Giáo án môn lớp 3 - Tuần 35

Giáo án môn lớp 3 - Tuần 35

I. Mục tiêu

 - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

 - Biết tính giá trị của biểu thức.

II. Chuẩn bị

- Bảng phụ

 - Phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập,

 - BT cần làm 1, 2, 3, 4(a)

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 6 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn lớp 3 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tiết 171)
Ôn tập về giải toán (tt)
I. Mục tiêu
	- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
	- Biết tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ
	- Phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập, 	
	- BT cần làm 1, 2, 3, 4(a)
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
Để giải các bài toán “liên quan rút về đơn vị ta làm như thế nào?”
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu bài học
b. Luyện tập
Bìa 1
- Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK .
- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi em khác nhận xét bài của bạn
Bài 2 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK .
- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi em khác nhận xét bài của bạn
Bài 3 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
 4. Củng cố
5. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
HS nêu
- Lắng nghe
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- 1 HS giải bảng phụ, cả lớp làm vào vở bài tập.
Giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm )
Độ dài đoạn dây thứ hai là
 9135 – 1305 = 7830 (cm )
Đáp số: 7835 cm
- Nhận xét
- Một em đọc đề bài 2 trong SGK .
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
Giải
 Mỗi xe tải chở là :
 15700 : 5 = 3140 (kg)
 Số muối chuyển đợt đầu là :
 3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg
- Nhận xét
- Một em nêu đề bài tập 3 trong SGK
- Quan sát
- 1 HS giải bảng phụ, cả lớp giải vào vở.
Giải
Số cốc trong mỗi hộp là
42 : 7 = 6 (cốc)
 Số hộp để đựng 4572 cốc là :
 4572 : 6 = 762 (hộp )
 Đáp số: 762 hộp
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe
Toán (tiết 172)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
	 - Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số.
	 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
	 - Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị. 
	 - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
Phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập, 
Bài tập cần làm 1(a, b, c), 2, 3, 4, 5
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
Để giải các bài toán “liên quan rút về đơn vị ta làm như thế nào?”
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu bài học
b. Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK.
- Yêu cầu HS làm bài. Sau đó nêu lại cách thực hiện
- Gọi em khác nhận xét bài của bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK.
- Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi .
- Gọi HS nhận xét.
Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhắc lại thứ tự thực các phép trong dãy tính
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét
Bài 5 
- Gọi học sinh đọc đề 
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài làm của học sinh .
4. Củng cố
5. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- HS đọc
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
a. 76 245 b. 51807 c. 90 900 d. 22 002
- 1 em khác nhận xét bài của bạn 
- Một em đọc đề bài 2 trong SGK.
- 1 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở. Sau đó nêu lại cách thực hiện
- HS nhận xét .
- Lắng nghe
- Một em nêu đề bài tập 3 SGK .
- Quan sát trả lời:
Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
- Tính
- HS nhắc lại
a. ( 9 + 6 ) x 4 = 9 + 6 x 4 =
 15 x 4 = 60 9 + 24 = 33
b. 28 + 21 : 7 = (28 + 21) : 7 =
 28 + 3 = 31 49 : 7 = 7
- Một em đọc đề bài .
- Theo dõi
Giải 
 Giá tiền mỗi đôi dép là:
 92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đôi dép là:
 18500 x 3 = 55 500 (đ )
 Đáp số: 55 500 đồng
- Nhận xét
- Lắng nghe
Toán (tiết 173)
Luyện tập chung (tt)
I. Mục tiêu	
	- Biết tìm số liền trước của một số.; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
	- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng 2 phép tính. 
	- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
Phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập, 
Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4 (a,b,c)
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS lên chữa bài
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu bài học
b. Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Gọi 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét đánh giá
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS tự làm vào vở, 1 HS giải bảng phụ
- Nhận xét bài làm của học sinh .
 Bài 4 (a,b,c)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
4. Củng cố
5. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên chữa bài
- Lắng nghe và chữa bài
- Lắng nghe
- Một em đọc đề bài SGK.
- Thực hiện .
a/ Số liền trước:
+ Số 8 270 là số 8 269 
+ Số 35 461 là 35 460
+ Số 10 000 là 9 999
b/ D. 44202
- Nhận xét, theo dõi
- Đặt tính rồi tính
- 2 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở 
 8129 49154 2918 9
 5936 3728 21 324
 14065 45426 38
 4605 2
 x 4
 18420
- Nhận xét và theo dõi .
- 1 HS đọc đề
- HS làm bài
Giải :
Số bút chì đã bán được là :
840 : 8 = 105 (cái)
 Số bút chì cửa hàng còn lại là :
 840 – 105 = 735 (cái )
 Đáp số: 735 cái bút chì
- Nhận xét và theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng
- Lắng nghe
Toán (tiết 174)
Luyện tập chung (tt)
I. Mục tiêu
	- Biết tìm số liền sau của 1 số; biết so sánh các số; biết sắp xếp 1 nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
	- Biết các tháng có 31 ngày. 
	- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính .
II. Chuẩn bị
	- Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4a, 5 (1 cách)
III. Hoạt dộng dạy và học 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS lên chữa bài
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu bài học
b. Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi một em nêu yêu cầu SGK
a. Gọi 1 HS nêu số liền trước, 1 HS nêu số liền sau
b. Yêu cầu viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở 
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Yêu cầu lớp tự làm vào vở rồi sửa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 5
- Gọi HS đọc đề bài
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
- Yêu cầu lớp tự làm vào vở rồi sửa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
4. Củng cố
5. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài tiết trước
- Lắng nghe
- Một em đọc yêu cầu .
a/ Số liền trước số 92 458 là số 92 457 
 Số liền sau số 69 509 là 69 510
 69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507
- Nhận xét bài của bạn 
- Đặt tính rồi tính
- 2 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở 
 86127 65493 4035 8
 4258 2486 035 504
 90385 63007 3
 4216 
 x 5
 21080
- Nhận xét và theo dõi .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- 1 em làm bảng phụ, lớp thực hiện làm vào vở .
- Các tháng có 31 ngày Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười Hai 
- Nhận xét
- Tìm x
- 1 em làm bảng phụ, lớp thực hiện làm vào vở.
 x x 2 = 9328
 x = 4664
- Nhận xét
- 1 HS đọc đề
- Theo dõi
- 1 em làm bảng phụ, lớp thực hiện làm vào vở .
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
18 x 9 = 162 (cm2)
Đ/S: 162 cm2
- Theo dõi và nhận xét
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan Tuan 35.doc