Giáo án lớp 3 Tuần học 29 năm 2011

Giáo án lớp 3 Tuần học 29 năm 2011

 - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.

 - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.

 - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa iph]ơng.

HS khá, giỏi:

- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.

- Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học 29 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
( Từ ngày 28 /3/2011 đến 01/4/2011)
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
BÀI
Hai
(ngày 28/3/2011)
Đạo đức
29
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T2)
Toán
141
Diện tích hình chữ nhật
TN - XH
57
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên 
Ba
(ngày 29/3/2011)
Tập đọc
57
Buổi học thể dục
Kể chuyện
29
Buổi học thể dục
Toán 
142
Luyện tập
Thủ công
29
Làm đồng hồ để bàn (T2)
Tư
(ngày 30/3/2011)
Tâp đọc
58
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 
Chính tả
57
Nghe - viết :Buổi học thể dục
Toán
143
Diện tích hình vuông 
Thể dục
57
Bài thể dục với hoa và cờ. Trò chơi “Nhảy đúng N.NH”
Năm
(ngày 31/3/2011)
LT & Câu
29
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
Toán
144
Luyện tập 
Tập viết
29
Ôn chữ hoa T (TT) 
TN – XH
58
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (TT)
Sáu
(ngày 01/3/2011)
Chính tả
58
Nghe - viết : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Tập làm văn
29
Viết về một trận thi đấu thể thao 
Toán
145
Phép công các số trong phạm vi 100.000 
Thể dục 
58
Bài thể dục với hoa và cờ. Trò chơi “Ai kéo khoẻ”
Sinh hoạt
29
Nhận xét cuối tuần
Thứ hai ngày 28 tháng 03 năm 2011
Môn: ĐẠO ĐỨC
Tiết: 29
Bài: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I .Mục tiêu : 
 - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
 - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
 - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa iph]ơng.
HS khá, giỏi:
Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước.
Giáo dục HS biết tiết kiệm và bảo vệ ô nhiễm nguồn nước.
II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Kiểm tra : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
+Ta nên sử dụng nguòn nước như hế nào?
- Nhận xét 
Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa
Hoạt động1 :Xác định các biện pháp
GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái Đất .
 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
Hoạt động3 : Tròchơi ai nhanh ai đúng
 Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
 Nhận xét và đánh giá 
Kết luận : Nước là tài nguyên quý Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp lí. tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
* Củng cố – dặn dò:
-Chốt lại bài học và giáo dục - THMT
-Chuẩn bị bài sau. 
- Chúng ta nên sử dụng nức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô nhỉêm
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. Các nhóm khác trao đổi bổ sung
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất 
HS thảo luận + đại diện nhóm trìh bày
HS làm việc theo nhóm + đại diện len trình bày kết quả làm việc 
Môn: TOÁN
Tiết: 141
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 I . MỤC TIÊU : 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Giáo dục HS tính chính xác.
II . CHUẨN BỊ 
 - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B. Kiểm tra : Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét-vuông .
Nhận xét – Ghi điểm 
C . Bài mới 
 Giới thiệu + Ghi tựa 
 Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
 Dựa vào hình vẽ trong SGK. GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các bước.
 Tính số ô vuông trong hình 
Biết 1 ô vuông có diện tích là 
Tính diện tích hình chữ nhật 
Thực hành 
Bài 1 : Viết vào ô trống 
Bài2 : GV ghi đề
Bài 3 : GV ghi bảng 
D . Củng cố – Dặn dò 
- Chốt lại bài học và giáo dục. 
- Về nhà giải bài 3 vào vở 
HS lên bảng giải bài 4/151
 Bài giải 
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là ;
300 – 280 = 20 (cm2)
 Đáp số : 20 cm2
Hs nhắc lại 
 4 x 3 = 12 ô vuông 
1cm2
4 x 3 =12cm2
Rút quy tắc : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
(cùng đơn vị đo)
-Vài Hs nhắc lại 
HS đọc yêu cầu+ giải phiếu học tập 
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích 
HCN
10 x 4 = 40 cm2
32 x 8 = 256 cm2
Chu vi 
HCN
(10+4) x 2 = 28 cm2
(32+8)x2=80cm2
 HS đọc đề + giải vào vở
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
14 x 5=70 (cm2)
Đáp số:70 cm2
- HS đọc đề + giải vào nháp
 Bài giải a
Diện tích hình chữ nhật là
5x3=15 (cm2)
Đáp số : 15cm2
Bài giải b
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9=180 (cm2)
Đáp số : 180cm2
Môn: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết: 57
Bài: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I/Mục tiêu : 
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
HS khá, giỏi biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
Giáo dục HS yêu thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị : 
-Các hình trong SGK 
III/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B. Kiểm tra : Thú
+ Nêu đặc điểm chung của loài thú ?
+ Tại sao không nên săn bắt mà bảo vệ chúng ?
 Nhận xét
C . Bài mới 
 1/ Giới thiệu 
Đi thăm thiên nhiên 
 GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở gần trường hoặc ở ngay vườn trường .
GV giao nhiệm vụ cho cả lớp : quan sát vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và con vật các em đã nhìn thấy .
Lưu ý : Từng Hs ghi chép hay vễ đọc lập, sau đó về báo cáo với nhóm . Nếu có nhiều cây cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một loài để bao quát được hết .
D . Củng cố – Dặn dò :
- THMT
 Nhớ lại những chi tiết tham quan để tiết học sau báo cáo .
HS đọc nội dung bài và TLCH 
HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định trong nhóm .
Thứ ba ngày 29 tháng 03 năm 2011
MÔN: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT: 57 - 29
Bài: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ Mục đích yêu cầu :
Tập đọc 
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu và giữa các cụm từ; đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời được các CH trong SGK)
- Giáo dục HS siêng năng tập thể dục để có sức khỏe tốt.
B . Kể chuyện 
 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
 - HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
 II/ Chuẩn bị : 
- Tranh minh họa trong SGK
 III/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định
B . Kiểm tra 
 Nhận xét 
C . Bài mới 
1/Giới thiệu : GV mời HS nói về những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc .
Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới khích lệ 
2/ Luyện đọc 
a. GV đọc toàn bài 
- Đọc câu 
GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li 
- Đọc đoạn 
+ Đặt câu với từ chật vật
3/ HD tìm hiểu bài
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
+Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
+ Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
 4/ Luyện đọc lại 
- GV nhắc HS chú ý nhấn giọng một số từ ngữ
Kể chuyện 
1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật 
2/ Hướng dẫn HS kể 
GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời 1 nhân vật.
GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất .
D .Củng cố – Dặn dò 
-Chốt lại bài học và giáo dục - THMT
-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời nhân vật . 
- 2 HS đọc bài cùng vui chơi và trả lời CH gắn với ND.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
2HS đọc + cả lớp đồng thanh 
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài 
-HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò mộng , chật vật .
 Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá.
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 
- 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2-3
1 HS đọc cả bài
HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
 Đê- rét-xi và Cô- rét-ti leo như 2 con khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa trên vai.
 Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.
 Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sưc leo. Cậu rướn ngời lên, thế là nắm chặt được cái xà .
 Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can đảm / Chiến thắng bệnh tật 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu chuyện 
- Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy giáo, Đê-rốt-xi. . .)
-1HS kể mẫu 
- Từng cặp HS tập ke åđoạn 1 theo lời 1 nhân vật 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
Môn: TOÁN
Tiết: 142
Bài: LUYỆN TẬP
 I . MỤC TIÊU :
 - Biết tính diện tích hình chữ nhật.
 -	 Giáo dục HS tính chính xác.
 II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B. Kiểm tra : Diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm 
C . Bài mới 
 Giới thiệu + ghi tựa 
 Bài tập ở lớp 
 Bài1 / 153
 Bài 2 
GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong SGK). Tính diện tích H như thế nào ? 
Bài 3 
Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật.
D. Củng cố –Dặn dò :
-Chốt lại bài học và giáo dục.
-Xem bài Diện tích hình vuông 
 2HS giải bài2/152
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
15 x 4=70 (cm2)
Đáp số : 70cm2
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu 
HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật không cùng số đo. Vì vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. 4 dm = 40cm 
Bài giải
4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8=320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2= 96 (cm )
Đáp số : 320cm2 ; 96cm.
Hình H ban đầu không là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ,chẳng hạn như trong SGK đã  ... n tích hình vuông 
Nhận xét - Ghi điểm 
C . Bài mới 
GT bài - Ghi tựa 
HD HS làm bài tập 
Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ;
a/ diện tích hình vuông là : 
 7x7 = 49(cm 2)	5 x 5 = 25(cm2)
 Bài 2 :HD HS làm 
Bài 3 a:Yêu cầu HS tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật ,diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng .
D . Củng cố –dặn dò 
- Chốt lại bài học và giáo dục. 
- BTVN 3b. 
- HS lên bảng giải bài 3SGK
Giải
Cạnh hình vuông là :
20 : 4 = 5 cm
diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : 25 cm2
HS nhắc lại
HS chú ý theo do.
HS tự làm vào nháp 
Giải
Diện tích một viên gạch men là :
10x10 = 100 (cm2)
diện tích 9 viên gạch men là :
100 X 9 = 900 (cm2 )
Đáp số : 900 cm2
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x 3 = 15 ( cm2)
chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5+3) x 2 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông EGHI là :
4 x 4 = 16 ( cm2 )
Môn: TẬP VIẾT
Tiết: 29
Bài: ÔN CHỮ HOA T
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
II . CHUẨN BỊ : 
- Mẫu chữ viết hoa 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định
B . Kiểm tra 
 GV kiểm tra bài viết ở nhà 
 Nhận xét 
C . Bài mới 
1/ Giới thiệu + ghi tựa 
2/ Hướng dẫn HS viết 
 a/ Luyện chữ viết hoa 
GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết .
b/ Luyện viết từ ứng dụng 
GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền nam đánh Mĩ. Nay theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 18 nối các miền Tổ Quốc với nhau.
- Luyện viết câu ứng dụng 
Giúp HS hiểu :Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. Bác xem chúng em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
Thu vở – chấm điểm 
D .Củng cố –Dặn dò :
-Chốt lại bài học và giáo dục. 
-Về viết tiếp phần còn lại 
1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng 
Hs nhắc lại 
HS tìm các từ viết hoa có trong bài : 
 T (Tr) S, B 
HS viết bảng con 
- Hs đọc từ ứng dụng 
- HS viết bảng con 
HS đọc câu ứng dụng 
Trẻ em như búp trên cành 
Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan 
- HS tập viết trên bảng 2 chữ : Trẻ em 
- HS thực hành viết vào vở 
Môn: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết: 58
Bài: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU : 
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- HS khá, giỏi biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
II . CHUẨN BỊ : 
- Báo cáo 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B . Kiểm tra 
C . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa 
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
Hoạt động 2 : Thảo luận 
GV điều khiển HS thảo luận 
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật 
+ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật .
 Kết luận :Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : có rể, thân lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường có 3 phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển .
Thực vật và động vật đều lànhững cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
D . Củng cố- Dặn dò 
- THMT
Nhận xét tiết thực hành đi thăm thiên nhiên Xem bài Mặt trời 
- Cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo.
- Cá nhân cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 giấy khổ to 
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng 
- Đại diện nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình lên trước lớp 
- Cả lớp theo dõi – nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm + báo cáo- nhận xét 
Thứ sáu ngày 01 tháng 04 năm 2011
Môn: CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Tiết: 58
Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT 2b.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - VBT
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định 
B. Kiểm tra 
C . Bài mới 
1/Giới thiệu + ghi tựa
2/Hướng dẩn HS nghe – viết 
GV đọc bài lần 1 .
GV giúp HS nắm nội dung bài viết :
Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi bảng .
GV đọc từ khó.
HS đọc bài viết .
GV đọc HS soát lại lỗi .
GV chấm, chữa bài.
3/HD HS làm bài tập. 
BT 2b
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức .
GV thu vở chấm .
D . Củng cố – dặn dò :
-Chốt lại bài học và giáo dục.
-Nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm .
2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe.
HS nhắc lại 
2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo dỏi .
HS nêu từ khó :
Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . .
HS viết bảng con
HS viết vào vở.
HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. 
Cả lớp nhận xét .
Cả lớp làm bài vào vở .
Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin – học sinh .
1 vài HS đọc truyện vui .
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết: 29
Bài: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU 
Dựa và bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
Giáo dục HS yêu thể thao.
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định
B . Kiểm tra 
C . Bài mới 
1/Giới thiệu 
2/HD HS viết bài :
Trước khi viết các em cần coi lại bài tập1(tuần 28) (tiết TLV )
Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn còn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý .
+ Viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người đọc hình dung được trận đấu .
+ nên viết vào giấy nháp trước những ý chính trước khi viết vào vở.
- THMT
GV chấm nhanh một vài bài , nhận xét chung .
D .Củng cố – dặn dò 
yêu cầu những HS chưa viết xong bài vè nhà tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài của mình.Về nhà chuẩn bị bài tuần sau .
1 vài em kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
HS viết bài .
Một vài HS đọc nối tiếp nhau đọc bài viết của mình trước lớp.
Lớp nhận xét 
Môn: TOÁN
Tiết: 145
Bài: PHÉP CỘNG TRONG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I . Mục tiêu 
Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Giáo dục HS tính chính xác.
II . Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Ổn định
B . Kiểm tra 
C. Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa
GV HD HS tự thực hiện phép tính cộng.
45732 +36194 = ?
GV nhắc nhở HS “muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”.
Thực hành : Bài 1 :
Bài 2 a:Đặt tính rồi tính .
Bài 4 : GV Tóm tắt .
Bài toán cho ta biết gì ? bài toán hỏi gì ?
D . Củng cố – dặn dò 
- Chốt lại bài học và giáo dục. 
- Về nhà xem lại bài của mình
-BTVN bài 3. 
HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
HS nhận xét 
HS nhắc lại tựa 
HS tự thực hiện vào nháp 
HS tự làm vào vở rồi chữa bài .
a/ 18257 + 64439 = 
 52819 + 6546 = 
HS đọc yêu cầu bài toán.
Giải
Độ dài đoạn đường AC là :
2350 -350 = 2000 (m)
2000m = 2 km
độ dài đoạn đường AD là:
2 = 3 = 5 (km)
Đáp số : 5 km
 Thể dục
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ.
TRÒ CHƠI “ AI KÉO KHOẺ” 
I, MỤC TIÊU:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được động tác tương đối chính xác. 
- Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ ”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.
II, CHUẨN BỊ:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 1 bông hoa hoặc cờ. 
III, HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS chạy, khởi động các khớp và chơi trò chơi “Vòng tròn” .
2-Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
+ GV điều khiển cả lớp tập theo đội hình một bông hoa sống động.
(cho HS tập trên nền nhạc hoặc bài hát).
- Làm quen trò chơi “Ai kéo khoẻ”.
 + GV nêu tên trò chơi, giải thích, hướng dẫn cho HS biết cách chơi.
+ GV chọn 2 em lên thực hiện động tác, chỉ dẫn cho cả lớp biết đúng, sai. Cho 1 số đôi chơi thử và duy trì cho cả lớp chơi.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đi lại, vừa đi vừa hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV.
- HS chạy chậm xung quanh sân tập, khởi động các khớp và tham gia trò chơi dưới sự chỉ dẫn của GV.
 - HS đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, ở giữa có 3 em đứng quay lưng vào nhau (làm nhuỵ hoa), tập liên hoàn 2x8 nhịp
 - HS chú ý lắng nghe, quan sát các bạn làm mẫu để biết cách chơi
- HS đi chậm, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.
SINH HOẠT LỚP
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
 Nội dung :
1. Học sinh: Từng HS tự đánh giá nhận xét bản thân về việc học tập trong tuần qua và hướng khắc phục. 
2. Giáo viên : Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
Giáo viên : Nhận xét thêm TD khuyến khích và nhắc nhở .
3 .Kế hoạch tuần tới : 
 - Thi đua học tôt ,thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
 - Thi đua nói lời hay làm việc tốt .
 - Nhắc nhở các em HS về nhà luyện viết, tính toán , luyện đọc .
 - Nhắc nhở các em học thuộc bảng nhân, chia.
 - Chú ý : Viết chữ đúng mẫu ,trình bày bài viết sạch đẹp .
 - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh thân thể ,áo quần sạch sẽ .Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập cẩn thận .
 - Thực hiện ATGT
 * Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng ,đủ sách vở ,đồ dùng học tập các môn học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 29.doc