Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2005-2006

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2005-2006

I.MỤC TIÊU:

1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:

- Nhận thức được cácem có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.

2.Kĩ năng

- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường.

3. Thái độ

- Biết tôn trọng ý kiến của những người khác.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

-Vở bài tập đạo đức

 

doc 37 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai
26/9
Đạo đức
Bài 3 (tiết 2): Bày tỏ ý kiến.
Tập đọc
Những hạt thóc giống.
Chính tả
Truyện cổ nước mình.
Toán
Luyện tập
Thể dục
Bài 11
Thứ ba
27/9
Toán
Luyện tập chung
Luyện từ và câu
Từ ghép và từ láy.
Âm nhạc
Tập đọc nhạc ....
Kể chuyện
Một nhà thơ chân chính.
Khoa học 
Một số cách bảo quản thức ăn.
Thứ tư
28/9
Tập đọc
Tre Việt Nam
Tập làm văn
Cốt chuyện
Toán 
Kiểm tra cuối chương một
Lịch Sử
Nước ta dưới ách độ hộ của các triều đại phong kiến phương bắc
Kĩ thuật
Thứ năm
29/9
Toán 
Phép cộng
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ ghép và từ láy
Khoa học 
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
Kĩ Thuật
Thể dục 
Bài 12
Thứ sáu
30/9
Toán
Phét trừ.
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng cốt chuyện.
Mĩ Thuật
Vẽ theo mẫu: vẽ quả dạng hình cầu.
Địalí 
Một số dân tộc ở Tây Nguyên.
Thứ hai ngày tháng năm 2005.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài3: Bài: Bày tỏ ý kiến 
Tiết 2
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Nhận thức được cácem có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
2.Kĩ năng
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường.
3. Thái độ
- Biết tôn trọng ý kiến của những người khác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tiểu phẩm một buổi tối trong gia đình Hoa.
HĐ 2 Trò chơi phóng viên
HĐ 3: Trình bày bài viết.
3.Củng cố dặn dò.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu:
-Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa, Bố Hoa về việc học tập của hoa?
-Em đã có ý kiến giúp đỡ gia đình thế nào? Yù kiến của bạn Hoa có phù hợp không?
-Nếu là Hoa em giải quyết thế nào?
KL: Mỗi người đều có ....
-Nêu cách chơi.
-Tổ chức.
-Gợi ý giúp đỡ.
-Nhận xét tuyên dương.
Yêu cầu.
Nhận xét KL:
Các em cần tham gia ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến bản thân, đến gia đình em.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS thực hiện theo bài học.
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Ngoài việc học còn những việc gì liên quan đến em?
-Những việc liên quan đến em em sẽ làm gì?
-Tập đóng tiểu phẩm trong nhóm.
-3HS lên đóng tiểu phẩm.
-Nêu:
-Nêu:
-Nêu: 
-1HS đọc yêu cầu bài tập 3.
-Thực hiện chơi thử.
-Một số HS thực hiện làm phóng viên và hỏi câu hỏi sgk
-Bạn hãy giới thiệu bài hát, bài thơ mà bạn biết.
-Bạn hãy kể một chuyện mà bạn thích.
-Người mà bạn yêu quý nhất là ai?
-Sở thích của bạn hiện nay là gì?
-Điều bạn quan tâm nhất hiện nay là gì?
-Nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 4.
-Viết bài.
-Trình bày bàiviết.
-Thảo luận vấn đề giải quyết của tổ, lớp, trường.
-Một số đại diện trình bày.
?&@
Môn: Tập đọc
Bài:Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
I.Mục đích - yêu cầu.
1 Đọc trơn toàn bài
-Đọc đúng tên riêng tiếng nước ngoài:An –đrây-ca
-Đọcđúng các câu đối thoại câu cảm
-Đọc phân biệt lời nói của nhân vật, lời của người kể chuyện
-Biết thể hiện tìh cảm, tâm trạng dằn vặt của các nhân vật qua dọng đọc
2Hiểu nghĩa các từ trong bài
-Biết tóm tắt câu chuyện
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1 giới thiệu bài
HĐ 2: luyện đọc
HĐ 3: tìm hiểu bài
HĐ 4: đọc diễn cảm bài văn
3 Củng cố dặn dò
-Gọi HS kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh gía cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
a)Cho HS đọc
Chia 3 đoạn
Đ1:Từ đầu...về nhà
Đ2:Tiếp đến khỏi nhà
Đ3:Còn lại
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:An đrây-ca,rủ,hoảng hốt,cứu,nức nở
-Cho HS đọc cả bài
b)Cho HS đọc chú giải+giải ngiã từ
c)GV đọc mẫu đoạn văn
Đ1:
Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm
h:An-Đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông?
H: Khi nhớ ra lời mẹ dậnn-đrây –ca thế nào?
*Đoạn 2
-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
h:Chuyện xẩy ra khi an-đrây –ca mang thuộc về nhà?
H:Khi thấy ông đã mất mẹ đang khóc An –đrây –ca thế nào?
H khi nghe con kể mẹcó thái độ thế nào?
*Đoạn 3
-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thàm trả lời câu hỏi
H:An-drây –ca tự dằn vặt mình như thế nào?
H:Câu chuyện cho thấy an-đrây-ca là cậu bé như thế nào?
-GV Đọc diễn cảm bài văn
Đ1:Đọc với dọng kể chuyện
Đ2:đọc dọng hoảng hốt ăn năn
Đ3:đọc dọng trầm thể hiện sự day dứt
-nhấn dọng ở 1 số từ ngữ: dằn vặt, nhanh nhẹn............
+Chú ý ngắt dọng khi đọc câu
-Cho HS luyện đọc
-Nhận xét khen nhóm đọc hay
-Tóm tắt truyện 3,4 câu
-3 HS lên bảng trả lời
-nghe
-Đọc nối tiếp
-HS đọc theo HS của GV
-1 HS đọc cả bài
-1 HS đọc phần chú giải SGK
-HS giải nghĩa
-1 HS đọc to
-Hsđọc thầm
-Chơi bóng cùng các bạn
Vội chạy nhanh 1 mạch đến cửa hàng mua thuốc rồi mang về
-1 HS đọc to 
-Cae lớp đọc thầm
-Về đến nhà hoảng hốt thấy mẹ đang khóc và ông đã qua đời
-Cho Rằng do mình không mang thuốc về kịp-An-đrây-ca oà khóc và kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe
-Bà an ủi con và nói rõ cho con biết là ông đã mất khi con mới ra khỏi nhà
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-Cả đêm đó ngồi nức nở dưới cây táo do ông trồng
-là cậu bé thương ông dám nhận lỗi việc mình làm
-Nhiều hs luyện đọc cả bài
-HS phân vai	
?&@
Môn: 
Chính tả
Bài:Người viết truyện thật thà
I.Mục đích, yêu cầu:
-Nghe Viết đúng chính tả
-Biết tự phát hiện lỗi sai và sửa lỗi trong bài chính tả
-Tìm và viết đúng các từ láy có tiếng chứa âm đấu,x, hoặc có các thanh hỏi /ngã
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2:
HĐ 3:làm bài tâp 3
3 Củng cố dặn dò
-GC đọc cho HS viế
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-a)HD
-Đọc bài chính tả 1 lần
-Lưu ý hS tên bài chính tả phải viết giữa trang khi chấm xuống dòng phải viết hoa và lùi vào 1 ô ly,.........
-Cho HS viết các từ: Pháp,ban-dắc
b)HS viết chính tả
-Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn cho HS viết
-Đọc bài chính tả 1 lượt cho HS soát lỗi
c)Chấm chữa bài
-Đọc yêu cầu BT2 +Đọc cả phần mẫu
-Giao việc:Tự đọc bài viết phát hiện lỗi ,sửa lỗi
-Cho HS làm việcNhắc trước khi viết lỗi và cách sửa lỗi các em nhớ viết tên bài chính tả
-Chấm 7-10 bài nhận xét cho điểm
Bài tập:GV lựa chọn câu a hoặc b
Câu a:Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc:yêu cầu các em tìm các từ láy có tiếng chữa âm s, có tiếng chứa âm x muốn vậy các em phải xem lại từ láy là gì? Các kiểu từ láy?
-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy
-Cho HS làm việc theo nhóm
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại những từ HS tìm đúng
+Từ láy có chứa âm s:su su...
+Từ láy có chứa âm x:xao xuyến,xung xinh....
Câu b: cách tiến hành như câu a
-Nhận xét tiết học
-Biểu dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập tốt
-2 HS viết trên bảng lớp
-nghe
-Nghe
Viết vào bảng con
-HS viết chính tả vào vở
-HS soát lỗi lại bài
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS tự đọc bài viết phát hiện lỗi và sửa lỗi chính tả
-Từng cặp đổi vở cho nhau để sửa lỗi
-HS viết lỗi và cách sửa từng lỗi vào sổ tay
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-1 HS nhắc lại
-Từ láy là từ có sự phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần hay giống nhau
-Làm việc theo nhóm
-Các nhóm thi tìm nhanh các từ có phụ âm đầu x,s theo hình thức tiếp sức
-Ghi kết quả đúng vào vở
?&@
Môn: TOÁN
BàiLuyện tập chung
I:Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về
-Viết số liền trước, số liền sau của 1 số
-Giá trị của các chữ số trong tự nhiên
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm thế kỷ
II:Chuẩn bị:
Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa.
Các thẻ ghi số.
Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: HD luyện tập
3 Củng cố dặn dò
Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài 2,3 T 26
-Chữa bài nhận xét đánh giá cho điểm HS
-Giới thiệu bài
-Ghi tên bài
Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách số liền trước, số liền sau 1 số tự nhiên
Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài
-GV chữa bài yêu cầu giải thích cách điền trong từng ý
Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi :Biểu đồ biểu diễn gì?
-yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài
+khối lớp 3 có bao nhiêu lớp? Đó là các lớp nào?
+nêu số HS giỏi toán từng lớp?
+Trong khối lớp 3 lớp nào nhiều HS giỏi toán nhất? Lớp nào ít HS giỏi toán nhất?
+Trung bình mõi lớp 3 có bao nhiêu HS giỏi toán?
Bài 4
-Yêu cầu HS tự làm bài 
-Gọi HS nêu ý kiến của mình sau đó nhận xét cho điểm HS
Bài 5
Yêu càu HS đọc đề bài sau đó yêu cầu kể các con số tròn trăm từ 500-800
-Trong các số trên những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870?
-Vậy x có thể là như ... HS:
-Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4,5,6 chữ số
-Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ
-Luyện vẽ hình theo mẫu
I. Chuẩn bị.
Đề bài toán1a,b,3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2:Củng cố kỹ năng làm tính trừ
HĐ 3: Luyện tập thực hành
3 Củng cố dặn dò
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập HD luyện tập thêm T 29
-Nhận xét và cho điểm HS
-Giới thiệu cài 
-Đọc và ghi tên bài
-GV viết lên bảng 2 phép tính trừ 865279-450237 và 647253-285749 sau đó yêu cầu đặt tính rối tính
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính
-Hỏi HS vừa lên bảng em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình
-Nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi:vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1
-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính sau đó chữa bài. Khi chữa bài yêu cầu hS nêu cách tính của 1 số phép tính trong bài
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp 
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ nha trang đến thành phố HỒ Chí Minh
-Yêu cầu HS làm bài
Bài 4
-Gọi hs đọc đề bài
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét và cho điểm hs
-tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
-nghe
-2 HS lên bảng làm bài
-Kiểm tra chéo nêu nhận xét
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:647253-285749
-Khi thực hiện các phép trừ các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái
-2 HS lên bảng làm bài .nêu cách đặt và thực hiện phép tính
987864-783251( trừ không nhớ) và phép tính839084-246973( trừ có nhớ)
-làm bài và kiểm tra bài lẫn nhau
-Đọc
-Nêu:quãng đường xe lửa từ nha trang đến thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ hà nội đến thành phố hồ chí minh và quãng đường xe lửa từ Hà nội đến nha trang
-1 HS lên bảng làm
Quãng đường xe lửa từ nha trang đền thành phố hồ chí minh là: 1730-1315=415 km
-Đọc
-1 HS lên bảng làm
số cây năm ngoái trồng được là:214800-80600=134200 cây
Số cây cả 2 năm trồng được là
134200+214800-349000 cây
DS:
-
?&@
Môn: Tập đọc
Bài:Trung thu độc lập
I.Mục đích - yêu cầu.
-đọc trơn toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi nền tự hào, ước mơ và hi vọng của anh chiến sỹ về tương lai tươi đẹp của đất nươc của thiếu nhi
-Hiểu các từ ngữ trong bài:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Luyện đọc
HĐ 3: tìm hiểu bài
HĐ 4: Đọc diễn cảm
3 Củng cố dặn dò
-Gọi HS lên bảng
-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-a)Cho HS đọc
-Chia 3 đoạn
Đ 1: Từ đầu đến các em
Đ 2: tiếp đến to lớn vui tươi
Đ 3: còn lại
-Cho HS đọc nối tiếp
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: trung thu man mác ....
-Cho hs đọc toàn bài
b)Cho HS đọc chú giải+giải nghĩa từ
c)GV đọc diễn cảm toàn bài
-Cần đọc với dọng nhẹ nhàng, thể hiện niềm tự hào,ước mơ của anh chiến sỹ về tương lai tươi đẹp của đất nước
*đoạn 1
-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H: Anh chiến sỹ nghĩ tới trung thu và của mình nhỏ vào thời điểm nào?
H:Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
Đoạn 2:Cho HS đọc thầm đoạn 2
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao?
-Đoạn 3:Cho HS đọc thành tiếng đoạn 3
_Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Em mơ ươc đất nước ta mai sau sẽ phát triển như thế nào?
-Chốt lại những ý kiến hay cuả các em
-HD HS đọc diễn cảm 
-Cho các em thi đọc diễn cảm
-Nhận xét và khen những HS đọc diễn cảm tốt nhất
H:Bài văn cho thấy tình cảm cua anh chiến sỹ với các em nhỏ như thế nào
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà đọc trước vở kịch Ở Vương Quốc Tương Lai
-2 HS lên bảng
-Nghe
-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
-đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn
-1-2 HS đọc toàn bài
1 HS đọc chú giải
-1-2 HS giải nghĩa từ
-1 HS đọc to lớp lắng nghe`
-Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trongđêm trung thu độc lập đầu tiên
-Vẻ đẹp núi sông tự do độc lập.................
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm
Dưới ánh trăng dòng thác đổ xuống làm chạy máy phát điện: giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng.............
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Phát biểu tự do
-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
-sau khi cá nhan luyện đọc 5 hs lên thi đọc
-lớp nhận xét
-Anh yêu thương các em nhỏ , mơ ước các em có cuộc sống tốt đẹp ở ngày mai
@&?
Môn: Khoa học
Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 
Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
HĐ 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
MT: Mô tả đặc điểm của trẻ bên ngoài bị còi xương,suy dinh dưỡng và người bị bứu cổ.
-Nêu được nguyên nhân gây ra các bệnh trên.
HĐ 2: Cách phòng bệnh thiếu chất dinh dưỡng.
MT: Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
HĐ 3: Trò chơi bác sĩ: 
MT: Củng cố kiến thức đã học trong bài.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS lên trả lời câu hỏi của nội dung bài 11
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài:
-Kiểm tra việc sưu tầm tranh ảnh của HS.
-Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời gian dài em cảm thấy thế nào?
-Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn:
-Quan sát hình 1.2 SGK mô tả dấu hiệu của bệnh cò xương và bệnh bướu cổ.
-Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên.
-Nhận xét –KL: Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng ...
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
-Ngoài các bệnh trên do thiếu dinh dưỡng em còn có biết bệnh nào khác có liên quan?
-Nêu các biện pháp để phòng bệnh thiếu dinh dưỡng?
KL: -Một số bệnh thiếu dinh dưỡng ...
-Cách phòng:....
-HD cách chơi: SGV.
-Nhận xét tuyên dương.
-Vì sao trẻ em lúc nhỏ lại bị suy dinh dưỡng?
-Làm thế nào để biết trẻ có bị suy dinh dưỡng không?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-2HS thực hiện theo yêu cầu.
+Hãy kể tên cách cách để bảo quản thức ăn?
-Khi thức ăn được bảo quản, sử dụng thức ăn cần lưu ý điều gì?
-Các tổ trưởng bảo các việc chuẩn bị của tổ mình.
-Em cảm thấy mệt mỏi không muốn làm bất cư việc gì
-Hình thành nhóm và thực hiện quan sát, thảo luận theo yêu cầu.
+Người trong hình bị bệnh gì?
+Nêu những dấu hiệu của bệnh.
-Đại diện các nhóm trình bày, cácnhóm khác nhận xét bổ xung.
-Nghe.
-Nêu:
-Nêu:
-Nhận xét vào bổng xung.
-3HS lên đóng vai.
1HS đóng bác sĩ
1HS đóng vai người bệnh
1HS đóng vai người nhà bệnh nhân.
-1Nhóm thực hiện chơi thử.
-Thực hành trong nhóm
-Cácnhóm thi đua trình bày trước lớp.
-Nêu:
-Nêu:
-2HS đọc ghi nhớ SGK.
THỂ DỤC
Bài:
I.Mục tiêu:
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-
B.Phần cơ bản.
1)
C.Phần kết thúc.
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
I. Mục tiêu.
Sinh hoạt tổ nhóm.
Sinh hoạt văn nghệ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức. 2’
Sinh hoạt tổ 
 15’
Lời hứa chăm ngoan. 5’
3.Tuần tới 5’
Đọc báo 5’
4. Tổng kết: 1’
-Giao nhiệm vụ – tự sinh hoạt tổ và nêu.
-Nhận xét chung.
Thực hiện nhiệm vụ của người học sinh: đi học đúng giờ, không nghỉ học tự do, học bài và làm bài đầy đủ trướckhi đến lớp.
-Thi đua học tốt, chăm ngoan và bảo vệ công trình măng non của trường.
-Nêu luật chơi.
-Còn thời gian GV cung cấp một số thông tin trên báo về đội.
Nhận xét chung.
-Hát đồng thanh bài: Chị ong nâu và em bé.
Các tổ trưởng cho tổ mình đứng tại chỗ điểm điểm bản thân và các mục đị học muộn, nghỉ học, không học bài, làm bài, điểm về vệ sinh thân thể.
Điểm tốt:
-Các tổ kiểm kiểm xong tổ trưởng báo cáo.
-Tổ trưởng điều khiển cho tổ viên tự hứa sửa chữa những khuyết điểm mà mỗi tổ viên còn mắc.
-Tổ trưởng hứa trước lớp.
-HS nghe.
Hát đồng thanh các bài hát đã học.
-Thi hát cá nhân, mỗi HS hát 1 – 2 câu, Hs khác hát tiếp đến hết bài.
-Vừa hát vừa múa phụ hoạ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 06.doc