Giáo án môn Toán 2 Tuần 2

Giáo án môn Toán 2 Tuần 2

Toán Tiết 6

LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu :

-Biết quan hệ giữa dm - cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

-Nhận biết được độ dài đề – xi – mét trên thước thẳng .

-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm

HS làm được BT 1,2,3 ( cột 1,2), 4

- Tăng cường TV : Viết chính xác các đơn vị dm, cm .

II. Đồ dùng dạy học :

- GV - HS : Thước thẳng 20 cm.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hai : 24/8/09
Ba : 25/8/09
Tư : 26/8/09
Năm : 27/8/09
Sáu : 28/8/09
6
7
8
9
10
Luyện tập 
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu 
Luyện tập
Luyện tập chung 
Luyện tập chung 
LỊCH GIẢNG TUẦN 2
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Ngày dạy : 24/8/2009 Toán Tiết 6
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
-Biết quan hệ giữa dm - cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề – xi – mét trên thước thẳng .
-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm 
HS làm được BT 1,2,3 ( cột 1,2), 4
- Tăng cường TV : Viết chính xác các đơn vị dm, cm .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV - HS : Thước thẳng 20 cm.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : (3-5)’ 
HS làm trên bảng lớp : 1 dm =  cm ; 10 cm =  dm
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn luyện tập
* Bài tập 1 : Làm vở 
GV gợi ý.
Nhận xét.
* Bài tập 2
Làm việc cá nhân
Nhận xét.
* Bài tập 3 : làm trên SGK 
Làm cá nhân vào SGK
( Cột 3 giảm tải ; hs K -G thực hiện )
Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 4:Thảo luận nhóm 
Thảo luận nhóm
GV gợi ý cách ước lượng.
Nhận xét.
1./- HS đọc yêu cầu 
- HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
10 cm = 1 dm
Từ vạch 0 đến vạch 10
Vẽ đoạn thẳng 1 dm.
2/- HS thực hành và nêu kết quả 
Từ vạch 0 đến 20
2 dm = 20 cm
3/
a) 1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm
 2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm
b) 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm
 8 dm = 80 cm
 9 dm = 90 cm
 70 cm = 7 dm
4/- HS quan sát tranh thảo luận và nêu kết quả.
 16 cm 30 cm 2 dm 12 dm
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
Ngày dạy : 25/8/2009 Toán Tiết 7
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU
I . Mục tiêu : 
-Biết số bị trừ , số trừ , hiệu .
-Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ . 
- HS làm được các BT 1,2( a,b,c),3
Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác.
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : (3- 4)’
HS viết kí hiệu : đêximet , xăngtimet 
 10 cm =  dm 1 dm =  cm
3. Bài mới :( 27-29)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Số bị trừ , số trừ , hiệu .
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
GV viết phép trừ
 59 – 35 = 24 
GV giới thiệu tên gọi trong phép trừ.
Hướng dẫn HS đặt theo cột dọc và gọi tên.
- HS đọc lại.
 59 - 35 = 24
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
 59 Số bị trừ
 - 35 Số trừ
 24 Hiệu
Hoạt động 3: (16-18)’ Hướng dẫn làm bài tập.
 * Bài tập 1 :SGK 
Hướng dẫn HS làm việc cá nhân vào SGK.
Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 2 : d) HS K G 
Làm việc cá nhân.
( Quan tâm HS: TB, Y )
* Bài tập 3 :
Làm việc cá nhân.
 ( Hỗ trợ Tăng cường TV: Đặt đúng câu lời giải.)
Chấm, chữa bài.
1/
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
Số trừ
6
30
25
50
0
34
Hiệu 
13
60
62
9
72
0
2/- HS đặt tính trên bảng gài.
 a) 79 b) 38 c) 67
 - 25 – 12 – 33 
 54 26 34 
-3/ HS đọc yêu cầu – phân tích đề và làm bài vào vở .
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 – 3 = 5 ( dm )
Đáp số : 5 dm
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Ngày dạy : 26/8/2009 Toán Tiết 8
LUYỆN TẬP.
I . Mục tiêu : 
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số 
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ . 
HS làm được BT 1,2( cột 1,2),3, 4.
Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác.
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : Bộ học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’
Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ : 84 – 12 = 72 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập.
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn luyện tập.
* Bài tập 1 :bảng con 
- GV đọc phép tính.
- Nhận xét.
 * Bài tập 2 :SGK cột 3 HS K G
- Làm việc cá nhân.
- Nhận xét.
 * Bài tập 3 :viết 
- HS làm cá nhân vào vở.
- Sữa bài.
* Bài tập 4 :
- GV gợi ý phân tích đề.
Chấm, chữa bài. Nhận xét 
BT 5 giảm HS G K thực hiện 
1/ HS làm vào bảng và nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ.
 88 Số bị trừ
 - 36 Số trừ
 52 Hiệu 
2/ HS nêu miệng kết quả và nhận ra quan hệ hai phép tính.
 60 – 10 – 30 = 20
 60 – 40 = 20 
 [ 60 – 10 – 30 = 60 – 40
 90 – 10 – 20 = 60
 90 – 30 = 60 
 [ 90 – 10 – 20 = 90 – 30
3/ HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
 a)84 và 31 [ 84
 - 31 
 53 
 b)77 và 53 [ 77
 - 53 
 24 
 c)59 và 16 [ 59
 - 16
 43 
 4/ HS đọc đề bài, phân tích và làm vào vở.
Bài giải
Độ dài mảnh vải còn lại là :
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
Ngày dạy : 27/8/2009 Toán Tiết 9
LUYỆN TẬP CHUNG .
I . Mục tiêu : 
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một chữ số cho một trước 
- Biết thực hiện phép tính cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . 
HS làm được BT 1,2( a,b,c,d),3 ( cột 1,2),4.
Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác.
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-5 )’
HS làm vào bảng gài – Nhận xét 
 43 5 78 29 
 + 25 + 21 - 53 - 11
 68 26 25 18 
3. Bài mới (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung 
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn hs làm BT 
* Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu cách làm 
- Nhận xét. 
* Bài tập 2:e,g HS K-G
- Làm việc cá nhân 
- Nhận xét
* Bài tập 3 :cột 3 HS K-G
- GV đọc từng phép tính
- Nhận xét .
 ( Quan tâm HS yếu)
* Bài tập 4 :
- GV hướng dẫn phân tích đề .
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.)
Nhận xét sửa bài 
1/HS viết trên bảng:
40, 41,  50
68, 69, 70,  74
10, 20, 30,  < 50 .
2/ HS ghi vào bảng con .
a) 60 b) 100
c) 88 d) 0
3/ HS làm vào bảng con :
a) 32 87 
 + 43 -35 
 75 52 
 b) 96 44
 - 42 + 34 
 54 78
4/HS đọc yêu cầu
HS làm vào vở .
Giải
Số học sinh đang tập hát là :
18 + 21 = 39 ( học sinh )
Đáp số : 39 học sinh
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập chung .
Ngày dạy : 28/8/2009 Toán Tiết 10
LUYỆN TẬP CHUNG .
I . Mục tiêu : 
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng ; tổng .
-Biết số bị trừ , số trừ , hiệu .
- Biết làm tính cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ . 
HS làm được BT 1( viết 3 số đầu )2;3 ( làm 3 phép tính đầu ) ;4.
Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác.
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : (2-5)’
HS làm vào bảng con – Nhận xét 
 32 44 53 87 
 + 34 + 34 - 10 - 35
 66 78 43 52 
3. Bài mới :( 28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung 
Hoạt động 2: (26-28) Hướng dẫn hs làm BT
* Bài tập 1: HS làm bảng con 
3 số sau HS K G 
Nhận xét 
* Bài tập 2: 
HS làm việc cá nhân 
Nhận xét 
* Bài tập 3 : 2 phép tính sau K G 
GV yêu cầu HS nêu cách tính 
Nhận xét .
* Bài tập 4 : 
GV gợi ý 
Tăng cường TV : Đặt đúng câu lời giải.
Chấm bài 
* Bài tập 5 : giảm HS K G
1/ 25 = 20+5; 62 = 60+2; 99=90+9
87;39;85
2/ HS nêu cách làm và điền vào SGK . 
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng 
90
66
19
9
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu 
30
14
0
10
3/HS làm vào bảng con .
 48 65 94 
 + 30 - 11 - 42 
 78 54 52
4/ HS đọc đề bài 
- HS làm vào vở .
Giải
Số quả cam chị hái là :
85 – 44 = 41 ( quả cam )
 Đáp số : 41 quả cam .
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học ./.Chuẩn bị bài : Kiểm tra .

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 2.doc