Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 8: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS củng cố về:

 - Bit tr nhm s trßn chơc c hai ch÷ s.

 - Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết).

 - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.

 - Làm quen với toán trắc nghiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Viết nội dung các bài 1, bài 2 lên bảng.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

 1.Bài cũ:

 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau:

 + HS1: 78 – 51, 39 – 15

 + HS2: 87 – 43, 99 – 72

 - Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1096Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 Toán 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố về:
 - BiÕt trõ nhÈm sè trßn chơc cã hai ch÷ sè.
 - Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết).
 - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
 - Làm quen với toán trắc nghiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Viết nội dung các bài 1, bài 2 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1.Bài cũ: 
 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau:
 + HS1: 78 – 51, 39 – 15 
 + HS2: 87 – 43, 99 – 72 
 - Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính.
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Hôm nay, để khắc sâu khiên thức đã học , chúng ta sang tiết “Luyện tập”
HĐ
Giáo viên
Học sinh
Luyện tập
Bài 1/10: 
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS dưới lớp làm bảng gắn.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện tính các phép tính:
88 – 36, 64 – 44 
Bài 2/10: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ 60–10–30
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chữa bài
- Nhận xét kết quả của phép tính 60 – 10 – 30 và 60 – 40.
- Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
* Kết luận: Vậy khi ta biết 60-10-30= 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60 – 40 = 20.
Bài 3/10: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào?
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 4/10: Bài toán
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Bài tập cho biết gì ?
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
 Tóm tắt:
 Dài : 9 dm
 Cắt đi : 5 dm
 Còn lại : . . . dm?
- Thu vở chấm, nhận xét.
Bài 5/ 10: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Gọi HS đọc đề toán
- Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm thế nào?
- 84 trừ 24 bằng bao nhiêu?
- Vậy ta phải khoanh vào câu nào?
- Vì sao không khoanh vào câu A, B, D?
- Bài tâp yêu cầu tính
- Cả lớp làm bảng con
- Cách đặt tính: 
 + Đặt tính theo cột dọc từ trên xuống dưới như sau:
 + Viết 88 rồi viết 36 ở dưới sao cho 8 thẳng hàng với 6, 8 thẳng hàng với3.
 + Viết dấu trừ (-) ở khoảng giữa hai số 88 và 36
 + Vạch kẻ ngang dưới hai số.
- Tính từ phải sang trái
- Nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
- Làm bài
60 –10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60
60 – 40 = 20 90 - 30 = 60
 80 – 30 – 20 = 30
 80 – 50 = 30
- 1 HS chữa miệng, HS khácđổ vở để kiểm tra bài của nhau.
- Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
- Là 40
- Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
 84 77 59
 31 53 19
 53 24 40
- Đại diện các nhóm nêu bài tập
- Mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm.
- Mảnh vải còn lại dài bao nhiêu dm? 
- Tóm tắt và làm bài.
 Bài giải
 Số vải còn lại dài là:
 9 – 5 = 4 ( dm)
 Đáp số : 4 dm.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Đọc đề toán
- Lấy 84 trừ 24
- 84 trừ 24 bằng 60
- Khoanh câu C 60 cái ghế
- Vì các đáp số này không đúng 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- Tổ chức trò chơi: Điền đúng, điền nhanh 
 42 – 30 = 76 – 54 = 44 –12 = 55 – 50 =
Hướng dẫn bài về nhà
-Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 08.doc