Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 30: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm

Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 30: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm

Luyện từ và câu

Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm.

I. Mục tiêu

 - Tìm được phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1).

 - Trả lời đng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3).

 - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4).

II. Đồ dùng dạy- học

* GV: Bảng lớp viết BT 1. Bảng phụ viết BT 2. Ba băng giấy viết 1 câu trong BT 3.

 * HS: Xem trước bài học

III. Các hoạt động dạy- học

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 30: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 06 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm.
I. Mục tiêu
 - Tìm được phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1).
 - Trả lời đng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3).
 - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4). 
II. Đồ dùng dạy- học
* GV: Bảng lớp viết BT 1. Bảng phụ viết BT 2. Ba băng giấy viết 1 câu trong BT 3.
 * HS: Xem trước bài học	
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết làm bài đúng.
. Bài tập 1: 
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Voi uống nước bằng vòi.
Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
 Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
. Bài tập 2: 
 - Gv đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại :
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ.
+ Cá thở bằng mang.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Hs biết dùng dấu hai chấm.
. Bài tập 3: 
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv cho Hs hỏi đáp theo cặp: em hỏi, em trả lời.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Hs1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì?
 Hs 2 đáp: Mình đi xe đạp.
Bài tập 4 : 
Lời giải :
Một người kêu lên : Cá heo
 b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết :
 c) Đông Nam Á gồm 11 nước 
PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
-Các nhóm trình bày ý kiến của mình.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs làm bài cá nhân vào vở .
-3 Hs lên bảng làm bài.
-Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Từng cặp tiếp nối nhau hỏi – đáp trước lớp.
-Hs nhận xét.
-HS tự làm 
-3 HS lên bảng điền 
V/ Hoạt động nối tiếp
 - Về tập làm lại bài: 
 - Chuẩn bị : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.
 - Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyện từ và câu T30.doc