Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật, mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm

Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật, mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm

I. MỤC TIÊU:

 -II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vất ở bài tập 1

 - Bảng phủ viết sẵn bài tập 3.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. Bài cũ:

 - Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) ? Là gì ?

 2. Bài mới :

 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian. Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật, mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 Luyện từ và câu 
TỪ CHỈ SỰ VẬT . MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY , THÁNG , NĂM .
I. MỤC TIÊU:
 - T×m mét sè tõ ng÷ chØ ng­êi, ®å vËt, con vËt, c©y cèi.(BT1)
 - BiÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái vỊ thêi gian (BT2)
 - B­íc ®Çu biÕt ng¾t ®o¹n v¨n ng¾n thµnh c¸c c©u trän ý ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vất ở bài tập 1
 - Bảng phủ viết sẵn bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ: 
 - Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) ? Là gì ?
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian. Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1: 
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Theo dõi HS làm bài .
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- 2 HS lên bảng nhìn SGK nói theo mẫu. Sau đó tự nghĩ ra câu hỏi – câu trả lời
- GV theo dõi khuyến khích các em đặt nhiều câu hỏi.
Bài tập 3: 
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- Chửa bài
- Tìm các từ theo mẫu trong bảng ( mỗi cột 3 từ )
- Mời nhau tìm các từ .
 + Chỉ người: bộ đội, công nhân, cô giáo, bác sĩ, công an, . . . 
 + Chỉ đồ vật: ô tô, máy bay, cuốn sách, cái tủ, ti vi, tủ lạnh, . . . 
 + Chỉ con vật: con trâu , con voi , chim, con mèo, con khỉ, con vẹt, . . 
 + Chỉ cây cối: cây dừa, cây mía, cây bơ, cây xoài, cây tre, . . . 
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
 a. Ngày , tháng , năm .
 b. Tuần , ngày trong tuần ( thứ )
- 2 HS lên bảng nhìn SGK nói theo mẫu. Sau đó tự nghĩ ra câu hỏi – câu trả lời (HS1 hỏi – HS2 trả lời).
- Từng cắp HS hỏi - đáp
* Ví dụ về câu hỏi:
a. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
 + Hôm nay là ngày 28
 - Tháng này là tháng mấy?
 + Tháng này là tháng 9.
 - Một năm có bao nhiêu tháng?
 + Một năm có 12 tháng.
 - Một tháng có mấy tuần?
 + Một tháng có 4 tuần.
 - Bạn vào học lớp một năm nào?
 + Bạn vào học lớp một năm 2003.
 - Ngày nào là ngày sinh nhật của bạn (bố, mẹ).
 + Tự nêu
 - Bạn thích đi học ngày nào nhất?
 + Tự nêu 
b. Một tuần có mấy ngày?
 + Một tuần có 7 ngày.
 - Hôm nay, là thứ mấy?
 + Hôm nay, là thứ tư.
 - Hằng tuần, lớp chúng ta học thủ công vào thứ mấy?
 + Hằng tuần, lớp chúng ta học thủ công vào thứ ba.
 - Bạn thích nhất ngày nào trong tuần?
 + Tự nêu
- Ngày nào trong tuần đối với bạn là thú vị nhất?
 + Tự nêu
- Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả :
- Bài tập yêu cầu: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Cuối câu đặt dấu chấm , chữ đầu câu viết hoa.
- Sau đó HS tự làm bài vào vở.
 Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về .
- Đọc bài của mình ,
- Cả lớp nhận xét , bổ sung.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Những từ chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật hoa qủa gọi là gì? (sự vật).
- Làm thế nào để nhận biết được một câu.
- Muốn xem ngày tháng ta dưạ vào đâu?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật xung quanh.
- Chuẩn bị bài: Tên riêng: Câu kiểu Ai là gì?
Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 4.doc