Giáo án môn Tập đọc lớp 3 - Tiết 63: Bác đưa thư (tiết 1)

Giáo án môn Tập đọc lớp 3 - Tiết 63: Bác đưa thư (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

 1. Đọc

 - HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Bác đưa thư.

 - Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.

 - Đọc đúng các câu , biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.

 2. On các vần inh, uynh.

 - HS tìm tiếng trong bài có vần inh .

 - T ìm được tiếng ngoài bài có vần inh, uynh :

 3. Hiểu

 Hiểu được từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, lễ phép, chợt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1520Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tập đọc lớp 3 - Tiết 63: Bác đưa thư (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61 Tập đọc Ngày 25/04/2005
BÁC ĐƯA THƯ (Tiết 1) 
I. MỤC TIÊU:
 1. Đọc
 - HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Bác đưa thư.
 - Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
 - Đọc đúng các câu , biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
 2. Oân các vần inh, uynh.
 - HS tìm tiếng trong bài có vần inh .
 - T	ìm được tiếng ngoài bài có vần inh, uynh :
 3. Hiểu
 Hiểu được từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, lễ phép, chợt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc
 - Bảng nam châm, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: Gọi vài HS đọc “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi:
 - Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
 - Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào?
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài :
 - Treo bức tranh minh hoa của bài tập đọc và hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì? (Tranh vẽ bác đưa thư đang lấy thư đưa cho Minh). Câu chuyện giữa Minh và bác đưa thư như thế nào? Các em cùng học bài tập đọc hôm nay (Ghi đề bài)
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
Hướng dẫn HS luyện đọc:
a/ GV đọc mẫu lần 1 
 * Nêu nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
- Chú ý: Giọng đọc vui, ngắt nhỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Gọi HS đọc bài
HS luyện đọc:
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc
- Giải nghĩa các từ khó: 
 + Thê ùnào là “Mừng quýnh”
 + Em hiểu thế nào là“Nhễ nhại”?
 + “Lễ phép” là gì?
 + Em hiểu thế nào là“chợt”
 * Luyện đọc câu:
- Yêu cầu HS đọc câu
 * Luyện đọc đoạn bài:
- Thi đọc trơn cả bài
Oân các vần inh, uynh
 * Tìm tiếng trong bài có vần inh
 - Yêu cầu HS đọc
- Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
- GV gọi các nhóm bổ sung, ghi nhanh các từ HS tìm được lên bảng và yêu cầu HS đọc
 * Nói câu có vần inh, uynh
- Yêu cầu HS nói
- Lắng nghe GV đọc bài
- 1 HS đọc cả bài
- Đọc các tiếng, từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. (cá nhân, nhóm, đồng thanh).
- Giải nghĩa các từ:
 + Mừng quýnh: mừng đến mức cuống quýt.
 + Nhễ nhại: mồ hôi chảy nhiều.
 + Lễ phép là tỏ ra kính trọng
 + Chợt: bất thình lình, bỗng nhiên.
 + Mỗi HS đọc một câu theo hình thức đọc nối tiếp.
- HS mời nhau đọc từng đoạn.
- Thi đọc thi cá nhân cả bài
- HS tìm và đọc lên: Minh. 
- Thảo luận tìm tiếng có vần inh, uynh
 + Inh: xinh xắn, linh kiện, linh tinh, mít tinh, khinh bạc, thỉnh thoảng, thình lình,. . .
 + Uynh: quýnh quánh, hoa quỳnh, khuỳnh tay . . . 
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS nói câu có vần inh, uynh
 Inh:
 + Bạn lan trông rất xinh xắn.
 + Bố mua rất nhiều linh kiện máy tính.
 + Sáng nay, trường em tổ chức lễ mít tinh
 Uynh:
 + Tôi đứng dậy quýnh quánh cả mặt mày.
 + Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
 + Cả lớp khuỳnh tay lại.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Tập đọc bài gì?
- Vừa tìm các tiếng, từ có vần gì?
- Nói câu có vần gì?
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
Hướng dẫn bài tiết 2
- Chuẩn bị sang phần tìm hiểu nội dung bài và nói theo chủ đề.
Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 63.doc