Giáo án Lớp 3 Tuần học 01 năm 2012

Giáo án Lớp 3 Tuần học 01 năm 2012

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Giúp HS củng cố về cách đọc,cách viết, so sánh các số có 3 chữ số.

 - Rèn kĩ năng đọc, viết số có 3 chữ số.

 - GD: Tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong học toỏn cho HS.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 691 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần học 01 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Ngày soạn: 14 / 8 / 2012
 Ngày giảng: Thứ 5/16/8/2012
Hoạt động tập thể
 Chào cờ
 Tiết 1: TOáN 
ĐỌC-VIẾT-SO SÁNH CÁC SỐ Cể 3 CHỮ SỐ
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: 
 - Giỳp HS củng cố về cỏch đọc,cỏch viết, so sỏnh cỏc số cú 3 chữ số.
 - Rốn kĩ năng đọc, viết số cú 3 chữ số.
 - GD: Tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong học toỏn cho HS.
 II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS đọc, viết số: 134, 465, 379
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
 - Để củng cố lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn. Hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài “Đọc viết so sỏnh số cú 3 chữ số”
 2. Luyện tập
 Bài 1(3): - Cho HS nờu yờu cầu bài.
- Giỏo viờn ghi sẵn bài tập lờn bảng như sỏch giỏo khoa.
- Cho1 em lờn bảng điền và đọc kết quả. 
- Yờu cầu lớp theo dừi và tự chữa bài.
- Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- GV: Củng cố cho HS cỏch đọc và viết số cú 3 chữ số.
Bài 2: - Cho HS nờu yờu cầu
- Yờu cầu cả lớp cựng thực hiện.
- Gọi hai học sinh lờn bảng sửa bài.
- Gọi học sinh khỏc nhận xột
+ Giỏo viờn nhận xột chung về bài làm của học sinh. 
+ Cỏc số tự nhiờn liền nhau hơn kộm nhau mấy đơn vị?
Bài 3: - Ghi sẵn bài tập lờn bảng như sỏch giỏo khoa.
- Yờu cầu 1 học sinh lờn bảng điền dấu thớch hợp và giải thớch cỏch làm. 
-Yờu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con.
- Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
 + Muốn so sỏnh được cỏc số cú 3 chữ số em làm thế nào?
Bài 4 :- Giỏo viờn gọi học sinh đọc đề bài 
- Yờu cầu cả lớp cựng theo dừi bạn .
-Yờu cầu học sinh nờu miệng chỉ ra số lớn nhất cú trong cỏc số và giải thớch vỡ sao lại biết số đú là lớn nhất ?
- Gọi học sinh khỏc nhận xột
+ Nhận xột chung về bài làm của học sinh 
C. Củng cố - dặn dò:
 - Nờu cỏch đọc ,cỏch viết và so sỏnh cỏc cú 3 chữ số ?
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 - Dặn HS về nhà học và làm bài tập. 
HS đọc, viết số: 134, 465, 379
*Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại bài
- 2 HS nờu yờu cầu.
- 1em lờn bảng điền chữ hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm . 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở đồng thời theo dừi bạn làm và tự chữa bài trong tập của mỡnh 
- Học sinh khỏc nhận xột bài bạn.
- 2 HS nờu yờu cầu bài tập.
- Cả lớp cựng thực hiện làm vào vở. 
- Hai học sinh lờn bảng thực hiện.
a/ Điền số thớch hợp vào chỗ chấm sẽ được dóy số thớch hợp:
310, 311, 312, 313 ,314, 315, 316, 
317, 318, 319.( Cỏc số tăng liờn tiếp từ 310 đến 319)
b/ 400,399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.(Cỏc số giảm liờn tiếp từ 400 xuống 319 )
- Hai học sinh nhận xột bài bạn.
- 2 HS đọc bài tập.
- Một học sinh lờn bảng thực hiện điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm:
330 = 330; 30 + 100 < 131
 615 > 516; 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200; 243 = 200 + 40 + 3
- Học sinh làm xong giải thớch miệng cỏch làm của mỡnh ..
- Học sinh khỏc nhận xột bài bạn.
- 1 HS đọc đề bài trong sỏch giỏo khoa.
- 1 em nờu miệng kết quả bài làm :375, 421, 573, 241, 735 ,142 
- Vậy số lớn nhất là số: 735 vỡ Chữ số hàng trăm của số đú lớn nhất trong cỏc chữ số hàng trăm của cỏc số đó cho.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học 
-Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại
Tiết 1+ 2: Tập đọc - Kể chuyện
CậU Bé THÔNG MINH
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: 
 - Rốn đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỡnh tĩnh, xin sữa, bật cười, mõm cỗ...
 - Ngắt,nghỉ hơi đỳng sau dấu cõu và giữa cụm từ .Đọc trụi chảy toàn bài, bước đầu biết phõn biệt lời người kể và lời của nhõn vật
 - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thụng minh và tài trớ của cậu bộ.
 - Kể lại được từng đoạn cỳa cõu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
 - GD: í thức tự giỏc trong học tập.
II. CáC Kĩ NĂNG SÔNG CầN GD:
 - Tư duy sỏng tạo; Ra quyết định; giải quyết vấn đề.
III. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
 - Bảng phụ viết sẵn cõu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc: " Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vựng nọ nộp... chịu tội”
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
 - Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài.
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa minh họa chủ điểm “Măng non“ (trang 3) 
- Tranh minh họa “Cậu bộ thụng minh“ 
* Giỏo viờn giới thiệu: Cậu bộ thụng minh là cõu chuyện về sự thụng minh tài trớ đỏng khõm phục của một bạn nhỏ 
2. Luyện đọc:
 a. GV đọc bài.
 - GV hướng dẫn đọc:
 + Giọng người dẫn chuyện: chậm rói 
 + Giọng cậu bộ: lễ phộp bỡnh tĩnh, tự tin, 
 + Nhà vua: oai nghiờm
 b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
 + Đọc cõu:
 - Cho HS đọc nối tiếp cõu.
 - GV nhận xột và sửa cho HS.
 + Đọc đoạn:
 - Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Giỏo viờn theo dừi lắng nghe học sinh đọc, nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi đỳng và đọc đoạn văn với giọng thớch hợp, nếu học sinh đọc chưa đỳng. 
 - Cho HS đọc ngắt: Vua ra lệnh cho mỗi làng trong vựng nọ/ phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng.// Nếu khụng cú thỡ cả làng phải chịu tội.//
 - GVKết hợp giỳp học sinh hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới xuất hiện trong từng đoạn : Kinh đụ, om sũm, trọng thưởng).
 + Đọc trong nhúm:
 - Cho HS đọc nối tiếp đoạn trong nhúm.
 - GV theo dừi hướng dẫn cỏc nhúm đọc.
 - Gọi đại diện nhúm đọc bài.
 - Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3.
3.Hướng dẫn tỡm hiểu bài: 
 - ChoHS đọc thầm đoạn 1.
 + Nhà vua nghĩ ra kể gỡ để tỡm người tài ?
 + Vỡ sao dõn chỳng lại lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?
* Yờu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 
 + Cậu bộ đó làm cỏch nào để nhà vua nghĩ lệnh của mỡnh là vụ lớ ?
 - GV: Cậu bộ rất thụng minh tài trớ đó đối đáp lại nhà vua
* Yờu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 
 + Trong cuộc thử tài lần sau cậu bộ đó yờu cầu điều gỡ ?
 + Vỡ sao cậu bộ yờu cầu như vậy ? 
* Yờu cầu cả lớp cựng đọc thầm và trả lời nội dung cõu chuyện núi lờn điều gỡ?
- GVTK: 
 4. Luyện đọc lại:
- GVchọn để đọc mẫu đoạn 2 trong bài. 
* Giỏo viờn chia ra mỗi nhúm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhúm đọc theo vai 
- Giỏo viờn và học sinh bỡnh chọn cỏ nhõn và nhúm đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
1 .Giỏo viờn nờu nhiệm vụ 
- Trong phần kể chuyện hụm nay cỏc em sẽ quan sỏt 3 tranh minh họa 3 đoạn truyện và tập kể lại từng đoạn của cõu chuyện.
2 . Hường dẫn kể từng đoạn theo tranh 
- Giỏo viờn theo dừi gợi ý nếu cú học sinh kể cũn lỳng tỳng 
C. Củng cố - dặn dò:
- Trong cõu chuyện em thớch nhõn vật nào ? Vỡ sao ?
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Hai bàn tay em” 
- Học sinh trỡnh bày dụng cụ học tập.
- Lớp quan sỏt tranh qua hai bức tranh.
- Nờu nội dung cụ thể từng bức tranh vẽ vừa quan sỏt.
- Lớp theo dừi lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu.
- Học sinh đọc từng cõu nối tiếp cho đến hết bài thể hiện đỳng lời của từng nhõn vật (chỳ ý phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ: bỡnh tĩnh. xin sữa. bật cười. mõm cỗ )
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài (một hoặc hai lượt ) 
HS đọc ngắt: Vua ra lệnh cho mỗi làng trong vựng nọ/ phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng.// Nếu khụng cú thỡ cả làng phải chịu tội.//
- Học sinh dựa vào chỳ giải sỏch giỏo khoa để giải nghĩa từ.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhúm, từng cặp học sinh tập đọc 
(em này đọc ,em khỏc nghe gúp ý)
- Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập đọc.
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3. 
- 2 HS đọc bài.
- Lệnh cho mỗi làng trong vựng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng 
- Vỡ gà trống khụng đẻ trứng được. 
* Học sinh đọc thầm đoạn 2:
- Cậu bộ núi chuyện khiến vua cho là vụ lớ (bố đẻ em bộ ) từ đú làm cho vua phải thừa nhận: Lệnh của ngài cũng vụ lớ.
- Học sinh đọc đoạn 3:
- Cậu yờu cầu sứ giả về tõu đức vua rốn chiếc kim thành xẻ thịt chim 
- Yờu cầu một việc vua khụng làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua 
- Cõu chuyện ca ngợi tài trớ của cậu bộ .
- Học sinh lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu 
- Cỏc nhúm tự phõn vai (người dẫn chuyện , cậu bộ, vua)
- Học sinh đọc cỏ nhõn và đọc theo nhúm . Bỡnh xột cỏ nhõn và nhúm đọc hay 
- Học sinh lắng nghe giỏo viờn nờu nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sỏt lần lượt 3 tranh minh họa của 3 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện 
- Ba học sinh nối tiếp nhau quan sỏt tranh và kể 3 đoạn của cõu chuyện. 
- Lớp nhận xột lời kể của bạn.
- Trong chuyện em thớch nhõn vật cậu bộ.
- Vỡ tuy cũn nhỏ nhưng cậu rất thụng minh.
- Học bài và xem trước bài mới.
	 Chớnh tả:(Tập chộp)
CẬU Bẫ THễNG MINH 
I.Mục tiờu: 
 - Rốn kĩ năng viết chớnh tả, chộp lại chớnh xỏc 53 chữ trong bài 
 - Củng cố cỏch trỡnh bày một đoạn văn .Viết đỳng và nhớ cỏch viết cỏc õm, vần dễ lẫn như: l/n; an / ang. ễn bảng chữ cỏi học thuộc lũng tờn 10 chữ cỏi đầu trong bảng.
 - GD: Tớnh cẩn thận, ý thức rốn chữ và giữ vở sạch.
II. Đồ dựng dạy học: 
Bảng phụ đó chộp sẵn bài chớnh tả, bảng kẻ chữ và tờn chữ bài tập. 
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra về sự chuẩn bị cỏc đồ dựng cú liờn quan đến tiết học của học sinh 
- Giỏo viờn nhắc lại một số điều cần chỳ ý khi viết chớnh tả, việc chuẩn bị đồ dựng cho giờ học .. nền nếp học tập cho học sinh.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 - Giỏo viờn giới thiệu bài ghi bài. 
 2.Hướng dẫn học sinh tập chộp. 
 - Treo bảng phụ cú chộp đoạn văn lờn bảng
*Giỏo viờn hướng dẫn chuẩn bị 
 - Giỏo viờn đọc đoạn văn.
 - Cho 2 HS đọc bài.
 + Đoạn này được chộp từ bài nào ?
 + Tờn bài viết ở vị trớ nào ?
 +Đoạn chộp này cú mấy cõu ?
 + Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con một vài tiếng khú.( nhỏ, bảo, cổ, xẻ ) miền Nam.
- Gạch chõn những tiếng học sinh viết sai.
 *HDHọc sinh chộp bài vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp vào vở giỏo viờn theo dừi uốn nắn.
* Chấm chữa bài:
 - Giỏo viờn chấm từ 5 đến 7 bài của học sinh rồi nhận xột: Độ cao, cỡ chữ, khoảng cỏch, tốc độ viết của HS.
 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
+Bài 2 :- Nờu yờu cầu bài tập 2.
-Yờu cầu học sinh làm theo dóy.
 Dóy 1 :làm bài tập 2a 
 Dóy 2 : làm bài tập2b 
-Giỏo viờn cựng cả lớp theo dừi nhận xột 
+Bài 3 : Điền chữ và tờn chữ cũn thiếu 
 - GV: treo bảng phụ đó kẻ sẵn bảng chữ 
- Nờu yờu cầu bài tập. Và yờu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Giỏo viờn t ...  dán chữ VUI Vẻ đúng quy trình kĩ thuật .
 - Rèn kĩ năng cắt, dán chữ.
 - Yêu thích cắt, dán chữ.
 II. Chuẩn bị :
 - Mẫu của chữ VUI Vẻ đã dán . Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI Vẻ.
 - Giấy thủ công, bút chì , kéo thủ công, thước kẻ.
 III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 3: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các quy trình gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “.
- Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lên bảng. 
- Nhắc lại một lần quy trình này .
+ Bước 1 : Kẻ cắt các chữ VUI Vẻ và dấu hỏi.
- Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán chữ V, U, I, E như tiết trước đã học.
+ Bước 2: Dãn thành chữ VUI Vẻ.
+ Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dán chữ VUI Vẻ vào vở .
* Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm .
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương HS.
* Củng cố - Dặn dò
?Nêu quy trình cắt dán chữ VUI Vẻ ? 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, U , E , I .
- Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ 
“ VUI Vẻ " kết hợp lắng nghe để nắm về các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con chữ .
- Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI Vẻ theo hướng dẫn của giáo viên vào vở .
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm khác 
- 1 HS nêu
- Dọn vệ sinh lớp học.
Tiết 4:
Tự nhiên và xã hội:
Ôn tập hoc kì I(tiết2)
 I. Mục tiêu : Học sinh biết : 
 - Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể .
 - Nêu chức năng của các cơ quan : hô hấp , tuần hòn , bài tiết nước tiểu , thần kinh. 
 - Nêu một số việc nên làm để bảo vệ các cơ quan đó . Nêu một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp và thương mại, thông tin liên lạc.Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình . Thẻ ghi tên và chức năng của từng cơ quan.
 B/ Chuẩn bị: 
Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh.
 C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS ôn tập: 
* Hoạt động 1 :Trò chơi ai nhanh ai đúng?
 Bước 1 - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối với từng cơ quan.
Bước 2 :-Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử đại diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh 
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm 
 Bước 1 : - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý : + Hãy cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 sách giáo khoa ?
+ Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động mà em biết ?
Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên dán tranh sưu tầm được và trình bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
* Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đình . 
Bước 1: - Yêu cầu làm việc cá nhân : Vẽ sơ đồ của gia đình mình .
 Bước 2: Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . 
 3/ Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. Xem trước bài mới .
- Tiến hành thực hiện chia ra từng nhóm để quan sát các bức tranh về các cơ quan đã học như : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh - thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
- Lần lượt đại diện các nhóm lên gắn thẻ vào bức tranh và trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất 
-Tiến hành trao đổi và nói về các hoạt động có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ với những hoạt động có ở nơi em ở. 
- Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp .
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có .
- Lớp làm việc cá nhân tưng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn .
- Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới thiệu trước lớp .
 Ngày soạn: 23/ 12/ 2009
Ngày giảng: Thứ 6/25/ 12/ 2009
Tập làm văn:
Kiểm tra định kì
Đề của trường
Toán:
Kiểm tra định kì
KT theo đề của Trường
Đạo đức:
Tích cực tham gia việc trường việc lớp (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trường trong các tình huống cụ thể.
 - Tạo cơ hội cho HS thể hiện sự tích cực tham gia làm việc lớp, việc trường.
 - Giáo dục HS tự giác tham gia việc lớp, việc trường.
 II.Tài liệu và phương tiện : 
 -Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa xanh, đỏ, trắng. 
 III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: 
 Hỏi: Thế nào là tích cực tham gia việc lớp việc trường?
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xử lí tình huống 
 - Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, mỗi nhóm xử lí 1 tình huống (BT 4 - VBT). 
 - Yêu cầu các nhóm giải quyết các tình huống đã nêu rồi cử đại diện lên trình bày cách ứng xử.
 - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
 - KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối.
 b) Xung phong giúp các bạn. 
 c) Nhắc hở các bạn không được làm ồn.
 d) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp.
* Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc lớp việc trường . 
 - Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những việc lớp , việc trường mà em có khả năng tham gia và mong muốn được tham gia ?
 - Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài. 
 - Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to các phiếu của các bạn trong tổ .
 - Mời các tổ lên cam kết làm các công việc đã nêu .
*.Củng cố dặn dò 
 - Giáo dục HS ghi nhớ và thực hiện theo bài học.
- 2HS đọc ghi nhớ.
- Chia thành 4 nhóm để thảo luận theo yêu cầu của giáo viên .
- Các nhóm thảo luận theo từng tình huống giáo viên đưa ra. 
- Đại diện các nhóm lên trình bày cách xử lí tình huống.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Độc lập làm BT trên phiếu.
- Lần lượt lên nêu ra những công việc mà mình có khả năng làm như : giữ vệ sinh trường lớp , trồng cây cho bóng mát , bảo vệ trường lớp sạch đẹp vv
- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- Đại diện các tổ lên kí vào bản cam kết -Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết
D- Phần bổ sung:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tuần 9
 Ngày soạn: 16/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ 3 /18 / 10/ 2011
Tiếng việt
Luyện viết: NGÀY KHAI TRƯỜNG 
I.Mục tiêu: 
 - Rèn cho HS nghe viết chính xác bài thơ: Ngày khai trường 
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, tốc độ quy định. Biết trình bày bài thơ.
 - GD: Tính cẩn thận cho HS khi luyện chữ, biết giữ vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy- Học:
 - Bảng con, vở tiếng việt buổi chiều.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
 - Cho HS viết bảng con: Sẵn sàng, quanh quẩn..
 - GV sửa sai cho HS.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 - GV nêu yêu cầu bài viết.
 2.Hướng dẫn HS luyện viết:
 - GV đọc bài viết.
 - Gọi HS đọc bài.
 - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
 + Ngày khai trường cú gỡ vui? Và mới lạ? 
 - Nhận xét: 
 + Bài thơ viết theo thể thơ gỡ?
 - Cách trình bày bài thơ như thế nào?
 + Bài thơ có những chữ nào khó viết?
 - Cho HS viết bảng con từ khó: trong xanh, khai trường, cặp sỏch
 - Đọc bài cho HS viết vào vở.
 - GV uốn nắn sửa tư thế viết cho HS.
 - GV đọc bài cho HS soát lỗi chính tả.
 - Thu vở chấm bài.
 - Nhận xét sửa sai.
 - GV: Cần chú ý trỡnh bày đỳng thể thơ 5 chữ một dũng. viết đúng mẫu chữ, đúng độ cao của chữ. Viết đúng tốc độ quy định.của bài chính tả.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Giáo viên nhắc lại quy tắc viết chính tả cho học sinh.
 - Dặn học sinh về nhà luyện viết bài.
- Viết bảng con: Sẵn sàng, quanh quẩn..
- Nhận xét chữa bài.
- Lắng nghe GV giới thiệu bài.
- 2 HS đọc bài
- Tìm hiểu bài.
 + Trời thu trong xanh, cỏc bạn đụng vui như đi hội.
 + Thể thơ 5 chữ.
- Nờu từ khú.
- Viết bảng con từ khó: trong xanh, khai trường, cặp sỏch
- Nghe đọc viết bài.
* HSY: Nghe giỏo viờn đọc 2 lần mới viết.
- Đổi chéo vở chữa bài.
- HS về nhà luyện viết bài vào vở.
Toán
ÔN TẬP GIẢI TOÁN
I. mục tiêu:
 - Biết Thực hiện giải toán có lời văn có một phép nhõn, chia.
 - GD: Tớnh cẩn thận, chớnh xỏc cho HS trong khi giải toỏn cú phộp chia.
II. Đồ dựng dạy- Học: 
 - Vở bài tập, vở toỏn chiều.
III. Cỏc hoạt động dạy- Học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
 + Muốn nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số em làm thế nào?
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 - GV nờu yờu cầu bài học.
 2.Hướng dẫn học sinh ôn tập:
 BT1: - Cho HS đọc bài.
 Có 42 HS xếp thành cỏc tổ. Mỗi tổ có 7 học sinh. Cú mấy tổ?
- Cho HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS giải bài toán.
 - Gọi HS đọc bài giải.
- Nhận xét chữa bài.
 * HSKG: Bài giải
 Mỗi hàng có số học sinh là: 
 420 : 6 = 70 ( học sinh)
 Đáp số: 70 học sinh
Bài 3: Cho HS đọc bài toán. 
 Có 56 cây cam. Cõy chanh gấp 2 lần cõy cam. Cú bao nhiờu cõy chanh?
 - Cho HS giải bài toán.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV chữa bài.
 Bài giải
Số cõy chanh là:
 56 x 2 = 112( cõy)
 Đáp số: 112 cõy chanh.
 - Cho HS đọc bài và làm bài trong vở BT toỏn.
 - Cho HS thi làm bài trờn bảng lớp.
 - GV chữa bài cho HS.
 - GV: củng cố cho HS cỏch giải bài toỏn cú lời văn, nhận xột sửa cỏch trỡnh bày bài cho HS.
 3. Củng cố,dặn dò: 
 - Về nhà thực hành ôn bảng chia từ 2 đến 7.
- Đặt tớnh theo cột cõy. Thực hiện tớnh từ trỏi sang phải.
-3 Hs đọc bài toán.
 - Phân tích bài toán.
- Giải bài toán vào vở, một hS giải bảng phụ.
- Đọc bài giải, nhận xét
 Bài giải
42 học sinh xếp được số hàng là:
 42 : 7 = 6 (hàng)
 Đỏp số: 6 hàng
- 2 hS đọc bài toán.
- Nhận xét phân tích bài toán
- Giải bài toán trên bảng phụ, lớp làm vở.
 - Đọc bài nhận xét.
- Đọc bài và làm bài tập.
- Thi làm bài trờn bảng lớp.
- Về nhà ụn bảng nhõn chia đó học.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3tuan 119.doc