Giáo án môn Toán học lớp 3 tuần 33

Giáo án môn Toán học lớp 3 tuần 33

Toán : KIỂM TRA

I/ Mục tiêu:

 Kiểm tra kết quả học toán cuối HKII của HS .

II/ Hoạt động trên lớp :

 Đề kiểm tra :

Bài 1 : ( 2 Điểm )

 - Viết số liền sau các số sau : 68 467 ; 342 907 ; 99 999.

 - Viết số liền trước các số sau : 132 564 ; 452 600 ; 68 900 .

Bài 2 : (1 điểm )

 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 861.

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 3 tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008.
Toán : KIỂM TRA
I/ Mục tiêu:
 Kiểm tra kết quả học toán cuối HKII của HS .
II/ Hoạt động trên lớp :
 Đề kiểm tra :
Bài 1 : ( 2 Điểm )
 - Viết số liền sau các số sau : 68 467 ; 342 907 ; 99 999.
 - Viết số liền trước các số sau : 132 564 ; 452 600 ; 68 900 . 
Bài 2 : (1 điểm )
 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 861.
Bài 3 : ( 4 Điểm )
 Đặt tính và tính:
21 628 + 49 347 ; 65 423 – 23 541 ; 21628 X3 ; 15 250 : 5 
Bài 4 : ( 3 Điểm )
 Ngày đầu của hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
 Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008.
 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 .
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
Đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
Viết số thành tổng các nghìn , trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 
Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II/ Hoạt động trên lớp :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò
A/ Bài cũ :
 Nhận xét bài kiểm tra .
B/ Bài mới :
Bài 1 : 
Bài 2 : Đọc các số sau:
36 982; 54 175; 90 631; 14 034; 8066; 71 459; 48 307.
Bài 3:
a/ Viết các số 9765 ; 6819; 2096; 1005 theo mẫu:
9725 = 9000+ 700 + 20 +5.
b/ Viết các tổng:
4000 + 600 + 30 + 1.
9000 + 900 + 90 +9
9000 + 9
7000 + 500 + 90 +4
9000 + 90
Mẫu : 4000 + 600 + 30 +1= 4631
 Bài4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2005; 2010; 2015;....;....
b/ 14 300; 14 400; 14 500;.....;.....
c/ 68 000; 68 010; 68 020;......;...... 
- 2 HS đọc yêu cầu.
- 2HS lên bảng, dưới làm vào GSK .
- Nhiều HS đọc .
4 HS lên bảng, dưới làm vào vở số 3 
3 HS lên bảng, dưới làm vào SGK .
 C/ Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhµ luyÖn lµm bµi tËp thªm.
 Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2008.
 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TT ).
I/ Mục tiêu :
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
II/ Hoạt động trên lớp :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò
A/ Bài cũ :
 Nhận xét bài kiểm tra .
B/ Bài mới :
Bài 1 : Điền dấu , = vào ô trống
 85 100.85 099
 30 000.29 000+ 1000
 70 000+30 000.99 000
 80 000+10 000.99 000
 90 000+900099 000
 27 469.27 470 
Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a/ 41590; 41800; 42360; 41785
b/ 27898; 27989; 27899; 27998
Bài 3:Viết các số 69 725; 70 100; 59825; 67 925 theo thứ tự từ bé đến lớn 
Bài 4 :Viết các số 64 900; 46 900; 96 400; 94 600 theo thứ tự từ lớn đến bé. 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A/ 2935; 3914; 2945
B/ 6840; 8640; 4860
C/ 8763; 8843; 8853
D/ 3689; 3699; 3690 
- 3HS lên bảng, dưới làm vào GSK .
2 HS lên bảng, dưới làm vào SGK .
1 HS lên bảng, dưới làm vào vở số 3 
2 HS lên bảng, dưới làm vào SGK .
 C/ Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhµ luyÖn lµm bµi tËp thªm.
 Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2008.
 Toán : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I/ Mục tiêu :
 Giúp HS:
Củng cố kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
Giải toán bằng các cách khác nhau . 
II/ Hoạt động trên lớp:
 Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
A/ Bài cũ : Bài 3, bài4.
B Bài mới :
Bài 1/ Tính nhẩm :
a/ 50 000+ 20 000 ; 80 000 - 40 000 
b/ 25 000+ 3000 ; 42 000 - 2000
c/ 20 000 X 3 d/ 12 000 X 2
 36 000: 6 60 000: 2
 Bài 2/ Đặt tính rồi tính:
a/ 39 178+ 25 706
 58 427+ 40 753
b/ 86 271- 43 954
 26 883 - 7826
c/ 412 X 5 d/ 25 968 : 6
 36 296 : 8 6247 X 2
Bài 3/ Bài giải:
C1: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
 80 000 -38 000=42 000(bóng đèn)
 Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai: 
 42 000 - 26 000=16 000(bóng đèn)
 ĐS: 16 000 bóng đèn 
C2 : Số bóng đèn chuyển đi tất cả là 
 38 000+26 000=64 000(bóng đèn)
 Số bóng đèn còn lại trong kho là: 
 80 000 - 64 000= 16 000(bóng đèn)
 ĐS: 16 000 bóng đèn 
2 HS lên bảng, dưới làm vở nháp.
2HS lên bảng, dưới miệng .
2 Hs đọc yêu cầu .
4 HS lên bảng, dưới làm BC .
2 HS đọc đề.
2 HS lên bảng làm theo 2 cách , dưới làm vào vở số 3 
 C/ Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhµ luyÖn lµm bµi tËp thªm.
 Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2007.
 Toán : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000(TT)
I/ Mục tiêu : Giúp HS
Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. 
Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
 Luyện giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
II/ Hoạt động trên lớp :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò 
A/ Bài cũ :
 Bài 3 .
B/ Bài mới :
Bài 1/ Tính nhẩm
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000=
 80 000 - (20 000 + 30 000)=
 80 000 - 20 000 - 30 000=
b/ 3000 X 2 : 3=
 4800: 8 X 4=
 4000: 5: 2= 
Bài 2/ Đặt tính rồi tính
a/ 4080 + 3269 b/ 37246 + 1765
 6000 - 879 8763 - 2469
c/ 3608 X 4 d/ 40068 : 7
 6004 : 5 6047 X 5
Bài 3/ Tìm X 
a/ 1999 + X = 2005
b/ X X 2 = 3998
Bài 4/ 
 Bài giải
 Giá tiền mỗi cuốn sách là :
 28 500 : 5 = 5700(đồng)
 Số tiền mua 8 cuốn sách là :
 5700 X 8 = 45 600(đồng)
 ĐS: 45 600 đồng
Bài 5/ HS tự xếp hình
2 HS lên bảng, dưới làm vở nháp.
3 HS lên bảng, dưới miệng .
2 Hs đọc yêu cầu .
4 HS lên bảng, dưới làm BC .
2 HS đọc yêu cầu .
2 HS lên bảng, dưới làm BC .
2 Hs đọc đề .
1 HS lên bảng làm,dưới làm vào vở số 3
Hs làm việc cá nhân . 
C/ Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc- VÒ nhµ luyÖn lµm bµi tËp thªm.

Tài liệu đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document (4).doc