Giáo án Lớp ghép 3+ 4 Tuần 33

Giáo án Lớp ghép 3+ 4 Tuần 33

Tập đọc

Tiết 97: Cóc kiện trời

I. Mục tiêu

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời được các câu hỏi trong SGK.)

 

doc 33 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 3+ 4 Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Soạn ngày: 16/4/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18/4/2011
Hoạt động tập thể
Tiết 65: Chào cờ - hoạt động toàn trường
Lớp trực tuần nhận xét.
========*****======
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Tập đọc
Tiết 97: Cóc kiện trời
Toán
Tiết 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp)
I. Mục tiêu
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời được các câu hỏi trong SGK.)
- Thực hiện được nhõn , chia phõn số .
- Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp nhõn , phộp chia phõn số .
- Làm bài tập. 1,2,4 (a).
II. Chuẩn bị:
- GV : Tranh, bảng phụ, phiếu ND.
- HS SGK
- Phiếu BT2
- Hs: Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Hs đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV: Giới thiệu bài, đọc mẫu, hướng dẫn đọc câu, đoạn: 
- Giúp Hs đọc đúng: nắng hạn, nứt nẻ, náo động.
+ HS: Đọc câu.
Đoạn nối tiếp, thi đọc đoạn trước lớp, lớp nhận xét ; tìm hiểu từ trong bài: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, định thả.
- GV: Nhận xét giúp học sinh đọc đúng:
 c. Tìm hiểu bài.
- ND : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải làm mưa cho hạ giới.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận câu hỏi tìm hiểu bài câu hỏi SGK trang 114
+ HS :thảo luận, báo cáo. Rút ra 
- Hạ giới bị hạn, muôn loài bị chết khổ, chết sở.
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ.
- Cuộc chiến đấu gữa hai bên.
- Trời thua mời cóc vào thương lượng.
- GV: giúp học sinh hiểu đúng các câu hỏi, nêu được nội dung ý nghĩa câu chuyện.
d. Luyện đọc phân vai.
- HD luyện đọc phân vai đoạn 2.
+ HS: Luyện đọc phân vai trong nhóm, thi đọc trước nhóm.
- GV: nhận xét đánh giá, tuyên dương HS có ý thức học bài tốt.
 4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Gọi HS chữa bài tập 2(167)
+ HS chữa bài .
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Bài 1.
- GV: HD bài 1. Thực hiện phép nhân và chia phân số.
+ HS : Theo dõi các bước thực hiện.
Thực hành bài tập 1.HS làm nháp, chữa bài.
- GV : Chữa bài . Củng cố các bước thực hiện. 
Bài 2.
- HD bài tập 2 sử dụng mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của phép tính để tìm x
+ HS đọc nêu các bước thực hiện , làm nháp, 2 em lên bảng chữa bài.
- GV : Chữa bài .
Bài 4.
- HD bài 4; giải bài toán với số đo là phân số.
+ HS : đọc và làm bài tập 4 theo các bước 
Chu vi tờ giấy hình vuông.
Diện tích tờ giấy hình vuông .
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Kể chuyện
Tiết 98: Cóc kiện trời
Tập đọc
Tiết 65: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp)
I. Mục tiêu
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ ( SGK)
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phõn biệt lời cỏc nhõn vật (nhà vua, cậu bộ).
- Hiểu ND: Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 
II. Chuẩn bị:
- GV : Tranh, bảng phụ, phiếu ND.
- HS SGK
- GV Tranh, bảng phụ
- HS : SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Hs đọc lại bài tập đọc
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc lại.
- Biết thay đổi phù hợp với mỗi doạn. Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
+ HS nối tiếp đọc đoạn, nhận xét, đánh giá.
c. Kể chuyện.
- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng ND câu chuyện Cóc kiện trời theo lời nhân vật. 
+ HS: Nêu yêu cầu, kể từng đoạn theo tranh.
- GV: HD kể theo tranh, Gv kể mẫu.
+ HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- GV: Uấn nắn, giúp đỡ HS hoàn thiện.
+ HS: Thi kể trước lớp.
- GV; nhận xét , đánh giá bình chọn bạn kể hay nhất.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lũng bài thơ Ngắm trăng và Khụng đề, trả lời về nội dung bài.
+ 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi.
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV: Giới thiệu bài, đọc mẫu
 HD chia đoạn bài văn chia 3 đoạn. 
+ HS: đọc đoạn nối tiếp 2 - 3 lần .
đọc đúng: nhấn giọng ở các từ miêu tả sự buồn chán: lom khom, dải rút, dễ lây, tàn lụi,
c. Tìm hiểu bài.
- GV: Tổ chức thảo luận câu hỏi tìm hiểu các từ ngữ; tóc để trái đào, vườn ngự uyển. Tìm hiểu câu hỏi tìm hiểu bài SGK trang 144.
+ HS: Thảo luận Đại diện nhóm trình bày kết quả.
 Rút ra các ý; 
- Cậu bé chỉ ra những chuyện cười ở ngay xuung quanh cậu.
- Những chuyện gây cười là đối nghịch , bất ngờ với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan.
- Tíêng cười làm thay đổi cuộc sống làm tươi tỉnh , rạng rỡ.
- GV: giúp HS trả lời đúng, hiểu ý nghĩa của chuyện.
 d. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm .
+ HS: Luyện đọc HTL đoạn 2, 3
 Một số em đọc trước lớp.
- Gv. Nội dung ý nghĩa bài ; Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. tiếng cười rất cần cho cuộc sống.
+ Hs đọc lại nội dung bài.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Toán
Tiết 161: Kiểm tra
Luyện từ và câu
Tiết 65: Mở rộng vốn từ 
Lạc quan – yêu đời
I. Mục tiêu
+ Tập chung vào việc đánh giá.
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của cả năm chữ số, sắp xếp số có bốn chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn, thực hiện phép cộng phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
- Hiểu nghĩa từ lạc quan BT1.biết xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng lạc thành hai nhúm nghĩa BT2, xếp cỏc từ cho trước cú tiếng quan thành ba nhúm nghĩa BT3; biết thờm một số cõu tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan khụng nản trớ trước khú khăn BT4.
KNS
- Tự nhận thức, đỏnh giỏ.
- Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn.
- Làm chủ bản thõn: đảm nhận trỏch nhiệm.
II. Chuẩn bị:
- GV:11 đề KT
- HS: giấy nháp, bút
- GV: ND bài
+ HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Hs chuẩn bị giấy kiểm tra.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Gv phát đề bài cho hs
+ Hs đọc kĩ đề bài và làm bài vào giấy kiểm tra
Đề bài:
*Bài 1: Viết
 a.Viết cách đọc các số sau:
47 015 ; 83 504
b. Viết các số sau:
- Chín mươi mốt nghìn hai trăm linh một
- Sáu mươi bảy nghìn không trăm mười lăm.
*Bài 2 : Viết số
a. Viết số:
- Số liền sau của 86731 là:
b. Viết các số sau 47815 ; 47861 ; 47816 ;
 47 851 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
*Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 64 679 + 28 213	21628 x 3	 
 98063- 56758 96470 : 5
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ
 6 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút
 hoặc 18 giờ 10 phút hoặc 20 giờ 20 phút
*Bài 5 :
Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính
 diện tích hình vuông đó.
- Gv theo dõi hs làm bài.
+ Hs làm bài xong – nộp bài.
Hướng dẫn chấm điểm:
Bài 1: 2 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm - mỗi đúng được 0.5 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phép tính 
đúng được 1 điểm.
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 2 điểm 
- Gv thu bài về nhà chấm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Bài 1.
- GV: GT bài HD bài tập 1.
+ HS: Thảo luận nhóm, nối câu tục ngữ với hoàn cảnh sử dụng câu tục ngữ. trong nhóm, báo cáo .
- GV: Chữa bài.
Bài 2.
- HD bài tập 2 Đọc các từ có nghĩa gần với từ lạc quan, lạc đường.
+ HS: Làm nhóm, nêu trước lớp.
Bài 3.
- Nêu yêu cầu bài tập 3 tìm các từ gần nghĩa từ quan lại, quan sát.
Bài 4
- GV: HD thực hànhbài tập 4 tìm nghĩa đen, nghĩa bài học của mỗi câu tục ngữ.
+ HS: Làm bài nháp, một số em đọc trước lớp.
- GV: Nhận xét, chấm một số bài.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Đạo đức (Học chung 2 nhóm trình độ)
Tiết 33: Dành cho địa phương
I. Mục tiêu: 
- Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương.
- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Biển báo an toàn giao thông.
- Một số thông tin QĐ thường xảy ra tai nạn ở địa phương.
III Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường?
3. Bài mới
* HĐ1: Khởi động
- TRò chơi: đèn xanh, đèn đỏ.
- Cán sự lớp điểu khiển t/c.
- Em hiểu trò chơi này NTN?
- Nếu không thực hiện đúng luật giao thông điều gì sẽ xảy ra?
* HĐ2: T/C về biển báo GT
Mục tiêu: Nhận biết đúng các biển báo giao thông để đi đúng luật.
- Cho h/s quan sát một số biển thông báo về giao thông.
- Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi.
- Đi đường để đảm bảo an toàn giao thông em cần làm gì?
- Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì có thể xảy ra?
* HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn
Mục tiêu: Biết đoạn đường nào thường xảy ra tai nạn? vì sao?
- Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên nhân.
KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và mọi người cần chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông.
4. Củng cố - dặn dò 
- Nhắc nhở h/s thực hiện đúng luật giao thông
- H/S nêu- lớp nhận xét
- Lần1 chơi thử
- lần 2 chơi thật
- Cần phải hiểu luật giao thông, đi đúng luật giao thông
- Tai nạn sẽ xảy ra
- H/S quan sát đoán xem đây là biển báo gì? đi NTN?
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời
- Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật
- Tai nạn khó lường sẽ xảy ra.
- H/S báo cáo
VD:ở Phố Mới đoạn đường thường xảy ra tai nạn là 
- Đoạn đường dốc, xe cộ qua lại nhiều đường rẽ, do phóng nhanh vượt ẩu
Soạn ngày: 17/4/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19/4/2011
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Toán
Tiết 162: Ôn tập các số đến 100 000
Chính tả (Nhớ-viết)
Tiết 33: Ngắm trăng. không đề
I. Mục tiêu
Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- Làm bài tập. 1, 2, 3 ( ... nh bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Thủ công
Tiết 33: Làm quạt giấy tròn
Toán
Tiết 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp)
I. Mục tiêu
- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
- HS làm được quạt giấy tròn các nếp gấp cách đều nhau , quạt có thể cha tròn
- HS yêu thích môn học , chăm chỉ làm sản phẩm .
- Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo thời gian 
- Thực hiện được phộp tớnh với số đo thời gian
- Làm bài tập. 1, 2, 4.
II. Chuẩn bị:
-GV: mẫu quạt giấy, tranh, kéo ,hồ , giấy
-HS :kéo, hồ , giấy.
- GV:phiếu BT 1,2
- HS : SGK, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1 : Ôn tập.
MT : Củng cố các bước làm quạt giấy tròn.
CTH :
 HS: Nêu các bước thực hiện làm quạt giấy tròn.
B1. Gấp giấy.
B2. Gấp dán quạt.
B3. Làm cán quạt , hoàn chỉnh quạt.
GV: HD mẫu 
HS: Nhắc lại quy trình .
HĐ2: Thực hành.
MT: HS biết làm quạt giấy tròn bằng giấy thủ công.
CTH:
GV: Giúp học sinh thực hành làm quạt giấy tròn.
HS: Thực hành làm quạt giấy tròn , trang trí.
GV: Quan sát giúp đỡ.
HS: hoàn thiện sản phẩm, trưng bày, chọn SP đẹp, đúng kích thước.
HĐ3: Trưng bày sản phẩm.
MT: Hứng thú với giờ học đồ chơi, có ý thức vệ sinh lớp học.
CTH:
GV: Nhận xét, củng cố các bước làm quạt giấy tròn, nhắc HS chuẩn bị giờ học sau.
- Nhận xét tuyên dương hs.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Gọi HS chữa bài tập 5-4(171)
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1: Bài 1,2,3.
MT: chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian Thực hiện được các phép tính với số đo thời gian.
CTH:
GV: HD bài tập 1. đổi các đơn vị đo diện tích đổi các đơn vị lớn, ra đơn vị bé.
HS: Thực hiện bài 1: nháp, 2 em lên bảng chữa bài.
GV: HD bài tập 2. chuyển đổi đơn vị đo.
HS: Làm nháp ,2 em lên bảng chữa bài. 
GV Chữa bài, HD làm bài tập 3. HD chuyển đổi đơn vị đo rồi so sánh kết quả.
HĐ2: Bài 4,5.
MT: giải các bài toán có liên quan.
CTH:
HS: Làm bài nháp. đọc yêu cầu bài tập 4 - - Đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động các nhân của Hà.
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài.
Làm bài nháp, chữa bài.
GV: Chữa bài.HS và yêu cầu làm bài tập 5 Tính số đo thời gian thành phút, rồi so sánh.Củng cố : ND bài học.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Tập làm văn
Tiết 33: Ghi chép sổ tay
Kĩ thuật
Tiết 33: Lắp ghép mô hình tự chọn
I. Mục tiêu
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để 
từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn.
- Lắp ghộp được một mụ hỡnh tự chọn. Mụ hỡnh lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được 
II. Chuẩn bị:
-GV : tranh, truyện
- HS :SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiêm tra bài học của HS
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1 : Bài 1.
MT : đọc bài báo A lô; Đô rê mon thần đồng đây ! hiểu được nội dung, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô rê mon ( về sách đỏ các loại động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ).
CTH :
HS: QS thảo luận nêu nội dung tranh đọc bài A lô đô rê mon thần đồng đây ! đọc phân vai.
HĐ2 : Bài 2.
MT : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô rê mon. 
CTH :
HS: Trả lời viết vào vở ý đúng. 
GV: Giúp HS nêu được vấn đề cần bàn, thảo luận đúng về chủ đề .
 HD thảo luận phần b,
HS : Viết bài vào vở, một số em đọc trước lớp.
GV: Nhận xét, đánh giá.dặn HS cần bảo vệ môi trường.
 Củng cố : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
- Nhận xét tuyên dương hs.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1: Nêu yêu cầu.
MT: HS biết tên chọn đúng các chi tiết để lắp ô tô tải
CTH :
GV: Giới thiệu bài và nêu mục đích thực hành lắp ô tô tải.
HS : Nêu các bước thao tác 
- Chọn các chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
- Lắp ráp xe ô tô tải.
GV: HD Thao tác kĩ thuật.
HĐ2: Thực hành.
MT: Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
CTH:
HS : Thực hành cá nhân.
GV:Quan sát và giúp đỡ.
HD tháo các chi tiết và thu xếp vào hộp.
HS: Thực hành tháo theo nhóm.
GV: Tổ chức thực hành lắp xe ô tô tỉa hoàn chỉnh, trưng bày đánh giá.
HĐ3: Trưng bày.
MT: Yêu thích và hứng thú với môn học.
CTH:
HS: Trưng bày, nhận xét sản phẩm đúng kĩ thuật.
 Củng cố ,nêu các chi tiết, các bước thực hiện lắp ráp xe ô tô tải.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Chính tả (Nghe-viết)
Tiết 66: Quà của đồng nội
Tập làm văn
Tiết 66: Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/b.
- Biết điền đỳng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cỏch ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đó nhận được tiền gửi (BT2).
- GV cú thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương.
KNS
 - Thu thập, xử lớ thụng tin.
 - Đảm nhận trỏch nhiệm cụng dõn.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ BT2a , băng giấy BT3 
- HS : Bút dạ , SGK
- GV : thư mẫu chuyển tiền.
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1: Nghe- viết.
MT: Nghe - viết chính xác trình bày đúng , đẹp bài quà của đồng nội.
CTH :
GV: Giới thiệu bài.
 Đọc mẫu, HD tìm hiểu bài.
HS: Đọc , Tìm hiểu ND tính cách tinh nghịch của hạt mưa, cách trình bày.
Luyện viết những chữ khó viết, chữ viết hoa : lúa non, phảng phất, giọt sữa, ...
GV: Hướng dẫn viết, đọc chính tả.
HS: Nghe - viết bài.
GV:Chấm và chữa những lỗi viết sai.
HĐ2: Bài tập chính tả.
MT: Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm vần dễ lẫn s/ x hoặc o / ô.
CTH:
HS: Làm bài tập. Nêu yêu cầu: điền vào chỗ trống s/ x ? hoặc o/ ô ? 
GV: Chữa bài : nhà xanh, đỗ xanh, giải đố : cái bánh chưng.
Củng cố bài nhớ viết , cách sử dụng s/x ?
- Nhận xét tuyên dương hs.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
HĐ1: Bài 1.
MT: Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền.Biết điền đúng nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền (BT1)
CTH:
GV: giới thiệu bài, HD bài tập 1 Điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền. .
HS : HS đọc qua mẫu thư chuyển tiền, đọc các từ được giải nghĩa : Nhật ấn, căn cước,người làm chứng. 
GV: HD mẫu , hỏi 1 em rồi điền thông tin theo yêu cầu
HS: Luyện tập điền vào thư chuyển tiền vào mẫu.
GV: Giúp đỡ HS điền đúng các thông tin vào thư chuyển tiền.
HS: điền xong một số em đọc trước lớp.
HĐ2: Bài 2.
MT: Bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi.
CTH:
HS đọc yêu cầu bài 2 trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, kết luận.
GV: Nhận xét chữa bài .
Củng cố cách điền vào thư chuyển tiền
- Gv cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
Tiết 66: Sinh hoạt lớp - Đội
I. Mục tiêu:
	- Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 33.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc.
- Sinh hoạt theo chủ điểm : “Uống nước nhớ nguồn”
II. Lên lớp:
1. Sinh hoạt lớp
	a. Nhận xét chung
Ưu điểm : - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
	 - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
 	- Một số học sinh có nhiều cố gắng. Li, Được, (Lớp 3). Thao, (lớp 4)
Tồn tại: 
- 1 số em ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu: Nhất, Toàn, Định(L3). Chắn, (lớp 4)
	 - Còn hay nói chuyện trong giờ học: Khiết, Ninh (lớp 4). Nhất, (lớp 3)
* đạo đức:
	- nhìn chung các em ngoan, lễ phép.
* Học tập: 
	- một số em đạt nhiều điểm giỏi: Ngọ, Li, Xuân, Được, (Lớp 3). Hoà, Thao, (lớp 4)
	- một số em còn lười hoc: Định, Trương Xuân, Toàn, Nhất, Luận (lớp 3). Khiết, Chắn, Thương, Chính (lớp 4)
	- Hay quên đồ dùng: Luận (lớp 3)
	- một số em còn hay nghỉ học không lý do: 
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. 
	b. Phương hướng tuần 34:
 - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 33.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh.
 - Phụ đạo học sinh yếu kém.
2. Sinh hoạt Đội ( Tổng phụ trách triển khai)
3. Sinh hoạt theo chủ điểm
- Chủ điểm: “Uống nước nhớ nguồn”
- Tổ chức thăm hỏi, giao lưu với Cựu chiến binh ở địa phương.
4. Tổng kết: Nhận xét giờ học. Dặn dò HS.
=========================================================
 Sinh hoạt
TUẦN 33
I . MỤC TIấU : 
- Rỳt kinh nghiệm cụng tỏc tuần qua . Nắm kế hoạch cụng tỏc tuần tới .
- Biết phờ và tự phờ. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn và của lớp qua cỏc hoạt động .
- Hũa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 34 .
- Bỏo cỏo tuần 33 .
III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP :
 1. Khởi động : Hỏt .
 2. Bỏo cỏo cụng tỏc tuần qua : 
- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo hoạt động của tổ mỡnh trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giỏo viờn chủ nhiệm cú ý kiến .
 3. Triển khai cụng tỏc tuần tới : 
- Tớch cực thi học tập tốt, rốn luyện thõn thể tốt.
- Tham dự cỏc hoạt động của trường, lớp đề ra.
- Tớch cực đọc và làm theo bỏo Đội.
- Lập thành tớch chào mừng ngày miền Năm hoàn toàn giải phúng 30/04.
- Bồi dưỡng HS yếu: schị để chuẩn bị thi HKII
- Kờt thỳc cụng trỡnh măng non đến 30/04
- Tham gia hội thao ở điểm chớnh do liờn đội tổ chức
 4. Sinh hoạt tập thể :
- Tiếp tục tập bài hỏt mới: Như cú Bỏc Hồ trong ngày vui đại thắng.
- Chơi trũ chơi: Rồng rắn cắn đuụi.
 5. Tổng kết : 
- Hỏt kết thỳc .
- Chuẩn bị : Tuần 34.
- Nhận xột tiết .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc