của mình.
* Tiến hành:
- GV phát phiếu học tập( ND: trong SGV).
- HS nhận phiếu và thảo luận theo nội dung ghi trong phiếu
- Các nhóm độc lập thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày trước lớp.
- Cả lớp nghe- nhận xét.
* GV kết luận – nhận xét:
- Tự làm lấy công việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.
4. Hoạt động 3: xử lí tình huống.
*Mục tiêu: HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy việc của mình.
* Tiến hành: 
- GV nêu tình huống cho HS xử lí.
- Vài HS nêu lại tình huống.
- Việt đang quét lớp thì Dũng đến. 
- Dũng bảo Việt: Bạn để tớ quét lớp thay bạn còn bạn làm bài hộ tớ.
- Nếu là Việt em có đồng ý ko ? 
- Vì sao?
- HS suy nghĩ cách giải quyết.
- 1 vài HS nêu cách giải quyết của mình.
- HS nhận xét, nêu cách giải quyết khác ( nếu có).
* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình.	
5. HD thực hành: 	
- Tự làm lấy công việc của mình ở nhà.
*Sưu tầm mẩu chuyện, tấm gương về việc tự làm lấy công việc của mình.
V. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.	
- Chuẩn bị bài sau.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Toán
Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ).
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ).
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
- Giaựo duùc hoùc sinh ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : bảng phụ
- HS : SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: 
- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS ).
- Gv nx đánh giá
2. Bài mới: 
- Hs đọc
* Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
* Yêu cầu HS nắm được cách nhân.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng
a. 23 x 6 = ?
- HS quan sát.
- HS lên bảng đặt tính theo cột dọc:
 23
 x 3
- GV hướng dẫn cho HS tính: Nhân từ phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8)
- HS chú ý nghe và quan sát.
- Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78
- Vài HS nêu lại cách nhân như trên.
b. 54 x 6 = ?
- GV hướng dẫn tương tự như trên. 
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại cách tính.
 * Hoạt động 2: thực hành. 
Bài tập 1: Tính: Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- HS nêu yêu cầu BT. 
- HS thực hiện bảng con.
 47
 25 
 28
 82
 99
 x 2
x 3
 x 6
 x 5 
 x 3
 94
75
168
410
297
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
Bài tập 2: giải được bài toán có lời văn có liên quan đến phép nhân vừa học.
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS phân tích và giải.
- HS phân tích bài toán + giải vào vở.
- Lớp đọc bài và nhận xét.
 Giải:
 Hai cuộn vải như thế có số mét là:
 35 x 2 = 70 ( m ).
 ĐS: 70 mét vải 
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3: Củng cố cách tìm số bị chia chưa biết.
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào?
- HS nêu.
- HS thực hiện bảng con:
 x : 6 = 12 x : 4 = 23
 x = 12 x 6 x = 23 x 4
 x = 72 x = 92
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
III. Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3 - 4. Tập đọc - kể chuyện
 Tiết 9 - 5: Người lính dũng cảm.
I. Mục đích yêu cầu :
A/ Tập đọc
- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dỏm nhận lỗi và sữa lỗi; người dỏm nhận lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được cõu hỏi ở SGK)
- Giỏo dục HS cú ý thức BVMT
B/ Kể chuyện:
- Biết kể lại từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* HS khỏ, giỏi kể lại được toàn bộ cõu chuyện.
II. Kĩ năng sống:
- Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.
- Đảm nhận trách nhiệm.
III. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Hs: SGK
IV. Các hoạt động dạy – học:
Tập đọc (1,5 Tiết)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài Ông ngoại. Sau đó trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nx đánh giá
B. Bài mới: 
1. GT bài:
- Ghi đầu bài.
- Hs đọc va trả lời
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV hướng dẫn cách đọc.
- HS chú ý nghe.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu:
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 2 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- 1 HS đọc lại toàn truyện
- lớp nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét – ghi điểm.
3. Tìm hiểu bài:
- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì ? ở đâu?
- Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả trong vườn trường.
- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng duới chân rào?
- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường.
- Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì?
- Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ
- Thầy giáo mong chờ gì ở HS trong lớp?
- Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm.
- Vì sao chú lính nhỏ " run lên" khi nghe thầy giáo hỏi?
- Vì chú sợ hãi.
- Phản ứng của chú lính ntn khi nghe lệnh " về thôi" của viên tướng?
- HS nêu.
- Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ?
- Mọi người sững sờ nhìn chú..
- Ai là người lính dũng cảm trong truyện này? vì sao?
- HS nêu.
* Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ?
- HS nêu.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 4 và HD học sinh cách đọc.
- 1 HS đọc lại đoạn văn vừa HD.
- 2 –3 HS thi đọc lại đoạn văn.
- HS phân vai đọc lại truyện. 
- Lớp nhận xét – bình chọn.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, 4 đoạn của câu chuyện trong SGK, tập kể lại câu chuyện: Người lính dũng cảm.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:
- GV treo tranh minh hoạ ( đã phóng to)
- HS lần lượt quan sát 4 tranh minh hoạ trong SGK.
- HS quan sát.
- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Trong trường hợp HS lúng túng vì không nhớ truyện, GV có thể gợi ý cho HS.
- Lớp nhận xét sau mỗi lần kể.
- GV nhận xét – ghi điểm.
- 1 – 2 HS xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét – ghi điểm.
- Lớp nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? Em cần làm gỡ để BVMT?
- Người dũng cảm là người dám nhận lỗi và sửa lỗi lầm..
- GV: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi. Người dám nhận lỗi, sửa chữa khuyết điểm của mình mới là người dũng cảm.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________
 Ngày soạn : 18/ 09 / 2012
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2012
1.Toán
 Tiết 22: Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu : 
- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( Có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
- Giaựo duùc hoùc sinh ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hs: SGK, VBT
- Gv: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: 
- Nêu cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ) ( một HS).
- Một HS làm bài tập hai.
- GV: nx đánh giá
2. Bài mới: 
1 hs nêu
1 hs lên làm BT2
Bài tập 1: Tính 
- HS nêu yêu cầu bài học.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS làm bảng con.
 49
 27
 57
 18
 64
 x 2
 x 4
 x 6
x 5
 x 3
 98
 108
 342
 90
192
- GV sửa sai cho HS
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đặt được tính và tính đúng kết quả
- 3 HS lên bảng cộng lớp làm vào nháp
- Lớp nhận xét.
 38
 27
 53
 45
x 2
 x 6
 x 4
 x 5
 76
 162
 212
 225
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3: Giải được bài toán có lời văn có liên quan đến thời gian. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GVcho HS nhân tích sau đó giải vào vở.
- HS giải vào vở + 1HS lên bảng 
Bài giải
 Có tất cả số giờ là :
 24 x 6 = 144 (giờ)
 ĐS : 144 giờ 
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập 4: HS thực hành xem được giờ trên mô hình đồng hồ. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hành trên đồng hồ. 
- GVnhận xét, sửa sai cho HS. 
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 9: Người lính dũng cảm.
I. Mục đích yêu cầu: 
- Nghe -Viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. 
- Laứm ủuựng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do gv soạn.
- Biết điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng( ... nh gỡ?Màu sắc như thế nào?
+ Trờn lỏ cờ cú gỡ?
+ Ngụi sao cú đặc điểm gỡ?
+ Vị trớ ngụi sao được dỏn như thế nào?
+ Lỏ cờ được treo ở đõu? Vào dịp nào?
* Kết luận: Lỏ cờ đỏ sao vàng là quốc kỳ của nước Việt Nam.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
- Đớnh tranh quy trỡnh.
+ Bước 1: Gấp giấy cắt ngụi sao.
- Gấp mẫu
+ Bước 2: Cắt ngụi sao. 
- Đỏnh dấu 2 điểm, cắt theo đường chộo.
+ Bước 3: Dỏn ngụi sao vào lỏ cờ.
Hoạt động 3:Thực hành.
C.Nhận xột,dặn dũ:
- Chuẩn bị giấy màu,bỳt, kộo, thước kẻ... để tiết sau cắt, dỏn hoàn thành.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập gấp lại giờ sau gấp tiếp.
-Kiểm tra đồ dựng học tập.
- Quan sỏt mẫu.
- Lỏ cờ hỡnh chữ nhật,màu đỏ.
-Trờn lỏ cờ cú ngụi sao vàng.
- cú 5 cỏnh đều nhau, màu vàng..
- Ngụi sao vàng dỏn ở chớnh giữa hỡnh chữ nhật màu đỏ ..
- Treo trờn cột cờ,trờn phụng của cỏc đại hội...
- Quan sỏt.
- 1 em nhắc lại bước 1
- Nhắc lại bước 
- 2 em nhắc lại cỏc bước kết hợp thực hành.
- Lớp quan sỏt - nhận xột
- Tập gấp, cắt ngụi sao năm cỏnh 
_____________________________________________
 Ngày soạn : 21/ 09 / 2012
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012
1.Thể dục
 Tiết 10: Trò chơi: “ Mèo đuổi chuột ”.
I. Mục đích yêu cầu : 
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số, quay phải, quay trái đúng cách.
- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. 
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi .
II. Địa điểm, phương tiện: 
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện : Còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
- Chạy chậm 1 vũng quanh sõn tập
Giậm chõn giậm Đứng lại đứng 
- Kiểm tra bài cũ: 2 hs
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
 II/ CƠ BẢN:
a.ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số:
- Gv hướng dẫn học sinh luyện tập
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
b. ễn đi vượt chướng ngại vật thấp: 
- GV làm mẫu động tỏc, HS thực hiện
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
c.Trũ chơi: Mốo duỗi chuột
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
III/ KẾT THÚC:
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
- Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
- Về nhà ụn đi vượt chướng ngại vật thấp
 Đội Hình nhận lớp
 € € € € 
 € € € € 
 Gv €
 Đội hỡnh tập luyện
 € € € € 
 € € € € 
 Gv €
 Đội Hỡnh xuống lớp
 € € € € 
 € € € € 
 Gv €
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Toán
Tiết 25: Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
I. Mục đích yêu cầu : 
- Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- vận dụng để giải các bài toán có lời văn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Gv: 12 que tính hoặc 12 cái kẹo.
- Hs: SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: 
- Đọc bảng chia ( 3 HS ) mỗi HS đọc 1 bảng chia 
-> HS + GV nhận xét 
2. Bài mới : 
- 3 hs đọc.
* Hoạt động 1: HD HS tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số .
- Yêu cầu biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
+ GV nêu bài toán 
- HS chú ý nghe 
- Làm thế nào để tìm của 12 cái kẹo 
Sơ đồ 
 _________________
- HS nêu lại 
-> Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là số kẹo cần tìm .
- Vậy muốn tìm của 12 cái kẹo ta làm 
Như thế nào ? 
- HS nêu 
- HS nêu bài giải 
Bài giải
Chị cho em số kẹo là :
 12 : 3 = 4 ( cái ) 
Đáp số : 4 cái kẹo 
- Muốn tìm của 12 cái kẹo thì làm như thế nào ? 
- Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng nhau đó ( 3 cái kẹo ) là của số kẹo 
- Vậy muốn tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào ? 
-> Vài HS nêu 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Củng cố cho HS cách tìm 1 trong các 
Thành phần bằng nhau của 1 số .
 Bài 1 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS lắm vững yêu cầu của bài 
- HS nêu cách làm, nêu miệng kết quả 
-> cả lớp nhận xét 
của 8 kg là 4 kg 
của 24l là 6 l 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải 
-HS phân tích bài toán và giải vào vở -> 
Nêu miệng BT -> lớp nhận xét .
Giải :
 Đã bán số mét vải là : 
 40 : 5 = 8 (m ) 
 Đáp số : 8 m vải 
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò :
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào ? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Chính tả ( Tập - chép )
 Tiết 10: Mùa thu cho em.
I. Mục đích yêu cầu: 
- Chộp và ảỡnh bày đỳng bài CT. 
- Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần oam (BT2)
- Laứm ủuựng BT3 a/b, BT CT phương ngữ do gv soạn.
- GD các em có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. KTBC: 
- GV đọc hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm. ( HS viết bảng con )
- Gv nx đánh giá.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép . 
a. Hướng dẫn chuẩn bị.
- Hs viết
- GV đọc bài thơ trên bảng 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Bài thơ viết theo thể thơ nào?
- thơ bốn chữ. 
- Tên bài viết ở vị trí nào?
- viết giữa trang vở. 
- Những chữ nào trong bài viết hoa? 
- HS nêu.
- các chữ đầu câu cần viết như thế nào?
- HS nêu. 
- Luyện viết tiếng khó 
+ GV đọc : lá sen, thân quen, xuống xem 
- HS luyện viét vào bảng con 
+ GV quan sát sửa sai cho HS 
b. Chép bài :
- HS nhìn bảng chép bài vào vở 
- GV quan sát uốn nán thêm cho HS 
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- GV nhận xét bài viết 
3. HD làm bài tập :
Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài tập vào nháp , 1 HS lên bảng làm bài 
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Cả lớp nhận xét 
Oàm oạp , mèo ngoạm miếng thị 
đứng nhai nhồm nhàm 
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
Bài 3 a : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu 
- HS làm bài sau đó trình bày kết quả 
-> GV nhận xét, chốt lại bài giải đúng 
- Lớp nhận xét 
Nắm – lắm ; gạo nếp 
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại nội dung bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học 
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.Tập làm văn
 Tiết 5: Tập tổ chức cuộc họp ( giảm tải).
 Nội dung ôn tập
 Điền vào tờ giấy in sẵn
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết viết đơn xin phộp nghỉ học đỳng mẫu.
- Hs dựa vào đơn viết lại đỳng mẫu đơn.
- Sau bài học biết viết đơn.
II. Đồ dựng dạy học:
- Gv: Mẫu đơn xin nghỉ học.
- Hs: SGK, VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Phương phỏp
A. KTBC : 
- 2 HS làm bài tập 1 và2 ( tiết TLV tuần 4 ) 	
- 1 HS kể lại câu chuyện : dại gì mà đổi 	
- 2 HS đọc bức điện báo gửi gia đình .
- GV nx đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
2. HD làm bài tập : 
* Bài 1: Viết đơn xin nghỉ học.
- HD viết đơn xin nghỉ học.
- GV nhận xột - cho điểm.
3. củng cố dặn dũ.
- Nờu lại bài.
- Em nào viết chưa song về tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài văn.
- CB bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 2 hs lên bảng làm
- 1 hs kể lại
- 2 đọc
- 1hs đọc yờu cầu bài.
- Tập núi từng phần theo gợi ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rừ ràng.
- HD theo thứ tự.
+ Quốc hiệu và tiờu ngữ.
+ Địa điểm, ngày thỏng 
+ Tờn đơn
+ Tờn của người nhận đơn.
+ Người viết đơn tự giới thiệu tờn, lớp.
+ Nờu lý do viết đơn.
+ Nờu lý do xin phộp nghĩ học.
+ Lời hứa của người viết đơn.
+ í kiến và chữ kớ của gia đỡnh hs.
+ Chữ kớ và họ tờn người viết đơn.
- Gọi 2 - 3 hs đọc bài viết của mỡnh.
- 2 hs nờu.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5. An toàn giao thông
Tiết 5: Biển báo hiệu giao thông đường bộ ( Tiết 1). 
I. Mục đích yêu cầu :
HS nhận biết được đặc điểm, ND của biển bỏo:204,210, 423(a,b), 434, 443, 424.
Vận dụng hiểu biết về biển bỏo khi tham gia GT.
GD ý thức khi tham gia GT.
II. Nội dung:
ễn biển bỏo đó học ở lớp 2.
Học biển bỏo mới:
Biển bỏo nguy hiểm: 203,210, 211.
Biển bỏo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.
III. Đồ dùng dạy học :
- GV: Biển bỏo.
- Hs: SGK
IV. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
HĐ1: ễn biển bỏo đó học:
a-Mục tiờu: Củng cố lại kiến thức đó học.
b- Cỏch tiến hành:
- Nờu cỏc biển bỏo đó học?
- nờu đặc đIểm,ND của từng biển bỏo?
2-HĐ2: Học biển bỏo mới:
a-Mục tiờu:Nắm được đặc điểm, ND của biển bỏo: 
Biển bỏo nguy hiểm: 204,210, 211.
Biển bỏo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.
b- Cỏch tiến hành:
Chia nhúm.
Giao việc:
Treo biển bỏo.
Nờu đặc điểm, ND của từng biển bỏo?
Biển nào cú đặc đIểm giống nhau?
- Thuộc nhúm biển bỏo nào?
Đặc điểm chung của nhúm biển bỏo đú?
*KL:. Nhúm biển bỏo nguy hiểm:
Hỡnh tam giỏc, viền đỏ, nền vàng, hỡnh vẽ biểu thị ND mầu đen.
- nhúm biển bỏo chỉ dẫn:Hỡnh vuụng, nền mầu xanh, hỡnh vẽ biểu thị ND mầu đen.
V. củng cố- dăn dũ.
- Hệ thống kiến thức.
- Thực hiện tốt luật GT.
- CB bài sau
- HS nờu.
Cử nhúm trưởng.
HS thảo luận.
Đại diện bỏo cỏo kết quả.
Biển 204: Đường 2 chiều..
Biển 210: Giao nhau với đường sắt cú rào chắn.
Biển 211: Giao nhau với đường sắt khụng cú rào chắn.
Biển 423a,b: đường người đi bộ sang ngang
Biển 434: Bến xe buýt. 
Biển 443: Cú chợ
-204,210, 211
- 423(a,b),424,434,443.
Biển bỏo nguy hiểm: 204,210, 211.
Biển bỏo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.
Nhúm biển bỏo nguy hiểm:
Hỡnh tam giỏc, viền đỏ, nền vàng, hỡnh vẽ biểu thị ND mầu đen.
- nhúm biển bỏo chỉ dẫn:Hỡnh vuụng, nền mầu xanh, hỡnh vẽ biểu thị ND mầu đen.
- HS chơi trũ chơi.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Sinh hoạt tuần 5
Nhận xét tuần 5.
I. Mục đích yêu cầu:
- HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Sinh hoạt lớp: 
* GV nhận xét chung:
- GV nhận xét, đánh giá nền nếp của từng tổ, của lớp, có khen – phê tổ, cá nhân.
+ Nền nếp:......
...
+ Học tập:.......
...
+ Các hoạt động khác:........
....
....
III. Phương hướng tuần 6:
+ Nền nếp:.....
...
+ Học tập:...
....
+ Các hoạt động khác:.......
...
....
 Kí duyệt
 Đinh Thị Thúy

Tài liệu đính kèm:

  • docL3 TUAN 5 CKTKNS.doc