Giáo án môn lớp 3 - Tuần 34 - Trường: TH Nguyễn Viết Xuân

Giáo án môn lớp 3 - Tuần 34 - Trường: TH Nguyễn Viết Xuân

I. Muc tiêu:

A. Tập đọc.

1. Rèn kỹ năng thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

- Giải thích hiện tượng tự nhiên.

B. Kể chuyện

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.

2. Rèn kĩ năng nghe.

 

doc 20 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn lớp 3 - Tuần 34 - Trường: TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 : Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động tập thể :
Chào cờ 
-----------------------------------------------------------
Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện : 
 Đ102 : 	 Sự tích Chú Cuội cung trăng 
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"?
	 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc bài.
- Đọc từng câu.
- Từ khó: vung rìu, quăng rìu, cựa quậy
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
C. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao Chú Cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ Chú Cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng Chú Cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chọn 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
D. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
GV nêu nhiệm vụ:
 HD kể:
.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau: Về nhà đọc trước bài Mưa
RKN:..
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
 Đ116: 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
II. Đồ dùng:
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 4563 x 7 = 31941
 100 000 – 80 000 = 20 000
	 -> HS nhận xét.
3. Bài mới:
 Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
RKN:..
----------------------------------------------------------------
Tiết 5: Đạo đức:
 Đ34:	 Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
RKN:
---------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 2: Tập đọc
	 Đ103 : Mưa 
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước mát, lặn lội, cụm lúa 
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao động .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : lũ lượt, lật đật 
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: - Kể chuyện sự tích Chú Cuội cung trăng. 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới: 
a. GTB: ghi đầu bài :
b. Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
+ Đọc câu: 
- Từ khó: : lật đật, lặn lội
- HS nối tiếp đọc câu 
- CN
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 5 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
C. Tìm hiểu bài:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ? 
- Mây đen lũ lượt kéo về, mặt trời chui vào trong mây, chớp, mưa nặng hạt, gió hát giọng trầm cao, sấm rền, chayk trong mưa rào.
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ? 
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim khâu, chị ngồi đọc sách, mẹ làm báng khoai.
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? 
- Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem từng cụm lúa đã phất cờ lên chưa.
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
- Gợi cho em nghĩ đến những cô bác nông dân đang lặn lội ngoài đồng làm việc trong gió mưa.
D. Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
-> GV nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Củng cố chuẩn bị bài sau 
RKN:..
------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
 Đ167: 	Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Đồ dùng:
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 4857 : 3 = ?
 354 x 7 = ?
	-> HS + GV nhận xét.
3. Bài tập:	
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm vở.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
 Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
 Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
 Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
RKN:
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả (Nghe viết)
 Đ67: 	 Thì thầm
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng:
- Bảng con
III.Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. GTB.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
* Trao đổi nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- HS viết bảng con.
* Viết chính tả:
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
c. Làm bài tập.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
 Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
RKN:
----------------------------------------------------
Tiết 5: Thủ công
 Đ34: 	 ôn tập chương III, ChươngIV
I. Mục tiêu:
	- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ 
	- Yêu thích giờ học.
II. Đồ dùng:
- Giấy, keo, kéo
III. Các hoạt động dạy học:
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
Cho HS làm quạt 
Cho HS làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
25'
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
- HS thực hành
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
5'
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Củng cố dặn dò:
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét nội dung tiết học.
RKN:..
--------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán 
	 Đ168 : Ôn tập về hình học 
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN.
II. Đồ dùng:
- Thước kẻ.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD làm bài tập.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ T oạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
 Chu vi tam giác là.
 26 + 35 + 40 = 101 (cm)
 Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình ch ... -----------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán
 Đ169:	ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp sếp hình.
II. Đồ dùng:
- 8 hình tam giác.
II. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:	- Nêu cách tính chu vi HCN, hình vuông?
 - Nêu cách tính diện tích HCN, hình vuông?
3. Bài mới:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
 Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
4. Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
RKN:..
.
-----------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập làm văn 
 Đ34 : Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kỹ năng nghe kể .- Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tien đạt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
2. Rèn kỹ năng viết : 
- Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất cuả bài vừa nghe.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa( SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
	 - > GV nhận xét 
3. Bài mới:
a. GTB : Ghi đầu bài 
b. Bài tập:
Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút ghi lại được chính xác những con số, tên riêng( Liên Xô, tàu A- pô- lô), sự kiện
( Bay vòng quanh trái đất, bắn rơi B52)
- HS ghi vào giấy.
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- Ngày 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
RKN:
------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tập viết
 Đ34: 	 Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v 
I. Mục tiêu:
	- Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
	- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD viết lên bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- Các chữ có độ cao mấy li?
- A, M, N, V, D, B, H
- Cao 2,5 li.
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
* Luyện viết từ ứng dụng:
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của vua Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây 2000 năm. Ông là người đã xây thành Cổ Loa.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
* Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
* Hướng dẫn viết vở TV:
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
* Chấm chữa bài:
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Về nhà hoàn thành nốt bài còn lại.
RKN:...
------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán 
 Đ170 : 	 Ôn tập về giải toán 
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài tập :
Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
RKN:
------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tự nhiên xã hội
 Đ68: 	 Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
	- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+Bước 1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* Kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
* Mục tiêu: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
 Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Củng cố nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
RKN:.
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
 Đ68: 	 Dòng suối thức
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Đồ dùng:
- Bảng con.
III. Các hoạt đông dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD viết chính tả.
* HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
* GV đọc.
- HS viết.
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
C. HD làm bài tập:
Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
 Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
Chuẩn bị bài sau 
RKN:.
----------------------------------------------------------------
Tiết 4 Âm nhạc
Ôn các bài hát đã học
I.Mục tiêu:
- Lần lượt ôn lại các bài hát đã học trong năm.
II. Đồ dùng:
- Thanh phách.
 III. Các hoạt động dạy học:
ổn định tổ chức:
KTBC:
Bài mới:
Hoạt động 1:
Ôn lại các bài hát đã học.
GV theo dõi sửa sai.
Hoạt động 2: Trò chơi
Thi hát những bài hát có tên các con vật.
Củng cố dặn dò:
Củng cố lại nội dung bài.
Về nhà ôn tập để giờ sau kiểm tra học kỳ.
RKN:.
--------------------------------------------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần 34.
- Đề ra hoạt động trong tuần 35
- Giáo dục học sinh tính tập thể.
II. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
 1. Đạo đức:
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với các thầy cô giáo, hoà nhã với bạn bè. 
2. Học tập:
- Các em đã có ý thức tự học. Đa số các em đã có ý thức học bài, làm bài, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Bên cạnh đấy còn một số em chưa chú ý nghe giảng, chưa học bài.VD: Bạn Danh, bạn Huy, bạn Hùng, bạn Khoa.
3.Vệ sinh:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, tuy nhiên vẫn còn một số bạn chưa sạch , tay còn bẩn, nên khi viết vở, sách vở còn bẩn, sang tuần yêu cầu các em cần sạch sẽ hơn.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, vệ sinh tốt khu vực được giao.
4. Các hoạt động khác:
- Giờ truy bài cần phải tự giác hơn.
- Một số bạn chữ viết còn sấu, cần phải luyện chữ nhiều.
- Các em về ôn lại bảng nhân, chia, ôn đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Tổ trực nhật cần đi sớm để quét dọn.
- Các bạn cần đi sớm để tưới cây.
---------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 Tuan 34(2).doc